Bài ôn tập (thi 8 tuần kì II)

I.Trắc nghiệm.

Cõu 1. Công thức tính công là:

A. Công A = F.s

B. Công A = F.s.cos; là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.

C. Công A = s.F.cos; là góc giữa độ dời s và hướng của lực F.

D. Công A = F.s.cos; là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật.

Cõu 2. Chọn câu Sai:

A. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800.

B. Công của lực phát động dương vì 900 > > 00.

C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.

D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.

Cõu 3. Công thức tính công suất là:

A. Công suất P = A/t. B. Công suất P = C. Công suất P = D. Công suất P = F.v.

Cõu 4. Chọn đáp án sai.Đơn vị công suất là:

A. kg.m2/s2. B. J/s. C. W. D. kg.m3/s3.

Cõu 5. Moọt vieõn ủaùn khoỏi lửụùng 10 g bay vụựi vaọn toỏc v1=1000 m/s, sau khi xuyeõn qua bửực tửụứng thỡ vaọn toỏc ủaùn coứn laùi v2 = 400 m/s. Tớnh ủoọ bieỏn thieõn ủoọng lửụùng vaứ lửùc caỷn trung bỡnh cuỷa bửực tửụứng. Bieỏt thụứi gian xuyeõn tửụứng laứ 0.01 s.

