Giáo án lớp 1 tuần 31 đến 35

Tập đọc

Hồ Gươm

I. Mục đích, yêu cầu

Đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ ngữ: Khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Đọc ngắt, nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy

Ôn các vần ươm, ươp. Tìm được tiếng trong bài có vần ươm, ươp

Hiểu nội dung: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội

II. Đồ dùng dạy học

Tranh minh họa sách giáo khoa

 

doc85 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 31 đến 35, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Thứ hai ngày tháng năm 2006 Tập đọc Hồ Gươm I. Mục đích, yêu cầu Đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ ngữ: Khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Đọc ngắt, nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy Ôn các vần ươm, ươp. Tìm được tiếng trong bài có vần ươm, ươp Hiểu nội dung: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: Hai chị em Vì sao cậu em buồn khi chơi một mình? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn đọc GV đọc mẫu HS luyện đọc Đọc các từ ngữ Luyện đọc câu Hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy. Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần ươm, ươp Tìm tiếng trong bài có vần ươm Thi nói câu chứa tiếng có vần ươm (SGK) Đặt câu có tiếng chứa vần ươm Có vần ươp (SGK) Đặt câu có tiếng chứa vần ươp 4 em khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê Phân tích: Khổng: kh - ông Xum xuê Đọc cá nhân, nhóm, lớp HS đọc nối tiếp Đọc đoạn 1: 2 em Đọc đoạn 2: 2 em Thi đọc trong nhóm 2 Đọc theo bàn, tổ, lớp Chấm điểm 1, 2 em đọc cả bài Gươm HS nói nối tiếp Hồ gươm ở thủ đô Hà Nội Hồ Gươm rất đẹp HS nói Giàn mướp sau trĩu quả Nhiều em đặt câu Các bạn nhỏ chơi cướp cờ Cá ướp lạnh Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ trông như thế nào? Các em xem cảnh đẹp Hồ Gươm (SGK) b. Chơi trò chơi: Nhìn cảnh, tìm câu văn tả cảnh? 4. Củng cố, dặn dò Về nhà tìm ảnh chụp về quê hương hoặc của nước ta. Nhận xét giờ học Đọc đoạn 1: 2 em Hồ Gươm là cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội 1 chiếc gương soi bầu dục lớn KL sáng long lanh. Đọc đoạn 2: 2 em Đọc cả bài: 2 em HS nhìn ảnh SGK Cảnh tranh 1: Cầu Thê Húc màu son cong như một con tôm. Đền Ngọc Sơn lấp ló bên gốc đa già Tháp rùa tường rêu cổ kính xây trên gò đất cỏ mọc xanh um. _________________________________________ Tập viết Tô chữ hoa s I. Mục đích, yêu cầu HS tập tô chữ hoa s Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần ươm, ướp các từ ngữ lượm lúa, nườm nượp II. Đồ dùng dạy học Chữ S hoa Bảng phụ ghi sẵn chữ S hoa, và từ ngữ III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ 2 em viết trên bảng Lớp viết bảng con B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ hoa S Chữ S gồm mấy nét? GV nêu quy trình tô , tô mẫu 3. Tập viết vần, từ ngữ ứng dụng 4. Viết vào vở GV chấm bài 5. Củng cố, dặn dò Khen HS viết đẹp Tiếp tục luyện phần B ướt, xanh mướt, ước, dòng nước HS quan sát, nhận xét 1 nét viết liền, kết hợp với 2 nét cơ bản cong dưới và móc ngược trái nói liền với nhau tạo thành vòng soắn to ở đầu chữ cuối nét móc lượn vào trong. HS theo dõi HS đọc vần, từ ngữ: ươm ươp, hồ gươm, nườm nượp Viết bảng con HS tập tô: S Viết từ ngữ ứng dụng _________________________________ Toán Tiết 101: Luyện tập I. Mục tiêu Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100, nhận biết tính chất giao hoán của phép tính cộng và quan hệ giữa hai phép tính. Rèn kỹ năng làm tính nhẩm II. