Cõu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Có :
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Cõu 2. Nguyờn tử cú cấu tạo bởi cỏc loại hạt :
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C
17 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1625 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra viết số 1 tiết 16 – thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra viết số 1
Tiết 16 – thời gian 45’
1. Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
V/dụng ở mức
độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Nguyờn tử.Nguyờn tố hoỏ học
- Biết cấu tạo nguyờn tử gồm cỏc loại hạt p, e, n
-Tớnh nguyờn tử khối → tờn nguyờn tố húa học
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1,0
2,0
3,0 (30%)
2. Đơn chất- Hợp chất- Phõn tử
Tớnh phõn tử khối của một phõn tử
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1,0
1,0 (10%)
3-CTHH – Hoỏ trị
- Biết CTHH của đơn chất chỉ cú 1 KHHH
-Biết CTHH của hợp chất cú 2 KHHH trở lờn
- Nờu được ý nghĩa của CTHH
- Tớnh húa trị của một nguyờn tố.
- Lập CTHH dựa vào húa trị
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
1,0
3,0
2,0
6,0 (60%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2,0
(20%)
1
3,0
(30%)
2
3,0
(30%)
1
2,0
(20%)
6
10,0
(100%)
2. Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Có :
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Cõu 2. Nguyờn tử cú cấu tạo bởi cỏc loại hạt :
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C
Cõu 3. Phõn tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
II. TỰ LUẬN (7,0đ):
Cõu 1:
a. Cỏc cỏch viết sau: 2Cu, 5K, 2O2, 3H2 chỉ ý gỡ?
b. Cho hợp chất sau : Axit sunfuric, tạo bởi 2H, 1S và 4O.
Hóy viết cụng thức húa học và nờu ý nghĩa của cụng thức húa học trờn.
Cõu 2:
a. Tớnh húa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I)
b. Lập cụng thức hoỏ học của hợp chất tạo bởi nhụm hoỏ trị (III) và oxi.
Cõu 3:
Một hợp chất cú phõn tử gồm 1 nguyờn tử của nguyờn tố X liờn kết với 2 nguyờn tử O và nặng hơn phõn tử hiđro là 32 lần.
Tớnh phõn tử khối của hợp chất.
Tớnh nguyờn tử khối của X, cho biết tờn và kớ hiệu húa học của nguyờn tố đú.
3.Đáp án
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Cõu
1
2
3
Đỏp ỏn
C
D
D
Điểm
1,0
1,0
1,0
II- TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1
a. Nờu đỳng mỗi ý (0,5đ)
b. Viết đỳng: H2SO4 (1.0đ) ,
Nờu đỳng 3 ý (1,0 đ)
1đ
2đ
2
a.
Gọi a là hoỏ trị của Mg trong MgCl2
Theo qui tắc: 1.a = 2.I=
=> a= (2.I) :1= II
b.Thực hiện theo cỏc bước để cú cụng thức hoỏ học: Al2O3
1,0đ
1,0đ
3
a . Ta cú: PTK của hợp chất A :
X + 2 x 16 = 32 x 2 = 64 (đvC)
b. Từ X + 32 = 64
=> X = 64 – 32 = 32 (đvC)
Vậy X là nguyờn tố Lưu huỳnh , KHHH : S
1,0 đ
1,0 đ
Bài kiểm tra viết số 2
Tiết 25 – thời gian 45’
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự biến đổi chất
- Phõn biệt được hiện tượng vật lớ và hiện tượng húa học.
Số cõu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
2. Phản ứng húa học
- Khỏi niệm về phản ứng húa học
Số cõu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
3. Định luật bảo toàn khối lượng
- Viết được biểu thức liờn hệ giữa khối lượng cỏc chất trong một số phản ứng cụ thể.
Số cõu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
4. Phương trỡnh húa học
- Biết lập phương trỡnh húa học khi biết cỏc chất tham gia và sản phẩm.
Số cõu
Số điểm
1
3,0
1
3,0
5. Tổng hợp cỏc chủ đề trờn
Số cõu
Số điểm
1( cõu 2TL)
4
1
4
TỔNG:
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
3
30%
2
5
50%
5
10 đ
100%
1. Ma trận đề:
2. Đề bài:
I. Trắc nghiệm : ( 3đ )
Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
Câu 1: Trong các hiện tượng sau,hiện tượng nào là hiện tượng vật lí :
A. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu B. Đun quá lửa mỡ sẽ khét
C. Sự kết tinh của muối ăn trong mỏ muối D. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ
Câu 2: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. số nguyên tử của mỗi chất
C. số phân tử của mỗi chất D. số chất
Câu 3: Nếu phản ứng giữa chất N và M tạo ra chất P và Q thì công thức về khối lượng được viết như sau
A. mN = mM +mQ + mP B. mN + mM = mP + mQ
C. mP = mM + mQ + mN D. mQ = mN + mM + mP
II. Tự luận: ( 7 đ )
Câu 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau:
a. Al + HCl à AlCl3 + H2 .
b. Fe2O3 + CO à Fe + CO2 .
