Bài soạn lớp 1 tuần 10

Tiết: HỌC VẦN

Bài 39: au - âu

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, vật mẫu(cây rau cải).

III. Các hoạt động day học.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 39: au - âu I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vật mẫu(cây rau cải). III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết: 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1: eo, ao; T2: mèo ; T3: sao. - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần au a, Nhận diện. - GV ghi và đọc: au - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy c ghép với au -> Ghi : cau - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ:cây cau. - GV đọc mẫu: au- cau- cây cau *Vần âu(TT) - So sánh âu với au. * Đọc toàn bài. * Giải lao. c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? - H: Chim chào mào có đặc điểm gì dễ nhận ra? -> Đưa câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc câu ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Bà cháu. - HD QST . H: Tranh vẽ cảnh gì? - Mỗi người trong tranh đang làm gì? - Bà thường dạy em những gì? - Bà có hay kể chuyện cho em nghe không? Bà em hay kể chuyện gì? - Hãy kể một kỷ niệm của em về bà. * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 40: iu - êu I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó. - Giáo dục HS tính chăm chỉ trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh,vật mẫu:cái phễu. III. Các hoạt động day học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết: 3, Luyện tập D. Củng cố- Dặn dò: - Đọc từ, câu. - Viết: T1: au, âu ; T2: cau ; T3: cầu - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần iu a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : iu - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy r ghép với iu và dấu( \ ) trên i -> Ghi : rìu - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: lưỡi rìu. - GV đọc mẫu: iu - rìu - lưỡi rìu . * Vần êu ( TT) - So sánh êu với iu. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? - Cây trái trong vườn có gì lạ? -Đưa câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - GV đọc mẫu+ giải thích. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc câu ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Ai chịu khó. - HD QST,gợi ý: H: Tranh vẽ gì? - Mỗi con vật trong tranh đang làm gì? - Theo em, trong các con vật trên con nào chịu khó nhất? - Hãy kể về con vật mà em thích nhất? - Theo em, thế nào là chịu khó? - Là HS em cần phải làm gì? * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013 Tiết: Học vần Ôn tập giữa kì 1 I. Mục tiêu: -Hệ thống lại các âm đã học. - Đọc đúng các âm, vần đã học, chú trọng các âm, vần khó. - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. - Viết đúng các vần, tiếng đã học. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng hệ thống âm, vần đã học. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Hướng dẫn ôn tập. Tiết: 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1: iu, êu; T2: rìu; T3: phễu - GV nhận xét. - Ghi bảng. a. Hệ thống các âm đã học: - GV đưa bảng hệ thống các âm đã học. b. Hệ thống lại các vần đã học: - GV đưa bảng hệ thống các vần đã học. * Đọc lại bảng âm vần. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV ghi một số từ * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV hướng dẫn viết một số âm vần: - Nêu cấu tạo, viết mẫu+ hướng dẫn - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - Gv đưa câu, đoạn thơ ứng dụng * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS quan sát, viết bảng con. - CN, lớp đọc. - CN, tổ, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 41: iêu - yêu I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết: 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1: uôi; T2:ay; T3: mây. - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần iêu a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : iêu - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy d ghép với iêu và dấu( \) trên ê -> Ghi : diều - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: