Bài soạn Hình học 9 Tiết 10 - Vũ Mạnh Tiến

 - Kiến thức: HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cos và cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác.

 - Kĩ năng: HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc đó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 10 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 01/10/2007 NG: 05/10/2007 Tiết 10 luyện tập A. Mục tiêu - Kiến thức: HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cos và cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác. - Kĩ năng: HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc đó. B. Phương tiện dạy học - Đồ dùng: bảng số, máy tính, bảng phụ. - Tài liệu: SGK, SBT, SGV C. Cách thức tiến hành GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân. D. Tiến trình dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ HS1: Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tìm cotg32o15’ HS2: Không dùng máy tính bỏ túi và bảng số hãy so sánh sin20o và sin70o cos40o và cos75o HS1: cotg32o15’ 1,5849 HS2: sin20o < sin70o ( tăng thì sin tăng) cos40o > cos75o ( tăng thì cos giảm) III. Bài mới *Hoạt động 1: GV: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi bạn hãy so sánh được sin20o và sin70o, cos40o và cos75o. Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch biến của cos hãy làm bài tập sau: GV: cho HS làm bài 22 (b, c, d) HS: trả lời miệng GV: bổ sung thêm câu e, f, g e) sin38o và cos38o f) tg27o và cotg27o g) sin50o và cos50o HS lên bảng làm GV yêu cầu HS giải thích rõ cách so sánh của mình. Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? Vì sao? a) sinx- 1 b) 1- cosx c) sinx - cosx d) tgx - cotgx GV: gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu. HS: câu c, d dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày. HS: dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. HS: Hoạt động nhóm: + Nửa lớp làm câu a + Nửa lớp làm câu b GV: Yêu cầu nêu các cách so sánh nếu có và cách nào đơn giản hơn. ? Muốn so sánh tg25o và sin25o, ta làm thế nào? HS: viết tg25o dưới dạng tỉ số của sin và cos. ( hoặc có thể tra bảng hay dùng máy tính bỏ túi ) ? Tương tự câu a hãy làm câu b. HS: một HS lên bảng làm ? Muốn so sánh tg45o và cos45o ta có thể làm như câu a và b được không? HS: ta phải tính giá trị cụ thể . ? Tương tự hãy làm câu d. Bài 22 (48-SGK) b) cos25o > cos63o15’ c) tg73o20’ > tg45o d) cotg2o > cotg37o40’ e) sin38o = cos52o có cos52o < cos38o sin38o < cos38o f) tg27o = cotg63o có cotg63o < tg27o tg27o < cotg27o g) sin50o = cos40o có cos40o > cos50o sin50o > cos50o Bài 47 (96-SBT) a) sinx-1 < 0 vì sinx < 1 b) 1-cosx > 0 vì cosx < 1 c) cosx = sin( 90o - x ) sinx- cosx > 0 nếu x > 45o sinx- cosx < 0 nếu x < 45o d) cotgx = tg( 90o - x) tgx - cotgx > 0 nếu x > 45o tgx - cotgx < 0 nếu x < 45o Bài 23 (84-SGK) Bài 24 (84-SGK) hay cos87o < sin47o < cos14o < sin78o Hay cotg38o < tg62o < cotg52o < tg73o C2: Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng lượng giác. Bài 25 (84-SGK) a) ta có mà cos25o < 1 b) và sin32o < 1 c) Có mà 1 > hay tg45o > cos45o d) có cotg60o = mà hay cotg60o > sin30o IV. Củng cố ? Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số lượng giác nào đồng biến? nghịch biến? ? Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? V. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 48, 49, 50, 51 ( 96- SGK) - Đọc trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. E. Rút kinh nghiệm .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doct10.doc