Câu 2: Cho 65g kim loại Kẽm tác dụng với Axit Clohidric ( HCl) thu được 136g muối kẽm Clorua ( ZnCl2 ) và 2g khí hidro (H2 ).
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử giữa các chất trong phản ứng
c. Viết công thức về khối lượng của các chất có trong phương trình trên.
d. Tính khối lượng axit clohidric đó dùng.
3.Đáp án
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Cõu
1
2
3
Đỏp ỏn
D
A
B
Điểm
1,0
1,0
1,0
II- TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1
a. 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2
b. Fe2O3 + 3CO à 2Fe + 3CO2
1.5đ
1,5đ
2
a. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
b. Tỉ lệ 1: 2 : 1:1
c. mZn + mHCl = mZnCl2 + H2
d. mHCl = ( 136 + 2) – 65 = 73 g.
1,0đ
1,0đ
1.0đ
1,0đ
Bài kiểm tra viết số 3
Tiết 47 – thời gian 45’
1. Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - Khụng khớ.
Biết tớnh chất hoỏ học của oxi, điều chế oxi
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
1
1,0
(10%)
2. Oxit - Phản ứng hoỏ học.
Nhận biết được oxit; phản ứng hoỏ học.
Cõn bằng được phương trỡnh húa học và phõn loại được phản ứng HH
Số cõu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
2,0
2,0
3,0
7,0
(70%)
3. Giải cỏc bài toỏn hoỏ học.
Giải cỏc bài toỏn hoỏ học cú liờn quan đến oxi, khụng khớ.
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
2,0
2,0
(20%)
Tổng số cõu
3
1
1
1
6
Tổng số điểm
3,0
2,0
3,0
2,0
10,0
Tỉ lệ %
(30%)
(20%)
(30%)
(20%)
(100%)
2. Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3điểm).
Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất.
Cõu 1: Nhúm cụng thức nào sau đõy biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5
B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2 ; H2SO4 ; MgO
Cõu 2. Những chất được dựng để điều chế oxi trong phũng thớ nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và khụng khớ.
Cõu 3 : Phản ứng nào dưới đõy là phản ứng húa hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CaO + H2O Ca(OH)2 .
II.PHẦNTỰ LUẬN (7đ)
Cõu 1: Đọc tờn cỏc oxit sau:
a/ Al2O3 c/ Fe2O3
b/ P2O3 d/ H2O
Cõu 2: Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau và cho biết chỳng thuộc loại phản ứng húa học nào .
a, Fe + O2 ---> Fe3O4
b, KNO3 ---> KNO2 + O2.
c, Al + Cl2 ---> AlCl3
Cõu 3:
Đốt chỏy hoàn toàn 126g sắt trong bỡnh chứa khớ O2.
a. Hóy viết phương trỡnh phản ứng xảy ra.
b. Tớnh thể tớch khớ O2 (ở đktc) đó tham gia phản ứng trờn.
c. Tớnh khối lượng KClO3 cần dựng để khi phõn huỷ thỡ thu được một thể tớch khớ O2 (ở đktc) bằng với thể tớch khớ O2 đó sử dụng ở phản ứng trờn.
.
3.Đáp án
I.Trắc nghiệm (3.0đ)
Cõu
1
2
3
Đỏp ỏn
C
A
D
II.Tự luận (8.0đ)
Cõu
Nội dung
Biểu điểm
5
6
7
a/: Nhụm oxit
b/: Điphotphotrioxit
c/: Sắt ( III) oxit
d/: Hiđrooxit
a, 3Fe + 2O2 Fe3O4 ( PƯHH )
b, 2KNO3 2KNO2 + O2. (P ƯPH)
c,2 Al + 3Cl2 2AlCl3 ( PƯHH )
a, 3Fe + 2O2 Fe3O4
b.