diều sáo - GV đọc mẫu: iêu - diều - diều sáo * Vần yêu( TT) - So sánh yêu với iêu * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì? -> Cô có câu : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc câu ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Bé tự giới thiệu. - HD QST . - H: Tranh vẽ gì? - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Khi nào chúng ta cần giới thiệu về mình cho mọi người biết? - Hãy giới thiệu về em cho các bạn nghe( tên, tuổi, nơi ở, sở thích...). * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Tiết: Toán (t4) Phép trừ trong phạm vi 4 I- Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - GV yêu cầu HS tính: 2 - 1 = 3 - 2 = 3 - 1 - 1 = 3 - 1 + 1 = - GV nhận xét. 2 HS lên bảng Lớp làm bảng con: 3- 1 = C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng - HS nêu lại 2. Tìm hiểu bài: a. Lập bảng trừ: H: Còn mấy hình vuông? - GV thao tác 4 hình vuông bớt 1 hv, còn mấy hv? H: 4 bớt 1 còn mấy? GV ghi: 4 - 1 = 3 * Lấy 4 hv, bớt 1hv + Còn 3 hv. 4 bớt 1 còn 3. - Cá nhân, lớp đọc *Lấy 4 hình tròn, bớt 2 hình tròn, còn mấy hình tròn? H: 4 bớt 2 còn mấy? GV ghi: 4 - 2 = 2 - H: 4 bớt 3 còn mấy? GV ghi: 4 - 3 = 1 - Đọc lại bảng trừ + Còn 2. - Cá nhân, lớp đọc. *Lấy 4 HTG, bớt 3 HTG, còn mấy HTG? - 4 bớt 3 còn 1 - Cá nhân, lớp đọc. - Cá nhân, tổ, lớp đọc. * HD học thuộc bảng trừ. GV xoá dần đến hết. - Cá nhân, lớp đọc b. HD nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV đưa hv(SGK) + HD lập ị GV ghi: 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 * Giải lao - HS quan sát - gài + đọc pt - Cá nhân, lớp đọc 3. Luyện tập Bài 1: Tính GV nêu yêu cầu + HD làm 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 *Vận dụng phép trừ trong phạm vi 4. - HS làm bài, đọc kết quả. - 2 HS lên bảng - Nhận xét Bài 2: Tính GV nêu yêu cầu 4 4 3 4 2 3 - - - - - - 2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 1 2 - Lưu ý HS viết thẳng cột. ịVận dụng bảng trừ trong phạm vi 4 - HS làm bài 2 HS lên bảng - nhận xét Bài 3: Viết phép tính thích hợp. GV nêu yêu cầu + HD làm 4 - 1 = 3 3 + 1 = 4 4 - 3 = 1 1 + 3 = 4 - HS quan sát tranh - HS viết pt, đọc kết quả. - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. -Lớp đọc bảng trừ Bổ sung: Tiết: Toán (t6) Phép trừ trong phạm vi 5 I- Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - GV yêu cầu HS tính: 4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 = 3 + 1 = - GV nhận xét. 2 HS lên bảng Lớp làm bảng con: 4- 3 = C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng - HS nêu lại 2. Tìm hiểu bài: a. Lập bảng trừ: H: Còn mấy hình vuông? - GV thao tác: 5 hình vuông bớt 1 hv, còn mấy hv? H: 5 bớt 1 còn mấy? GV ghi: 5 - 1 = 4 * Lấy 5 hv, bớt 1 hv + Còn 4 hv. 5 bớt 1 còn 4. - Cá nhân, lớp đọc *Lấy 5 hình tròn, bớt 2 hình tròn, còn mấy hình tròn? H: 5 bớt 2 còn mấy? GV ghi: 5 - 2 = 3 *5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 (TT) - Đọc lại bảng trừ + Còn 3 - Cá nhân, lớp đọc - Cá nhân, lớp đọc * HD học thuộc bảng trừ. GV xoá dần đến hết. - Cá nhân, tổ, lớp đọc b. Đưa hình vẽ SGK, H: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy? 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy? + Có 5: 4 + 1 = 5 + Có 5: 1 + 4 = 5 + Còn 4: 5 - 1 = 4 + Còn 1: 5 - 4 = 1 * Lập bảng trừ - Đọc lại bảng trừ * Giải lao - Lập theo tổ - Cá nhân, lớp đọc 3. Luyện tập Bài 1: Tính GV nêu yêu cầu + HD làm. ị Vận dụng bảng trừ trong phạm vi đã học. - HS làm SGK. - Đọc bài, nhận xét. Bài 2: Tính GV nêu yêu cầu 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 ịVận dụng bảng trừ trong phạm vi 5. - HS làm bài - 1HS lên bảng - nhận xét. Bài 3: Tính GV nêu yêu cầu 5 5 5 5 4 4 - - - - - - 3 2 1 4 2 1 2 3 4 1 2 3 - Lưu ý HS viết thẳng cột. *Tiếp tục vận dụng bảng trừ trong phạm vi 5. - HS làm bài 2 HS lên bảng - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp. GV nêu yêu cầu + HD làm a. 5 - 2 = 3 5 – 3 = 2 - HS quan sát tranh - HS viết pt, đọc kết quả. - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. - Lớp đọc bảng trừ Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT10L12m.doc