1.1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác.
1.2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất tiếp tuyến vào bài tập về tính toán và chứng minh.
1.3. Thái độ: Học tập nghiêm túc với bộ môn, yêu thính bộ môn hình học và có ý thức liên hệ vào thực tế.
4 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 29 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:10/12/2007
NG:13/12/2007
Tiết 29
Luyện tập
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác.
1.2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất tiếp tuyến vào bài tập về tính toán và chứng minh.
1.3. Thái độ: Học tập nghiêm túc với bộ môn, yêu thính bộ môn hình học và có ý thức liên hệ vào thực tế.
2. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Đồ dùng: bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình vẽ
- Thước thẳng, compa, êke
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV
HS: - Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, tính chất tiếp tuyến
- Thước thẳng, compa, êke
3. Phương pháp
- Dạy học giải quyết vấn đề; tích cực hóa hoạt động học tập của HS; vấn đáp, thuyết trình
- GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4. Tiến trình dạy học
4.1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
4.2. Kiểm tra bài cũ
HS1: chữa bài 26(a,b)
Cho đường tròn (O) diểm Anằm bên ngoài đường tròn. kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)
Chứng minh rằng OA vuông góc với BC.
HS2: Chữa bài 27
Bài 26(115-SGK)
A
H
A
C
O
D
B
a, Có AB = AC (tính chất tiếp tuyến)
OB = OC = R (O)
OA là trung trực của BC OA BC (tại H và HB =HC )
b, Xét CBD có
CH = HB ( cmt )
OC = OD = R (O)
OH là đường trung bình của BCD
OH // BD hay OA // BD
Bài 27 (115- SGK)
D
A
E
O
M
C
B
Có DM = DB; ME = CE ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Chu vi ADE bằng :
AD + DE =EA = AD + DM + ME + EA
= AD + DB + CE + EA
= AB + CA
= 2AB
x
C
M
y
D
O
B
A
4.3. Luyện tập.
GV: hướng dẫn HS vẽ hình
HS vẽ hình vào vở
GV và HS cùng chứng minh
HS đứng tại chỗ trả lời
GV ghi lại lên bảng.
? AC.BD bằng cách nào?
? tại sao CM.MD không đổi ?
Bài 30 (116- SGK)
a) Có OC là phân giác ADM , có OD là phân giác của MOB ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
b, Có CM = CA, MD = MB ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau )
CM + MD =CA +BD
Hay CD = AC + BD
c, AC. BD = CM. MD
Trong COD có OM CD ( tính chất tiếp tuyến )
CM. MD = OM2 ( hệ thức lượng trong vuông )
AC. BD = R2 ( không đổi)
*Hoạt động 2:
GV: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Gợi ý : Hãy tìm cặp bằng nhau trên hình .
HS: hoạt động theo nhóm sau 7 phút thì một nhóm lên trình bày.
Lớp nhận xét, chữa bài.
HS: Hoạt động cá nhân
trao đổi nhóm sau ít phút trả lời miệng
( Nêu tại sao lại chọn phương án đó )
Bài 28 (116-SGK)
GV đưa ra bảng phụ sẵn hình vẽ
- Các đường tròn O1), (O2), (O3) tiếp xúc với hai cạnh của góc xAy, các tâm năm trên đường nào?
HS: Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn , các tâm nằm trên tia phân giác của góc xAy.
C
A
E
B
D
F
O
Bài 31 (116- SGK)
a) có AD = AF, BD = BE, CF = CE ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
AB + AC – BC
= AD + BD + AF + FC – BE –EC
= AD +BD +AD +FC – BE – FC
= 2AD
b) Các hệ thức tượng tự.
2BE = AB + BC –AC
2CF = CA =CB -AB
A
B
D
C
1
O
E
Bài 32 (116-SGK)
OD = 1 cm AD = 3 cm ( tính chất trung tuyến)
Trong tam giác vuông ADC có
DC = AD.tg60o = 3. (cm)
Vậy D. là đúng
Bài 28 (116-SGK)
4.4. Củng cố:
GV: Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa.
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập định lí sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
- Làm bài tập 54, 55, 56 (B5-SBT)
5. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- T29.DOC