1.1. Kiến thức: Thông qua bài tập HS hiểu kĩ hơn về các khái niệm hình nón. Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón.
1.2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
4 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 61 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 13/4/2008
NG: 17/4/2008(9C-9B)
Tiết 61
Luyện tập
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Thông qua bài tập HS hiểu kĩ hơn về các khái niệm hình nón. Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón.
1.2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
2.Chuẩn bị của GV và HS:
- Đồ dùng: bảng phụ, thước thẳng, compa, máy tính bỏ túi.
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV
3.Phương pháp:
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4. Tiến trình dạy học
4.1. ổn định tổ chức
4.2. Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa bài 20 (118-SGK) (3 dòng đầu)
HS2: Chữa bài tập 21 (118-SGK)
Đáp án:
Bài 20:
d
l
h
r
r (cm)
d (cm)
h (cm)
l (cm)
V (cm3)
10
20
10
102
131000π
5
10
10
55
13250π
≈9,77
≈19,54
10
13,98
1000
Bài 21
Bán kính đáy hình nón là:
352-10=7,5 (cm)
Diện tích xung quanh của hình nón là:
πrl=π.7,5.30=225π(cm2)
Diện tích hình vành khăn là:
πR3-πr2=π17,52-7,52=π.10.25=250π(cm3)
Diện tích vải cán để làm mũ (không kể riềm, mép, phần thừa) là:
225π+250π=475π(cm2)
HS lớp nhận xét, chữa bài
GV nhận xét, cho điểm.
4.3. Luyện tập
? Nêu công thức tính độ dài cung tròn no , bán kính bằng a?
HS: l=π.a.no180°(1)
C
? Hãy tính bàn kính đáy hình nón biết CAO=30° và đường sinh AC = a.
? Tính độ dài đường tròn đáy
? Nêu cách tính số đo cùng no của hình khai triển mặt xung quanh hình nón
Bài 23SGK-119
GV: gọi bán kính đáy của hình nón là r độ dài đường sinh là l
? Để tính được góc α, ta cần tìm gì?
HS: để tính được góc α ta cần tìm được tỉ số rl tức là tính được sinα
- Biết diện tích mặt triển khai của mặt nón bằng 14 diện tích hình tròn bán kính SA = l. Hãy tính diện tích đó.
- Tính tỉ số rl. Từ đó tính góc α
Bài 27/SGK-119
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
? Dụng cụ này gồm những hình gì?
HS: dụng cụ này gồm một hình trụ ghép với một hình nón
- Hãy tính thể tích của hình trụ, thể tích của hình nón
? Thể tích của dụng cụ này tính như thế nào?
- Tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ.
Bài 27/SGK-119
HS đọc đề bài và tìm công thức áp dụng
? Nêu công thức tính Sxq của hình nón cụt?
? Nêu công thức tính thể tích của hình nón cụt?
- Hãy tính chiều cao của nón cụt
21
l
B
A
a
Bài 17/SGK-117
30o
r
O
Trong tam giác vuông OAC có CAO=30° , CA = a →r=a2
Vậy độ dài đường tròn O;a2 là:
2πr=2πa2=πa
Thay l=πa vào l=π.a.no180° , ta có:
πa=πan°180°→n°=180°
Bài 23SGK-119
S
α
O
r
A
B
Diện tích quạt tròn khai triển đồng thời là diện tích xung quanh của hình nón là:
Squat=πl24=Sxq non
Sxq non=πrl →πl24=πrl↔l4=r
lr=14=0,25
Vậy sinα=0,25 →α≈14°28'
Bài 27/SGK-119
1,4m
0,7m
1,6m
Thể tích của hình trụ là:
Vtrụ=πr2h1=π0,72.0,7=0,343π(m3)
Thể tích của hình nón là:
Vnon=13πr2h2=13π.0,72.0,9
=0,147(m3)
Thể tích của dụng cụ này là:
V = Vtru + Vnon
=0,343π+0,147π=0,49π≈1,54(m3)
Diện tích xung quanh của hình trụ:
2πrh1=2π.0,7.0,7=0,98π(m2)
Diện tích xung quanh của hình nón:
l=r2+h22=0,72+0,92≈1,14(m)
Sxq=πrl≈π.0,7.1,14≈1,78π
≈5,59(m)
21
Bài 28/SGK-120
12
h
36
9
a) Diện tích xung quanh:
Sxq=πr1+r2l=π21+936
=1080π(cm2)≈3393(cm2)
áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông
h=362-122≈33,94(cm)
Vậy V=13π.33,94212+92+21.9
≈25270(cm3)≈25,3 lít.
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón.
- Bài tập về nhà: 24,26,29 (119,120-SGK)
- Đọc trước bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
5. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- t61.doc