Bài soạn lớp 1 tuần 14

Tiết: HỌC VẦN

Bài 55 : eng - iêng

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

- Giáo dục HS không chơi gần ao, hồ, không ngó xuống giếng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, vật mẫu(củ riềng).

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 55 : eng - iêng I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. - Giáo dục HS không chơi gần ao, hồ, không ngó xuống giếng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vật mẫu(củ riềng). III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết: 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. -Viết :T1:ung,ưng;T2:súng ; T3: sừng. - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần eng a, Nhận diện . - GV ghi và đọc eng - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy x ghép với eng và dấu (’) trên e. -> Ghi: xẻng - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: lưỡi xẻng. -GVđọc mẫu: eng-xẻng-lưỡi xẻng. *Vần iêng(TT) - So sánh iêng với eng. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi :cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì ? - H: Thái độ của bạn nhỏ ra sao khi đang học bài mà các bạn rủ đi đá bóng? -> Đưa dòng ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Ao, hồ, giếng. - HD QST . H: Tranh vẽ cảnh gì? - Hãy chỉ và nói tên từng sự vật có trong bài luyện nói? - Ao thường có ở đâu? - Ao dùng để làm gì? - Ao, hồ, giếng có gì giống nhau? - Giếng dùng để làm gì? - Hồ dùng để làm gì? * Giải lao c Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn đọc. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp. - HS gài + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 56: uông - ương I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh,vật mẫu( rau muống). III. Các hoạt động day học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết: 3, Luyện tập D.Củng cố-Dặn dò: - Đọc từ, câu. -Viết: T1:eng ; T2: xẻng ; T3: chiêng - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần uông a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : uông - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy ch ghép với uông -> Ghi : chuông - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: quả chuông. - GV đọc mẫu: uông- chuông- quả chuông . * Vần ương ( TT) - So sánh ương với uông. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết. - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì ? - H: Thái độ của mọi người như thế nào? -Đưa dòng ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - GV đọc mẫu+ giải thích. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Đồng ruộng. - HD QST,gợi ý: H: Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ cảnh đồng ruộng ở đâu? - Không khí trên đồng ruộng như thế nào? - Đâu là ruộng bậc thang? - Ai trực tiếp làm ra lúa gạo, ngô, khoai, sắn? - Chúng ta cần có thái độ như thế nào với những người nông dân? * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 57: ang - anh I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1: uông; T2:chuông; T3: đường. - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần ang a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : ang - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy b ghép với ang và dấu( `) trên a -> Ghi : bàng - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: cây bàng - GV đọc mẫu: ang- bàng- cây bàng * Vần anh( TT) - So sánh ang với anh * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì? ->Cô có câu: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Buổi sáng. - HD QST, H: Tranh vẽ cảnh gì? - H: Đây là cảnh ở đâu? - H: Buổi sáng mọi người làm gì? - H: Buổi sáng em thường làm gì? - H: Buổi sáng ở nhà em mọi người thường làm gì? * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. -QST + Luyện nói theo cặp - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 58 : inh - ênh I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết: 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. -Viết :T1:ang;T2: bàng ; T3: chanh. - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần inh a, Nhận diện . - GV ghi và đọc inh - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy t ghép với inh và dấu( /) trên i. -> Ghi: tính - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: máy vi tính. -GVđọc mẫu: inh- tính- máy vi tính. *Vần ênh(TT) - So sánh ênh với inh. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng . - GV ghi : đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì ? -> Đưa dòng ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - HD QST . H: Tranh vẽ cảnh gì? - Chỉ và nói tên từng vật trong tranh? - Trong các loại máy trên, em đã thấy loại máy nào? - Máy cày thường có ở đâu? Dùng để làm gì? - Hãy nói về một loại máy trên mà em biết: hình dáng, đặc điểm, công dụng. * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 59: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh. - Đọc đúng từ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu, kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Quạ và Công. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Hướng dẫn ôn tập. Tiết: 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu -Viết: T1: inh; T2: tính ; T3: kênh - GV nhận xét. - Ghi bảng. a, Các vần vừa học. - GV đưa bảng ôn, chỉ cho HS đọc. b, Ghép âm thành vần. - Ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang. - GV giúp HS hoàn thiện bảng ôn. - Đọc lại bảng ôn. * Giải lao c. Đọc từ ứng dụng - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. GV ghi: bình minh nhà rông nắng chang chang. - Đọc mẫu + giải thích * Đọc lại bài. d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - Nêu cấu tạo - viết mẫu + HD viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết a, Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? - Mây và bông có đặc điểm gì giống nhau? ị GVđưa dòng ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. - Đọc mẫu, giải thích - HD ngắt, nghỉ - đọc mẫu * Đọc lại bài. b. Kể chuyện GV ghi: Quạ và Công. - GV kể toàn bộ câu chuyện hai lần. (Lần hai kể kết hợp tranh). - Thi kể trước lớp. ị ý nghĩa: Vội vàng, hấp tấp lại tham lam thì chẳng bao giờ làm được việc gì. * Giải lao c. Đọc SGK. - GV đọc mẫu + hướng dẫn đọc. - GV nhận xét. d. Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + hướng dẫn - HD trình bày - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau - CN, lớp đọc. - Viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS ghép theo tổ - PT, ĐV : CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN đọc + PT , lớp đọc. - Cá nhân, lớp - HS đọc. - Quan sát - viết bảng con - Cá nhân, lớp - Quan sát, nhận xét - HS nêu - Lớp đồng thanh - Cá nhân, tổ, lớp đọc - CN, lớp đọc. - Mở sách đọc tên truyện - HS lắng nghe - Kể trong nhóm, cử đại diện thi kể. - Đại diện nhóm thi kể - CN, lớp đọc. - HS đọc - HS quan sát - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài Bổ sung: Tiết: Toán (t3) phép trừ trong phạm vi 8 I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra Tính: 6 + 2 =…… 5 + 3 =…… 4 + 4 =…… 1 + 7 =…… - GV nhận xét. 2 HS lên bảng HS đọc bảng cộng 8 C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng - HS nêu lại 2. Tìm hiểu bài a. Lập bảng trừ - Lấy 8 hv, bớt 1 hv, còn mấy hv? - GV thao tác lại, Hỏi: 8 bớt 1 còn mấy? Ghi: 8 - 1 = 7 - Hỏi: 8 bớt 7 còn mấy? Ghi: 8 - 7 = 1 * Hướng dẫn tương tự để có: 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 2 = 6 8 - 5 = 3 + còn 7 CN, lớp đọc + còn 1 * Hướng dẫn học thuộc bảng trừ. GV xoá dần đến hết. * GV giúp HS hoàn thiện bảng trừ. H: 8 - mấy = 7? 8 - 7 = mấy?... GV ghi lại bảng trừ - CN, tổ, lớp đọc - Đọc bảng trừ: CN, lớp - HS đọc các phép tính. - CN, tổ, lớp đọc 3. Luyện tập Bài 1: Tính 8 8 8 8 8 8 8 - - - - - - - 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 - HS nêu yêu cầu, làm BT - Chữa bài NX ị Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 8 Bài 2: Tính GV nêu yêu cầu + HD làm: 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8 – 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0 - HS làm bài. 3 HS lên bảng Nhận xét ị Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Tính GV nêu yêu cầu + HD làm: 8 - 4 = 4 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4 - HS làm bài, đọc kết quả - Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu + hướng dẫn làm 8 - 4 = 4 HS QST, viết phép tính - Đọc phép tính- Nhận xét. D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - Đọc bảng trừ. Bổ sung: Tiết: Toán (t5) phép cộng trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra Tính: 4 + 3 + 1 =… 7 - 3 + 4 =… - GV nhận xét. - 2 HS lên bảng - Lớp làm: 3 + 3 - 4 =….. C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng - HS nêu lại 2. Lập bảng cộng GV thao tác lại, Hỏi: 8 thêm 1 là mấy? Ghi: 8 + 1 = 9 - Lấy 8 qt, thêm 1 qt, có tất cả mấy qt? Là 9 - CN, lớp đọc - Hướng dẫn thao tác để có: 1 + 8 = 9 * Hướng dẫn tương tự để có: 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 * Đọc lại bảng cộng. - CN, tổ, lớp đọc * Hướng dẫn học thuộc bảng cộng. GV xoá dần đến hết. * GV giúp HS hoàn thiện bảng cộng. H: 9 = mấy + mấy mấy + 1 = 9? GV ghi bảng - CN, lớp đọc - HS nêu phép tính - CN, lớp đọc 3. Luyện tập Bài 1: Tính 1 3 4 7 6 3 + + + + + + 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 - HS nêu yêu cầu, làm BT - 2 HS lên bảng, NX ị Khắc sâu bảng cộng đã học. Bài 2: Tính GV nêu yêu cầu + HD làm: 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5 + 2 = 7 8 - 5 = 3 7 – 4 = 3 6 - 1 = 5 - HS nêu yêu cầu, làm BT. - 3 HS lên bảng, NX ị Khắc sâu phép cộng trong phạm vi đã học. Bài 3: Tính 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 ị Ôn về thứ tự tính - HS làm bài, đọc kết quả - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu + hướng dẫn làm a. 8 + 1 = 9 b. 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 HS QST viết phép tính. - Đọc phép tính-Nêu tình huống. D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: Tiết: Toán (t6) phép trừ trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra Tính: 7 + 2 =… 9 + 0 =… 3 + 6 =… 4 + 5 =… - GV nhận xét. 2 HS lên bảng HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9. C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng - HS nêu lại 2. Tìm hiểu bài a. Lập bảng trừ - Lấy 9 hv, bớt 1 hv, còn 8 hv. - GV thao tác lại, Hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? Ghi: 9 - 1 = 8 * Thao tác để có: 9 - 8 = 1 * Hướng dẫn tương tự để có: 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 + còn 8 CN, lớp đọc CN, lớp đọc * Đọc bảng trừ: CN, lớp * Hướng dẫn học thuộc bảng trừ. GV xoá dần đến hết. * GV giúp HS hoàn thiện bảng trừ. H: 9 - mấy = 7? 9 - 1 = mấy?... GV ghi lại bảng trừ - CN, tổ, lớp đọc - Đọc bảng trừ: CN, lớp - HS đọc các phép tính. - CN, tổ, lớp đọc 3. Luyện tập Bài 1: Tính GV nêu yêu cầu + HD làm: Lưu ý viết thẳng cột 9 9 9 9 9 - - - - - 1 2 3 4 5 8 7 6 5 4 9 9 9 9 9 - - - - - 6 7 8 9 0 3 2 1 0 9 - HS nêu yêu cầu, làm BT - 2 HS lên bảng, NX ị Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 9. Bài 2: Tính GV nêu yêu cầu + HD làm: 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 - HS nêu yêu cầu, làm BT - HS chữa bài, nhận xét Bài 3: Số GV nêu yêu cầu + HD làm: 9 7 4 3 8 5 2 5 6 1 4 - HS nêu yêu cầu, làm BT Trình bày, nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu + hướng dẫn làm 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 - HS viết pt, nêu tình huống - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT14L12m.doc
  • docT14L11m.doc