Theo PTPƯ ta cú
3Fe + 2O2 Fe3O4
3mol 2mol
2,25mol 1,5mol
g = 1,5 (mol)
c. = 1,5 (mol)
Theo PTPƯ ta cú
2KClO3 2KCl + 3O2
2mol 3mol
1mol 1,5mol
g
0. 5đ
0. 5đ
0. 5đ
0. 5đ
1.0đ
1.0đ
1.0đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Bài kiểm tra viết số 4
Tiết 59 – thời gian 45’
1. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiđro – nước
Tính chất hóa học của nước
Tính thể tích và khối lượng tạo thành theo phương trình điều chế khí hiđro
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
3,0
4,0
40%
Các loại phản ứng hóa học
Nhận biết phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế, phản ứng oxi hóa – khử
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
10%
Axit – bazơ - Muối
Nhận biết chất thuộc loại axit, bazo, muối
Gọi tên một số axit, bazo, muối
Bằng phương pháp hóa học nhận biết dd axit, bazo, muối cụ thể
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,0
3,0
1,0
5,0
50%
Tổng
1 Câu
1đ
10%
3 Câu
5đ
50%
1 Câu
1đ
10%
1 Câu
3đ
30%
6 Câu
10đ
100%
2. Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3điểm).
* Khoanh tròn vào đáp án A, B, C và D đứng trước câu trả lời đúng
Cõu 1 : Phản ứng nào sau đõy là phản ứng thế :
A./ S + O2 ---t0--> SO2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. 2H2O --- điện phõn ---> 2H2 + O2 D. CaO + H2O → Ca (OH )2
A. KMnO4, H2CO3, NaOH B. KClO3, HCl, NaCl
C. HCl , CaCO3, H2SO4 D. H2SO4 , HCl, HNO3
Câu 2: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
A. Al B. CaO C. K D.SO3
Câu 3: Loại chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit B. axit C. bazơ D. muối
II. Tự luận:
Câu 1: (1đ) Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: Ba(OH)2, HCl, Na2SO4.
Câu 2: (3đ) Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng:
H2SO4 , NaHCO3 , Ca(OH)2 , ZnCl2 , HNO3, Al2(SO4)3
Câu 3: (3đ) Cho 3,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Cho biết Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 ; O = 16
3.Đáp án
I.Trắc nghiệm (3.0đ)
Cõu
1
2
3
Đỏp ỏn
B
A
C
II.Tự luận (7.0đ)
Câu
Nội dung
Điểm
10
- Trích mẫu thử và đánh dấu ống nghiệm
- Nhúng giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử trong 3 ống nghiệm.
Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì dung dịch đó là Ba(OH)2.
Dung dịch trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì dung dịch đó là HCl.
Còn lại là Na2SO4.
0,25
0,25
0,25
0,25
11
H2SO4: thuộc loại axit – Axit sunfuric
NaHCO3: Thuộc loại muối – Natri hidrocacbonat
Ca(OH)2 : Thuộc loại bazo – Caxihidroxit
ZnCl2 : Thuộc loại muối – Kẽm clorua
HNO3 : Thuộc loại axit – Axit nitoric
Al2(SO4)3 : Thuộc loại muối – Nhôm sunfat
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
12
a. Phương trình phản ứng
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b.Tính thể tích khí (đktc) thu
được sau phản ứng.
nZn = = 0,05 mol
Theo PTHH số mol của Zn bằng số mol của H2 = 0,05 mol
Suy ra thể tích khí H2 thu được là: 22,4 x 0,05 = 1,12 lít H2
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Theo PTHH thì số mol ZnCl2 bằng số mol Zn = 0, 05 mol
Vậy khối lượng của ZnCl2 thu được là: 0,05 x 136 = 6,8 gam
0,5
1,5
1
đề kiểm tra học kỳ II
Tiết 70 – thời gian 45’
1. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi- khụng khớ
Oxit, khụng khớ sự chỏy
-Khỏi niệm oxit.
-Phõn loại oxit
-Cỏch lập cụng thức của oxit
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
20%
2. Hiđro- nước
-Nước
-Axit, bazơ, muối
-Cỏch gọi tờn axit, bazơ, muối
-Lập cụng thức
axit, bazơ
-Dưạ vào tớnh chất húa học của nước lập được PTHH
-Tớnh được thể tớch khớ (đktc)
-Tớnh được khối lượng chất tạo thành
Số câu
1
1+2/3
1/3
3
Số điểm
2,0
4,0
1,0
7,0
70%
3. Dung dịch
Dung dịch, độ tan
-Khỏi niệm dung dịch
-Chất tan , dung mụi
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
10%
Tổng
2 Câu
2đ
20%
2 Câu
3đ
30%
1+2/3 Câu
4đ
40%
1/3 Câu
1đ
10%
6 Câu
10đ
100%
Đề bài
Câu 1: Nêu khái niệm oxít? Có mấy loại oxít? Mỗi loại cho 1 VD?
