I - MỤC TIÊU :
+ Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
+Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
+Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
II - CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập,bài giải mẫu.Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
HS : Ôn hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.
Thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Đại số 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 62 Bất phương trình bậc nhất một ẩn ( tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009
Ngày soạn: 4 tháng 4 năm 2009
Ngày dạy : 6 tháng 4 năm 2009
Tuần 31 - Tiết 62
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn ( Tiếp)
I - Mục tiêu :
+ Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
+Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
+Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
II - Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập,bài giải mẫu.Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
HS : Ôn hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.
Thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ.
III - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1:? Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.
? Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bất phương trình.
Chữa bài tập 19(c,d) tr 47 SGK.
( Phần giải thích trình bày miệng).
HS2 : Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi tương đương bất phương trình.
Chữa bài tập 20(c, d) SGK
HS nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, cho điểm
Hai HS lần lượt lên bảng.
– Chữa bài tập 19(c,d) SGK.
Giải các bpt ( theo quy tắc chuyển vế).
c) – 3x > – 4x + 2 Û x > 2
Tập nghiệm của bpt là
d) 8x + 2 < 7x – 1 Û x < –3
Tập nghiệm của bpt là
- Chữa bài tập 20(c, d)
Giải các bpt(theo quy tắc nhân).
c) – x > 4 Û (– x).(– 1) < 4.(– 1)
Û x < – 4
Tập nghiệm của bpt là
d) 1,5x > – 9 Û x > –6
Tập nghiệm của bpt là
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
77
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009
Hoạt động 2: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ( 15 phút)
GV nêu Ví dụ 5.
? Giải bất phương trình 2x – 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
? Hãy giải bất phương trình này.
GV yêu cầu HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GV lưu ý HS : sử dụng hai quy tắc để giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS làm ?5
? Giải bất phương trình – 4x – 8 < 0
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV yêu cầu HS đọc “Chú ý ” tr 46 SGK về việc trình bày gọn bài giải bất phương trình.
– Không ghi câu giải thích
– Trả lời đơn giản.
HS : 2x – 3 < 0 Û 2x < 3
Û x < 1,5
Tập nghiệm của bpt là
Một HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm
HS làm ?5
Ta có – 4x – 8 < 0
Û – 4x < 8 (chuyển – 8 sang vế phải và đổi dấu).
Û – 4x : (– 4) > 8 : (– 4) (chia hai vế cho – 4 và đổi chiều).
Û x > – 2
Tập nghiệm của bpt là
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
HS đọc “Chú ý ” SGK
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu Ví dụ 6 SGK
HS nghiên cứu Ví dụ 6 SGK
Hoạt động 3: Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0 ; ax + b Ê 0 ; ax + b ³ 0 ( 10 phút)
Ví dụ 7 :
Giải bất phương trình 3x + 5 < 5x – 7.
GV : Nếu ta chuyển tất cả các hạng tử ở vế phải sang vế trái rồi thu gọn ta sẽ đựơc bất phương trình bậc nhất một ẩn
– 2x + 12 < 0
? Nhưng với mục đích giải bất phương trình ta nên làm thế nào ? (liên hệ với việc giải phương trình)
GV yêu cầu HS tự giải bất phương trình.
HS : nên chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hạng tử còn lại sang vế kia.
Một HS lên bảng trình bày.
Có 3x + 5 < 5x – 7
Û 3x – 5x < – 7 – 5
Û –2x < – 12
Û – 2x : (–2) > – 12 : (– 2)
Û x > 6
Nghiệm của bất phương trình là x > 6
GV yêu cầu HS làm ? 6
Giải bất phương trình
HS giải bất phương trình
Có – 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
78
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009
– 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
Có – 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
Û – 0,2x – 0,4x > 0,2 – 2
Û – 0,6x > – 1,8
Û x < 3
Nghiệm của bất phương trình là x < 3.
Hoạt động 4: Luyện tập (10 Phút)
Bài 23 tr 47 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp giải câu a và c.
Nửa lớp giải câu b và d
Bài 26 tr 47 SGK
? Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Kể ba bất phương trình có cùng tập nghiệm).
HS hoạt động nhóm.
a) Có 2x – 3 > 0 Û 2x > 3 Û x > 1,5
Nghiệm của bpt là x > 1,5.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
c) Có 4 – 3x Ê 0 Û – 3x Ê – 4 Û x ³
Nghiệm của bpt là: x ³
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
b) Có 3x + 4 < 0 Û 3x < – 4 Û x <
Nghiệm của bất phương trình là x <
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
HS có thể kể ba bất phương trình có tập nghiệm là
Ví dụ : x – 12 Ê 0; 2x Ê 24; – 2 Ê 10
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2phút)
Bài tập số 22, 24, 25, 26(b), 27, 28 tr 47, 48 SGK. Bài số 45, 46, 48 tr 45, 46 SBT.
Xem lại cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (chương III)
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
79
File đính kèm:
- tiet 62.doc