Bài soạn Đại số 9 Tiết 14 - Vũ Mạnh Tiến

1.1. Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.

 1.2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai. Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với hằng số . và các bài toán liên quan.

1.3. Về thái độ: Rèn khả ngăng tư duy logic, linh hoạt, sinh tính cận thận, tính chính xác, cách trình bày bài toán.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Đại số 9 Tiết 14 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 18/10/07 NG: 22/10/07 Tiết 14 luyện tập 1. Mục tiêu 1.1. Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1.2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai. Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với hằng số ... và các bài toán liên quan. 1.3. Về thái độ: Rèn khả ngăng tư duy logic, linh hoạt, sinh tính cận thận, tính chính xác, cách trình bày bài toán. 2. Chuẩn bị của GV - HS GV: - Đồ dùng: bảng phụ ghi bài tập, - Tài liệu: SGK, SBT, SGV, STKBG (NXB Hà Nội). HS: - Ôn tập các phép biến đổi của căn thức bậc hai - bảng nhóm, bút dạ 3. Phương pháp Các phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, giảng giải, phân tích, tổng hợp. GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo cá nhân hoặc theo nhóm trên bảng nhóm. 4. Tiến trình giờ dạy: 4.1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số Lớp 9B: Lớp 9C: 4.2. Kiểm tra bài cũ HS1: Chữa bài 58c,d (32-SGK) c) d) HS2: Chữa bài 62c,d (33-SGK) c) d) HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, cho điểm. 4.3. Bài mới: Luyện tập GV lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi chứa căn. HS làm dưới sự hướng dẫn của GV ? Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào? HS: vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức là: và GV: Hãy biến đổi vế trái của hằng đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải. HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày. GV hướng dẫn HS cách làm HS làm bài tập, một HS lên bảng GV hướng dẫn HS cách làm HS làm bài tập, một HS lên bảng GV: Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M - 1 GV giới thiệu cách khác Với a > 0 , a # 1 ta có GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập sau: a) Rút gọn Q với a > 0, a # 1 và a # 4 b) Tìm a để Q = -1 c) Tìm a để Q > 0 HS hoạt động theo nhóm + Nửa lớp làm câu a và b + Nửa lớp làm câu a và c GV đi kiểm tra các nhóm hoạt động, nhận xét, góp ý. HS các nhóm hoạt động khoảng 7 phút HS nhận xét, góp ý. Bài 62a,b (33-SGK) a) b) Bài 64 (33-SGK) Biến đổi vế trái VT KL: Với sau khi biến đổi ta có VT = VP. Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 65 (34-SGK) Xét hiệu M - 1 Có a > 0 và Bài tập: a) Rút gọn Q: b) Q = -1 với c) với Mà Vậy (TM) 4.4. Củng cố: GV hệ thống lại toàn bài 4.5. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 63b,64 (33-SGK) 80, 84, 85 (15,16-SBT) - Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lí so sánh các căn bậc hai số học, khai phương một tích, khai phương một thương. - Mang máy tính bỏ túi và bảng số. 5. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doct14.doc