Câu 2: Dung dịch là gì? co mấy loại dung dịch?chỉ rõ trong nước biển đâu là dung môi, đâu là chất tan?
Câu 3: Lập công thức oxít của K(I), Ca(II), Al(III),P(V)?
Cõu 4: Viết cụng thức hoỏ học của những chất cú tờn gọi dưới đõy:
a) Canxi oxit b)Bari hiđroxit
c)Sắt (II ) oxit d) Axit phụtphoric
Cõu 5. Hóy lập phương trỡnh húa học của những phản ứng cú sơ đồ sau:
a) Na + H2O ------> NaOH + H2
b) K2O + H2O ------> KOH
c) SO3 + H2O ------> H2SO4
d) Al(OH)3 + H2SO4 ------> Al2( SO4 )3 + H2O
Cõu 6:
Trong phũng thớ nghiệm người ta điều chế khớ Hiđro bằng cỏch cho 3,25g kẽm (Zn) tỏc dụng với dung dịch Axit clohiđric (HCl) vừa đủ .
Viết phương trỡnh hoỏ học của phản ứng xảy ra .
Tớnh thể tớch khớ Hiđro thu được (ở đktc).
Dẫn toàn bộ lượng khớ sinh ra bột đồng (II) oxit dư đun núng . Tớnh lượng đồng kim loại tạo thành .
(Biết Zn = 65 , Cu = 64 , H= 1 , Cl = 35,5 , O = 16 )
đề kiểm tra học kỳ I
Tiết 36 – thời gian 45’
1. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất
-Khái niệm chất
-Phân loại chất
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
10%
2. CTHH
-Nêu được ý nghĩa của CTHH
-Lập được CTHH của hợp chất
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,5
2,5
25%
3. PTHH
-Lập được PTHH
-Tính khối lượng,thể tích, thành phần %
-Tính số mol
Số câu
1
1+3/4
1/4
3
Số điểm
1,0
4,5
1,0
6,5
65%
Tổng
1Câu
1đ
10%
2 Câu
2đ
20%
2+3/4 Câu
6đ
60%
1/4 Câu
1đ
10%
6 Câu
10đ
100%
Đề bài
Câu1: Chất được chia làm mấy loại? Cho ví dụ?
Câu 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: H2, 2H, 3H2?
Câu 3: Lập PTHH:
a, Fe + O2 ---> Fe3O4
b, KNO3 ---> KNO2 + O2.
c, Al + Cl2 ---> AlCl3
Cõu 4: Cụng thức của nước oxi già là H2O2 .Tớnh thành phần % của H và O trong hợp chất trờn ?
Cõu 5 : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập cụng thức húa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80 .
Cõu 6 : a, Tớnh khối lượng của 0,3 mol O2
b,Tớnh thể tớch ở đktc của 0,5 mol CO2
c,Tớnh số mol cú chứa 3,01.1023 phõn tử N2
d,Tớnh khối lượng của 11,2 lớt khớ H2 (ở đktc).
Đáp án
Câu1: .(1điểm) Chất được chia làm 2 loại: Đơn chất(Sắt, Nhôm, Đồng), Hợp chất(Vôi Nước)
Câu 2: .(1điểm) ý nghĩa của các CTHH : H2: Phân tử khí Hiđrô
2H: 2 nguyên tử Hiđrô
3H2: 3 Phân tử khí Hiđrô
Câu 3: .(1điểm) Lập PTHH:
a, 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4
b, 2KNO3 ---> 2KNO2 + O2.
c, 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
Cõu 4.(1,5điểm) :
%O =(16 .2) : 34 .100 % = 94,1 %
% H = 100 % - 94,1 % = 5,9 %
Cõu 5.(1,5 điểm) : -Gọi cụng thức của hợp chất X là : FexOy
-Theo đề bài : MX = dA/H2 .MH2 = 80.2 = 160 (g)
mFe = ( 70 . 160) : 100 = 112 (g)
x = 112 : 56 = 2
mO = (30 .160 ) : 100 = 48 (g)
y= 48 : 16 = 3
Vậy CTHH của X là Fe2O3
Cõu 6.(4điểm) :
m = 0,3 . 32 = 9,6 (g)
V = 0,5 . 22.4 = 11,2 (lớt)
Số mol cú chứa trong 3,01.1023 phõn tử N2 là : n =6,02.1023 : 3,01.1023 = 2 (mol )
m= (22,4 : 11,2 ) . 2 =4(g)
File đính kèm:
- de kiem tra hoa hoc 8.doc