Bài soạn lớp 1 tuần 2

Tiết: HỌC VẦN

BÀI 4: ?, .

I. Mục tiêu:

- HS nhận biết được các dấu ?, .

- Biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ

- Biết được các dấu thanh ?, . ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà, mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh.

II. Đồ dùng:

- GV: Bộ đồ dùng.

- HS : Bộ đồ dùng, bảng con.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 2 Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 4: ?, . I. Mục tiêu: - HS nhận biết được các dấu ?, . - Biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ - Biết được các dấu thanh ?, . ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà, mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh. II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB 2) Dạy dấu thanh. 3. Luyện tập: D. Củng cố - dặn dò: - Đọc: /, be, bé - Viết: bé - GVNX tuyên dương. Ghi bảng. a- Nhận diện dấu thanh * Dấu thanh ? - GV viết và đọc: ? - Nêu cấu tạo: Dấu hỏi là một nét móc b- Đánh vần: - Lấy b ghép với e -> được tiếng gì ? -> ghi: be - Có tiếng be, thêm dấu ? trên đầu e. => Ghi: bẻ - Đọc lại bài * Dấu thanh . (TT) * Đọc lại bài. * Giải lao c- HD viết bảng. - Nêu cấu tạo. - Viết mẫu + Hướng dẫn quy trình. -> Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi: Thi nói tiếng có dấu ? a. Luyện đọc. - Đọc bài tiết 1 - GVNX. b. Luyện nói: - GV ghi: bẻ * Gợi ý: Quan sát tranh em thấy gì ? - Các bức tranh này có gì giống, khác nhau? - Em thích bức tranh nào ? Vì sao ? - Trước khi đến trường, em có sửa lại quần áo cho gọn gàng không ? Có ai giúp em không ? - Nhà em có trồng ngô không ? Ai bẻ ngô về nhà ? c- Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + HD đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết + HD viết * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX - GV yêu cầu HS nêu bài học. - Nhận xét giờ học- CB bài sau. - Cá nhân, lớp - Lớp viết bảng con. - Cá nhân, lớp đọc. - HS lấy dấu ? + đọc - HS ghép + đọc - HS ghép + đọc PT + ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, viết bảng con - Thi theo tổ. - Cá nhân, lớp - Mở sách, đọc chủ đề. - Quan sát tranh + luyện nói theo gợi ý. - Cá nhân, lớp đọc - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi - Viết bài - Nêu bài học. Bổ sung: Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 5: \ , ~ I. Mục tiêu: - HS nhận biết được các dấu thanh \ , ~ - Biết ghép các tiếng: bè, bẽ. - Biết được các dấu \ , ~ ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè (bè gỗ, bè tre, nứa) và tác dụng của nó trong đời sống. II. Đồ dùng: - GV : Bộ đồ dùng. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1. GTB 2) Dạy dấu thanh. 3. Luyện tập: D. Củng cố - dặn dò: - Đọc: bẻ, bẹ. - Viết: T1: bẻ; T2, 3: bẹ - GVNX Ghi bảng. a- Nhận diện dấu thanh * Dấu thanh \ - GV viết và đọc: \ - Cấu tạo: Dấu \ là một nét xiên trái b- Ghép chữ và phát âm. - Lấy b ghép với e và dấu (\) trên e. -> ghi: bè * Dấu thanh (~) (TT) * Đọc lại bài. * Giải lao c- HD viết bảng. - Nêu cấu tạo. - Viết mẫu + Hướng dẫn quy trình. -> Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi: Thi nói tiếng có dấu \ , ~ - GVNX a. Luyện đọc. - Đọc bài tiết 1 - GVNX. b. Luyện nói: - GV ghi: bè * Gợi ý: Bè đi trên cạn hay dưới nước? - Thuyền khác bè như thế nào? - Thuyền dùng để làm gì ? - Em nhìn thấy bè ở đâu? - Quê em có thuyền, bè không ? c- Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + HD đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết + HD viết * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX - GV yêu cầu HS nêu bài học. - Nhận xét giờ học- CB bài sau. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con. - 1 HS. - Cá nhân, lớp đọc. - HS lấy dấu \ + đọc - HS ghép + đọc - PT + ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, viết bảng con - HS thi theo tổ - Cá nhân, lớp + Mở sách- đọc chủ đề. - Quan sát tranh + luyện nói theo gợi ý. + Thuyền có mui giống nhà khác bè làm bằng gỗ tre, nứa ghép vào nhau. - Cá nhân, lớp đọc - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi - Viết bài - Nêu bài học. Bổ sung: Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I. Mục tiêu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b; các dấu thanh. - Biết ghép b với e, be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II. Đồ dùng: - GV: Bảng ôn. - HS : Bộ đồ dùng. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB. 2) Hướng dẫn ôn tập. 3. Luyện tập: D. Củng cố - dặn dò: - Đọc: bè, bẽ. - Viết: T1: bè; T2, 3: bẽ - GVNX. Ghi bảng. a- Âm: b, e - Lấy âm b - Lấy b ghép với e. -> ghi: be b- Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh. - Có tiếng be, lấy dấu (\) đặt trên e. -> ghi: bè - Các dấu /; ?; ~; . (TT) * Đọc lại bài. * Giải lao c- Đọc từ ứng dụng. GV ghi: e be be bè bè be bé Đọc mẫu + giải thích * Đọc lại bài. d- Hướng dẫn viết bảng. - Nêu cấu tạo- Viết mẫu- HD quy trình -> NX, sửa sai. * Trò chơi: a. Luyện đọc. - Đọc bài tiết 1 * GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì? -> ghi: be bé. - Đọc mẫu b. Luyện nói: - GV ghi: \ / ? ~ . * Gợi ý: Em đã trông thấy các con vật, quả, đồ vật này chưa ? - Em thích nhất bức tranh nào ? Tại sao? - Trong các bức tranh, tranh nào vẽ người, người đó đang làm gì ? - Viết các dấu thanh thích hợp dưới tranh. c- Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + HD đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết - Viết mẫu+ HD quy trình * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX - GV yêu cầu HS nêu bài học. - Nhận xét giờ học- CB bài sau. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con. - HS giơ, đọc. - HS gài- đọc. - PT, ĐV: cá nhân, lớp - HS giơ, đọc - Cá nhân, lớp. - HS đọc: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Quan sát, viết bảng con - Cá nhân, lớp - QS tranh, NX. - HS đọc. + Mở sách- đọc chủ đề. - Quan sát tranh + luyện nói theo gợi ý. - Cá nhân, lớp đọc - Cá nhân, lớp đọc. - Nêu tư thế ngồi - HS Viết bài - Nêu bài học. Bổ sung: Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 7: ê, v I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ê, v, bê, ve. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: bế, bé II. Đồ dùng: - GV: Chữ mẫu: ê, v, tranh. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1. GTB 2) Dạy chữ ghi âm. 3. Luyện tập: D. Củng cố - dặn dò: - Đọc từ ứng dụng - Viết: T1: bè; T2: bẻ; T3: bẽ - GV nhận xét, cho điểm. Ghi bảng. a- Nhận diện. * Âm : ê - GV ghi và đọc: ê - Cấu tạo - Lấy âm ê. b- Phát âm và đánh vần tiếng. - HS phát âm + đọc mẫu. - Lấy b ghép với ê. -> ghi: bê - GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì ? -> Cô có từ: bê. * GV đọc mẫu bài. * Viết: v (TT) * Đọc toàn bài (xuôi - ngược) * Giải lao c- Đọc tiếng ứng dụng. GV ghi: bê bề bế. Ve vè vẽ - Đọc mẫu + giải thích - Đọc tiếng ứng dụng * Đọc lại bài. d- HD viết bảng. - Đưa chữ mẫu- Nêu cấu tạo - Viết mẫu + HD quy trình - GVNX, sửa sai * Trò chơi. a. Luyện đọc. - Đọc bài tiết 1 - GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì ? -> Cô có dòng ứng dụng: bé vẽ bê H: Tìm tiếng có âm vừa học? -> GV gạch dưới. - Đọc dòng ứng dụng * Đọc lại bài b. Luyện nói: - GV ghi: bế, bé. * Gợi ý: - Ai đang bế bé - Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? - Mẹ thường làm gì khi bế bé ? - Còn em làm nũng mẹ như thế nào? Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? c- Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + HD đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết + HD viết * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX * Trò chơi. - GV yêu cầu HS nêu bài học. - Nhận xét giờ học- CB bài sau. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con. - Cá nhân, lớp đọc. - HS giơ + đọc (so sánh ê với e) - Cá nhân, lớp đọc. - HS gài + đọc - QS, nêu: vẽ con bê. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp đọc (PT) - Cá nhân, lớp. - PT, ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Quan sát, viết bảng con. - Cá nhân, lớp - QS+ nêu: các bạn đang vẽ bê. - HS nêu: vẽ bê. - PT+ ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. Mở sách, đọc chủ đề. - Quan sát tranh + luyện nói. - Cá nhân, lớp đọc - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi - Viết bài - Nêu bài học. Bổ sung: Tiết: toán (t4) các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1 - Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng + các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại. - HS : Bộ đồ dùng toán 1. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB 2) Dạy bài mới. 3) Luyện tập: D. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS lấy hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - GV nhận xét, cho điểm. Ghi bảng. * Số 1: - GV đưa các nhóm đồ vật có số lượng là 1: 1 hình vuông… H: Cô có những gì ? - Các nhóm đồ vật này có gì chung ? - Đọc các bức tranh trong sách có số lượng là 1 ? => 1 con chim … đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó, số 1 viết bằng chữ số 1. - GV đưa số 1 (in) + giải thích. - Đưa số 1 (viết) + giải thích- Viết mẫu + HD quy trình. * Số 2, 3 (TT) - Yêu cầu HS lấy 1 hình tròn, 2 hình vuông, 3 hình TG. * Giải lao; - Cô có các cột ô vuông. H: Cột 1 có mấy ô vuông ? điền số mấy ? H: So sánh cột 1 với cột 2, cột nào nhiều hơn, ít hơn? - So sánh cột 2 với cột 3 (TT) - Trong 3 cột, cột nào nhiều ô vuông nhất ?Cột nào ít nhất. - Trong 3 số, số nào lớn nhất, số nào bé nhất ? Còn số 2. - Yêu cầu đếm 1=> 2; 2=> 1; 1=> 3; 3=> 1. GV ghi: Bài 1: Viết số 1, 2 ,3 - GV nêu yêu cầu. - HD viết mỗi số 1 dòng Bài 2: Viết số vào ô trống (mẫu) - GV nêu yêu cầu. - GV HD HS làm bài. - GVNX. Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp. GV nêu yêu cầu- Tổ chức thành trò chơi. - GV yêu cầu HS nêu bài học. H: Trong 3 số 1, 2, 3 số nào bé nhất, lớn nhất ? - NX giờ học + Hướng dẫn về nhà. - HS lấy + nêu - HS nêu lại + 1 hình vuông, 1 quả cam … + Đều có số lượng là 1 + HS đọc - HS đọc: cá nhân, lớp - HS lấy số 1- giơ + đọc - Quan sát, đồ tay, viết bảng con. - HS giơ- nêu - HS quan sát - HS lên điền - Cá nhân, lớp đọc các số vừa điền - Cột 1 ít hơn … - Cột 3 có nhiều ô vuông nhất. - Cột 1 có ít ô vuông nhất - Số 3 lớn nhất … Số 2 ở giữa số 1 và số 3. - Cá nhân, lớp đọc - HS nêu lại yêu cầu - HS viết vở ô li - HS nêu lại yêu cầu - HS làm bài SGK. - Đọc, chữa bài, NX. - 2 đội thi - NX. - Nêu bài học - Học sinh nêu Bổ sung : Tiết: toán (t6) Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5 - Biết đọc, viết các số 4, 5. biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 về 1. - Biết thứ tự của từng số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5 (VD: 2 đứng sau 1 và đứng trước 3). - Nhận biết được các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật. II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng, bảng phụ. - HS : Bộ đồ dùng. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB 2. Tìm hiểu bài. 3. Luyện tập. D. Củng cố - dặn dò: - GV đưa các nhóm đồ vật từ 1=> 3 đồ vật. - Đến từ 1=> 3; 3=>1. => NX- cho điểm. Ghi bảng a. Giới thiệu số 4 và chữ số 4. - Yêu cầu HS điền số thích hợp ở dòng đầu. - HD quan sát tranh, Hỏi: + Có mấy bạn học sinh ? + Có mấy cái kèn ? + Có mấy chấm tròn ? - Yêu cầu: Lấy 4 qt, 4 hình tam giác. => GV: 4 bạn, 4 qt… đều có số lượng là 4 … - GV đưa và giới thiệu số 4 in - Giới thiệu số 4 viết- nêu cấu tạo- HD viết. b- Giới thiệu số 5 (TT) c- Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5. - HD quan sát các cột ô vuông. H: Cột thứ nhất có mấy ô vuông ? (TT cột 2, 3, 4, 5) H: Khi đếm số 2 thì phải đếm số nào trước ? Sau khi đếm số 2, em đếm số nào ? Vậy số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3. (TT với số 4, 5) H: Trong bài các số từ 1=> 5 số nào lớn nhất? Trong bài các số từ 1=> 5 số nào bé nhất ? Bài 1: Viết số 4, 5 - GV nêu yêu cầu- HD viết - GVNX. Bài 2: Số ? - GV nêu yêu cầu, HD quan sát tranh điền số. => Củng cố về nhận biết số lượng. Bài 3: Số? - GV nêu yêu cầu, - Yêu cầu HS làm bài - GVNX. => Củng cố về thứ tự các số từ 1 -> 5 - GV yêu cầu HS nêu bài học. - Nhận xét giờ học, Hướng dẫn về nhà - HS viết số, đọc số. - Vài học sinh. - HS điền 1, 2, 3. - HS quan sát tranh. + 4 bạn + 4 + 4 - HS thao tác - HS lấy + đọc - Quan sát, viết bảng con - 1 ô vuông - HS đọc các số vừa điền + Số 1 + Số 3 + Số 5 + Số 1 - HS viết vở - HS nêu lại yêu cầu. - HS làm bài SGK. - Đọc, chữa bài, NX. - HS làm- đọc bài. - Đếm từ 1=> 5; 5=> 1. - HS nêu. Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT2 L1 2m.doc