Bài soạn Đại số 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 58 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

I - MỤC TIÊU :

+ HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.

+ HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân,

tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.

II - CHUẨN BỊ :

 GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh hoạ, tính chất.

 Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

HS : Thước thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Đại số 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 58 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009 Ngày soạn: 17 tháng 3 năm 2009 Ngày dạy : 19 tháng 3 năm 2009 Tiết 58 Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân I - Mục tiêu : + HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. + HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số. II - Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh hoạ, tính chất. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. HS : Thước thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ. III - Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5 phút) ? Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – Chữa bài số 3 tr 41 SBT Đặt dấu “ , ” vào ô vuông cho thích hợp. GV lưu ý câu c còn có thể viết GV nhận xét, cho điểm. Một HS lên bảng kiểm tra – Phát biểu tính chất – Chữa bài tập 3 SBT a) 12 + (– 8) 9 + ( – 8) b) 13 – 19 15 – 19 c) (– 4)2 + 7 16 + 7 d) 452 + 12 450 + 12 HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ( 10 phút) ? Cho hai số – 2 và 3, hãy nêu bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (– 2) và 3 ? Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với 2 ta được bất đẳng thức nào ? HS : – 2 < 3 HS : –2.2 < 3.2 hay – 4 < 6 Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 63 Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009 ? Nhận xét về chiều của hai bất đẳng thức. GV đưa hình vẽ hai trục số tr 37 SGK lên bảng phụ để minh hoạ cho nhận xét trên. Hai bất đẳng thức cùng chiều ? GV yêu cầu HS thực hiện ?1 GV : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ta có tính chất sau : Với ba số a, b và c mà c > 0 Nếu a < b thì ac < bc. Nếu thì Nếu a > b thì ac > bc Nếu (Tính chất này GV đưa lên bảng phụ) ?Hãy phát biểu thành lời tính chất trên. GV yêu cầu HS làm ? 2 Đặt dấu thích hợp () vào ô vuông. HS làm ?1 a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức – 2 < 3 với 5091 thì được BĐT: - 10182 < 15273 b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức –2 < 3 với số c dương thì được BĐT: – 2c < 3c HS: Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. HS làm ? 2 a) ( –15,2) . 3,5 ( – 15,08) . 3,5 b) 4,15 . 2,2 ( –5,3) . 2,2 Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (15 phút) ? Có bất đẳng thức – 2 < 3. Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với ( –2), ta được bất đẳng thức nào ? ? GV đưa hình vẽ hai trục số tr 38 SGK để minh hoạ cho nhận xét trên. Từ ban đầu vế trái nhỏ hơn vế phải, khi nhân cả hai vế với ( – 2) vế trái lại lớn hơn vế phải. Bất đẳng thức đã đổi chiều. ? GV yêu cầu HS làm ?3 ? Hãy điền dấu vào ô vuông cho thích hợp. Với ba số a, b và c mà c < 0. Nếu a < b thì ac bc Nếu thì ac bc Nếu a > b thì ac bc Nếu thì ac bc HS : Từ – 2 3.(–2) vì 4 > – 6. a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức – 2 1035. b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức – 2 3c Hai HS lần lượt lên bảng điền. Nếu a < b thì ac bc Nếu a b thì ac bc Nếu a > b thì ac bc Nếu a b thì ac bc Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 64 Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009 GV yêu cầu HS làm ? 4 và ? 5 GV lưu ý : nhân hai vế của bất đẳng thức với cũng là chia hai vế cho – 4. ? 4 Cho – 4a > – 4b. Nhân hai vế với , ta có a < b ? 5 Khi chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0, ta phải xét hai trường hợp : - Nếu chia hai vế cho cùng số dương thì bất đẳng thức không đổi chiều. – Nếu chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm thì bất đẳng thức phải đổi chiều. Hoạt động 4: Tính chất bắc cầu của thứ tự (3 phút) Với ba số a, b, c. nếu a < b và b < c thì a < c, đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn Tương tự, các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. HS nghe GV trình bày HS đọc Ví dụ SGK Hoạt động 5: Luyện tập (10 phút) Bài 5 tr 39 SGK. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? Vì sao a) (– 6).5 < (– 5).5 b) (– 6).(– 3) < (– 5).(– 3) c) (– 2003).(– 2005)(– 2005).2004 d) –3x2 0 Bài 7 tr 40 SGK Số a là số âm hay dương nếu : 12a < 15a 4a < 3a c) –3a > –5a HS trả lời mịêng. a) Đúng vì – 6 < – 5 Có 5 > 0 (– 6).5 < (– 5).5 b) Sai vì – 6 < –5 Có – 3 (– 5).(– 3) c) Sai vì –2003 < 2004 Có – 2005 < 0 (– 2003).(– 2005) > 2004.(– 2005) d) Đúng vì x2 0 Có – 3 < 0 – 3x2 Ê 0 Bài 7 tr 40 SGK a) Có 12 0 b) Có 4 > 3 mà 4a < 3a ngược chiều với bất đẳng thức trên chứng tỏ a < 0 c) –3 > –5 mà –3a > –5a chứng tỏ a > 0 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút) – Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. – Bài tập về nhà số 6, 9, 10, 11 tr 39, 40 SGK. Bài số 10, 12, 13, 14, 15 tr 42 SBT. Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 65

File đính kèm:

  • doctiet 58.doc