A. P = - 6 kgm/s; FC = - 600 N B. P = - 8 kgm/s; FC = - 600 N

C. P = - 8 kgm/s; FC = - 800 N D. P = 4 kgm/s; FC = - 400 N

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập (thi 8 tuần kì II), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ụn tập.( thi 8 tuần kỡ II) Thời gian 45phỳt. I.Trắc nghiệm. Cõu 1. Công thức tính công là: A. Công A = F.s B. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và độ dời s. C. Công A = s.F.cosa; a là góc giữa độ dời s và hướng của lực F. D. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật. Cõu 2. Chọn câu Sai: A. Công của lực cản âm vì 900 < a < 1800. B. Công của lực phát động dương vì 900 > a > 00. C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. Cõu 3. Công thức tính công suất là: A. Công suất P = A/t. B. Công suất P = C. Công suất P = D. Công suất P = F.v. Cõu 4. Chọn đỏp ỏn sai.Đơn vị công suất là: A. kg.m2/s2. B. J/s. C. W. D. kg.m3/s3. Cõu 5. Moọt vieõn ủaùn khoỏi lửụùng 10 g bay vụựi vaọn toỏc v1=1000 m/s, sau khi xuyeõn qua bửực tửụứng thỡ vaọn toỏc ủaùn coứn laùi v2 = 400 m/s. Tớnh ủoọ bieỏn thieõn ủoọng lửụùng vaứ lửùc caỷn trung bỡnh cuỷa bửực tửụứng. Bieỏt thụứi gian xuyeõn tửụứng laứ 0.01 s. A. DP = - 6 kgm/s; FC = - 600 N B. DP = - 8 kgm/s; FC = - 600 N C. DP = - 8 kgm/s; FC = - 800 N D. DP = 4 kgm/s; FC = - 400 N Cõu 6. Duứng lửùc coự ủoọ lụựn 10 N keựo vaọt A chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu vụựi vaọn toỏc 2m/s trong moọt phuựt. Coõng cuỷa lửùc laứ: a. 20J b. 120J c. 1200J d. ẹaựp aựn khaực. Cõu 7.Từ mặt đất, nộm thẳng lờn một vật với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua sức cản khụng khớ, chọn mức 0 của thế năng là mặt đất. Vận tốc và độ cao của vật tại nơi mà động năng của vật ở đú bằng 1/3 lần thế năng cũng ở đú cú giỏ trị là: A. 15m/s ; 10m B. 10m/s ; 15m C. 5m/s ; 20m D. 10m/s ; 5m Cõu 8. Choùn caõu ủuựng. Moọt vaọt cõn baống chũu taực duùng cuỷa hai lửùc thỡ hai lửùc ủoự seừ: A. ẹửụùc ieồu dieón baống 2 vectụ gioỏng heọt nhau. B. Cuứng giaự, ngửụùc chieàu, cuứng ủoọ lụựn. C. Coự giaự vuoõng goực vụựi nhau vaứ cuứng ủoọ lụựn. D. Cuứng giaự, cuứng chieàu, cuứng ủoọ lụựn. Cõu 9. Choùn caõu ủuựng. Troùng taõm cuỷa vaọt raộn laứ: A. ẹieồm daởt cuỷa troùng lửùc taực duùng leõn vaọt B. ẹieồm chớnh giửừa cuỷa vaọt C. Taõm hỡnh hoùc cuỷa vaọt D. ẹieồm baỏt kyứ treõn vaọt Cõu 10. Choùn caõu ủuựng.Taực duùng cuỷa lửùc khoõng thay ủoồi khi: A. Lửùc ủoự dũch chuyeồn sao cho phửụng cuỷa lửùc khụng ủoồi B. Giaự cuỷa lửùc quay 1 goực 900 C.Lửùc ủoự trửụùt treõn giaự cuỷa noự D. ẹoọ lụựn cuỷa lửùc thay ủoồi ớt Cõu 11. Người ta nộm một quả búng khối lượng 0,5 kg cho nú chuyển động với vận tốc 20m/s. Độ thay đổi động lượng của quả búng là: A). 100kg.m/s B). 20kg.m/s C). 10kg.m/s D). 500kg.m/s Cõu 12. Một con lắc đơn cú chiều dài ℓ, treo vật nặng cú khối lượng m, đặt tại nơi cú gia tốc trọng trượng là g. Kộo con lắc sao cho dõy treo lệch khỏi phương thẳng đứng một gúc là αo, rồi buụng tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hóy xỏc định vận tốc của vật khi dõy treo làm với phương thẳng đứng một gúc α. A). . B). . C). . D). . Cõu 13. Nộm một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy trở lờn tới độ cao h'=3h/2. Bỏ qua mất mỏt năng lượng khi vật va chạm đất và sức cản của khụng khớ. Vận tốc nộm ban đầu phải cú giỏ trị nào dưới đõy? A). . B). . C). . D). . Cõu 14. Người ta muốn nõng một hũm 200kg lờn cao 7,5m với vận tốc khụng đổi trong khoảng thời gian 5s. Cú bốn động cơ với cụng suất khỏc nhau, hỏi dựng động cơ nào là thớch hợp? A). 3,5kW. B). 6,5kW. C). 2,5kW. D). 1,5kW Cõu 15. Khi một tờn lửa chuyển động thỡ vận tốc và khối lượng của nú dều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng bốn lần thỡ động năng của tờn lửa : A.khụng đổi B. tăng gấp 2 C.tăng gấp 4 D.tăng gấp 8 Cõu 16.Một người nõng một tấm gỗ đồng chất tiết diện đều cú trọng lượng P = 200N.Người ta tỏc dụng một lực kộo F vào đầu trờn của tấm gỗ,lực cú phương vuụng gúc với tấm gỗ.Khi hệ cõn bằng tấm gỗ hợp với mặt đất một gúc 300.Độ lớn của lực F là: A. 200N B.86,6N C. 100N D. 173,2N Cõu 17.Hai người dựng đũn khiờng để khiờng một vật nặng 900N.Điểm treo cỏch vai người thứ nhất 60cm và cỏch vai người thứ hai 48cm.Bỏ qua trọng lượng của đũn.Lực tỏc dụng lờn vai người thứ hai là: A. 500N B. 450N C. 400N D.600N Cõu 18.Hai viờn bi nhỏ khối lượng như nhau chuyển động ngược chiều nhau với cựng tốc độ.Sau khi va chạm,một viờn nảy ngược lại với tốc độ như cũ.Viờn kia sẽ chuyển động thể nào? A.Dừng lại và đứng yờn B.Tiếp tục chuyển động như trước. C.Chuyển động ngược với tốc độ như trước. D.Chuyển động ngược lại với tốc độ gấp đụi. Cõu 19.Cõu nào sau đõy là sai? A.Đơn vị cụng là Jun B. Ỏt là đơn vị cụng suất C. KWh là đơn vị cụng suất,lớn gấp 1000lần đơn vị W D. Mó lực là một đơn vị cụng suất dựng trong ngành chế tạo mỏy. Cõu 20.Chọn cõu sai. A.Động năng là đại lượng vụ hướng. B. Động năng tỉ lệ với v2, và động lượng tỉ lệ với v.Vỡ vậy động năng của một vật luụn luụn lớn hơn động lượng của nú. C. Độ lớn của động năng phụ thuộc vào hệ quy chiếu mà ta chọn. D. Khi xột động năng của vật ta thường chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất. II.Tự luận. Cõu 1. Một người gỏnh một con lợn cú trọng lượng 250N và một hũn đỏ cú trọng lượng 150N.Đũn gỏnh dài 0,96m.Để đũn gỏnh cõn bằng,người đú phải đặt vai ở điểm cỏch điểm treo con lợn một khoảng là bao nhiờu? Cõu 2. Một vật nặng 10kg đang ở cỏch mặt đất một khoảng h = 20m.Ở chõn đường thẳng đứng đi qua vật và tại mặt đất cú một cỏi hố sõu z = 5m.Cho g = 10m/s2. a/ Tớnh thế năng của vật khi chọn gốc thế năng ở đỏy hố. b/ Cho vật rơi khụng vận tốc ban đầu,tỡm vận tốc của vật khi chạm đỏy hố.Bỏ qua sức cản khụng khớ, c/ Với gốc thế năng ở mặt đất thỡ thế năng của vật khi nằm ở đỏy hố là bao nhiờu?

File đính kèm:

  • docon8tuan ki II.doc
Giáo án liên quan