Bài kiểm tra Vật lý lớp 8 Thời gian 45 phút

ĐỀ BÀI (A)

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

BÀI 1 :Chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ?

A. Nhiệt độ. B. Khối lượng. C. Nhiệt năng. D. Thể tích.

Câu 2 : Đổ 100 cm3 rượu vào 100 cm3 nước , thể tích hỗn hợp rượu và nước có thể nhận giá trị nào sau đây :

A . nhỏ hơn 200 cm3 B . 100 cm3 C . 200 cm3 D . lớn hơn 200cm3

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Vật lý lớp 8 Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoï vaø teân HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . BAØI KIEÅM TRA VAÄT LYÙ LÔÙP 8 Lôùp 8 / . . . . . . Thôøi gian 45 phuùt Soá tôø Ñieåm Nhaän xeùt cuûa Giaùo vieân ÑEÀ BAØI (A) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN BÀI 1 :Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ? A. Nhiệt độ. B. Khối lượng. C. Nhiệt năng. D. Thể tích. Câu 2 : Đổ 100 cm3 rượu vào 100 cm3 nước , thể tích hỗn hợp rượu và nước có thể nhận giá trị nào sau đây : A . nhỏ hơn 200 cm3 B . 100 cm3 C . 200 cm3 D . lớn hơn 200cm3 Câu 3: Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h .Lực kéo của con ngựa là 200N. Công suất của con ngựa có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A . 1500W B . 1000W C . 500 W D . 250 W Câu 4 : Khi viên bi rời khỏi tay người ném thì cơ năng của viên bi ở dạng nào ? A . Chỉ có động năng B . Chỉ có thế năng C . Không có cơ năng D . Có cả động năng và thế năng Câu 5 : Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu . Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi cưa ? A . Vì có ma sát B . Vì có sự thực hiện công C . Vì có sự truyền nhiệt D . Một cách giải thích khác Câu 6 : Năng lượng của mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào ? A. Bằng đối lưu B . Bằng dẫn nhiệt qua không khí C . Bằng bức xạ nhiệt D . Bằng một cách khác BÀI 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lý: Câu 1 : a/ Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hay chất khí gọi là sự . b/ .có thể truyền từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt . c/ ..có thể xảy ra trong chân không Câu 2 : a/ ..là các hạt chất nhỏ nhất . b/ ..là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại c/ Vì nguyên tử , phân tử đều .nên các chất nhìn có vẻ như liền một khối . II / TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : Câu 1 : Tại sao muốn đun nóng một chất khí hoặc đun nóng một chất lỏng người ta phải đun từ phía dưới ? Câu 2 : Vào mùa lạnh ta hay thường mặc chiếc áo bông hay áo len . Vậy tác dụng của chiếc áo bông (áo len) là gì ? Câu 3 : Vì sao các bồn xăng dầu , cánh máy bay thường được sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác Hoï vaø teân HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . BAØI KIEÅM TRA VAÄT LYÙ LÔÙP 8 Lôùp 8 / . . . . . . Thôøi gian 45 phuùt Soá tôø Ñieåm Nhaän xeùt cuûa Giaùo vieân ÑEÀ BAØI (B) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN BÀI 1 :Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ? A. Thể tích. B. Nhiệt năng. C. Nhiệt độ. D. Khối lượng. Câu 2 : Đổ 100 cm3 rượu vào 100 cm3 nước , thể tích hỗn hợp rượu và nước có thể nhận giá trị nào sau đây : A . 100 cm3 B . lớn hơn 200cm3 C . nhỏ hơn 200 cm3 D . 200 cm3 Câu 3: Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h .Lực kéo của con ngựa là 200N. Công suất của con ngựa có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A . 250 W B . 500 W C . 1000W D . 1500W Câu 4 : Khi viên bi rời khỏi tay người ném thì cơ năng của viên bi ở dạng nào ? A . Có cả động năng và thế năng B . Chỉ có động năng C . Chỉ có thế năng D . Không có cơ năng Câu 5 : Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu . Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi cưa ? A . Vì có ma sát B . Vì có sự truyền nhiệt C . Vì có sự thực hiện công D . Một cách giải thích khác Câu 6 : Năng lượng của mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào ? A. Bằng dẫn nhiệt qua không khí B . Bằng bức xạ nhiệt C . Bằng đối lưu D . Bằng một cách khác BÀI 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lý: Câu 1 : a/ ..có thể xảy ra trong chân không b/ Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hay chất khí gọi là sự c/ ..có thể truyền từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt . Câu 2 : a/ ..là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại b/ Vì nguyên tử , phân tử đều .nên các chất nhìn có vẻ như liền một khối . c/ ..là các hạt chất nhỏ nhất . II / TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : Câu 1 : Tại sao muốn đun nóng một chất khí hoặc đun nóng một chất lỏng người ta phải đun từ phía dưới ? Câu 2 : Vào mùa lạnh ta hay thường mặc chiếc áo bông hay áo len . Vậy tác dụng của chiếc áo bông (áo len) là gì ? Câu 3 : Vì sao các bồn xăng dầu , cánh máy bay thường được sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác ÐÁP ÁN VÀ BIỂU ÐIỂM ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 8 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) Bài 1: 3 điểm ( mỗi câu đúng 0,5 đ) Ðề A 1-B 2-A 3-C 4-D 5-B 6-C Ðề B 1-D 2-C 3-B 4-A 5-C 6-B Bài 2 : 3 điểm Câu 1 (1,5đ/ mỗi ý 0,5đ) Câu 2 (1,5đ/ mỗi ý 0,5đ) Ðề A a/ Đối lưu b/ Nhiệt năng c/ Bức xạ nhiệt a/ Nguyên tử b/ phân tử c/ rất nhỏ bé Ðề B a/ Bức xạ nhiệt b/ Đối lưu c/ Nhiệt năng a/ phân tử b/ rất nhỏ bé c/ Nguyên tử II / TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (4 điểm) Câu 1: Muốn nung nóng chất khí hoặc đun nóng chất lỏng người ta phải đun từ phía dưới,làm như thế có thể tăng cường hình thức truyền nhiệt bằng đối lưu (1đ) Câu 2 : về mùa lạnh thường mặc áo bông vì giữa các lớp áo bông có một lớp không khí mà không khí dẫn nhiệt kém ngăn cản sự truyền nhiệt từ cơ thể ra môi trường làm cho ta ấm ( 1,5 đ ) Câu 3: Các bồn chứa xăng dầu ,cánh máy bay thường sơn màu nhủtắng sáng để làm hạn chế sự hấp thụ bức xạ nhiệt có thể làm cho chúng nóng lên .Điều này rất quan trọng vì khi chúng bị nóng lên rất dễ xảy ra hoả hoạn ( 1,5 đ )

File đính kèm:

  • docDe KT 2.doc
Giáo án liên quan