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ 2 em lên bảng Lớp làm bảng con 2. Bài mới: Bài 1: Bảng con: Đặt tính HS so sánh các số tìm được . Nhận biết tính chất giao hóan của phép cộng và mối quan hệ Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng Bài 2: Bài 3: Điền dấu >, <, = Nêu cách làm Bài 4: HS tự làm rồi chữa Vì sao điền chữ “S” vào ô trống HS thực hiện tính nhẩm 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học 26 + 32 41 – 21 HS tự làm rồi chữa 34 + 42 = 76 – 24 = 42 + 34 = 76 – 34 = HS xem mô hình rồi lựa chọn các số tương ứng với phép tính đã cho 38 … 83 45 + 23 … 45 + 24 12 + 37 … 37 + 12 56 – 0 … 56 + 0 Bước 1: Tính kết qủa ở hai vế Bước 2: So sánh hai số Bước 3: Điền dấu ___________________________________________________________________ Thứ ba ngày tháng năm 2006 Thể dục Tiết 31: Trò chơi vận động I. Mục đích, yêu cầu Ôn trò chơi “ kéo cưa lừa xẻ” Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm hai người Tham gia vào trò chơi vận động II. Đặc điểm, phương tiện Sân trường, cầu III. Các hoạt động dạy và học Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu GV nhận lớp, phổ biến nội dung Đứng vỗ tay hát Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc Đi theo vòng tròn, hít thở sâu Ôn bài thể dục 1 lần B. Phần cơ bản Trò chơi: “Kéo cưa, lừa xẻ” theo hiệu lệnh Chuẩn bị: Bắt đầu Chuyền bóng theo nhóm 2 người Thi chuyền nhanh theo nhóm 2 C. Phần kết thúc Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc Ôn 2 động tác: Vươn thở, tay Trò chơi: “Mèo đuổi chuột” Nhận xét giờ học 2 phút 40 – 60 m 1 phút 2 x 8 nhịp 6 – 8 phút 2 x 8 nhịp x x x x x x x x x x x x x x x x GV ĐHNL HS vừa kéo, vừa hát theo giai điệu của bài x x x x HS thực hiện theo nhóm 2, 1 em tung cầu, 1 em lấy bảng đỡ cầu x x x x x x x x x x ______________________________________________ Chính tả Tiết 90: Hồ Gươm I. Mục đích, yêu cầu Tập chép đoạn: Cầu Thê Húc màu son đến cổ kính Điền đúng vần ươm, ươp, chữ c hay k II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ chép sẵn bài III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng 2 dòng thơ GV nhận xét, chấm điểm B. Bài mới 1. Hướng dẫn HS viết chính tả Nêu từ khó GV theo dõi và sửa sai cho học sinh 2. Bài tập a. Điền vần ươm, ươp b. Điền chữ c hay k GV tranh thủ chấm một số bài 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh về những lỗi sai phổ biến, cơ bản, mẫu chữ, cỡ chữ Nêu bài viết đẹp nhất, bài viết xấu nhất Hay chăng dây điện Là con nhện con HS đọc lại đoạn viết: 3 em Viết bảng con Cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn, lấp ló, già HS chép bài chính tả HS soát lỗi cho nhau (đổi vở) Trò chơi cướp cờ Nhứng lượm lúa vàng ươm Qua cầu, gõ kẻng ____________________________________ Tập đọc Tiết 91 – 92: Lũy tre I. Mục đích, yêu cầu Đọc trơn bài thơ “Lũy tre”, luyện đọc các từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm Ôn vần: iêng, yêng Tìm tiếng trong, ngoài bài tiếng chứa vần iêng, yêng Hiểu được nội dung bài: Vào buổi sáng sớm lũy tre rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa, lũy tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim. II. Đồ dùng dạy học Tranh: Lũy tre III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài Hồ Gươm Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ Gươm trông như thế nào? Viết bảng: Lấp ló, xum xuê B. Bài mới 1. GV đọc mẫu: Nhấn giọng một số từ ngữ: Sơn mài, rì rào, cong nhai, bần thần 2. HS luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc từng dòng thơ 3. Ôn vần: iêng Tìm tiếng trong bài có vần iêng Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng 2 em HS trả lời HS chú ý nghe Lũy tre, gọng vó, rì rào, bóng râm Phân tích tiếng: lũy, rào HS đọc nối tiếp câu theo nhóm: 3 em Thi đọc trong nhóm Nhận xét, chấm điểm Thi đọc cá nhân: khổ 1, 2 Đọc cả bài: Đồng thanh 1 lần tiếng chim liêng, liểng xiểng, chiêng, khiêng, miếng … Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a. Tìm hiểu bài: Những câu thơ nào tả lũy tre vào buổi sớm? Đọc câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa? Bức tranh vẽ cảnh nào trong bài thơ? b. Luyện nói Đề tài: Hỏi đáp về loài cây VD: Hình 1 vẽ cây gì? Hình 2 vẽ cây gì? Cây gì nổi trên mặt nước có thể băm ra nuôi lợn? 5. Củng cố, dặn dò Tìm hiểu thêm một số loài cây trong ảnh Đọc khổ thơ 1: 3 em Lũy tre xanh rì rào Ngọn tre cong gọng vó Đọc khổ thơ 2: 4 em 4 em đọc Tre bần thần nhớ gió Chợt về đầy tiếng chim Đọc cả bài: 5 em Cảnh lũy tre vào buổi trưa Trâu nằm nghỉ dưới bóng râm HS hỏi đáp theo nhóm 2 theo yêu cầu hình vẽ SGK H1: vẽ cây chuối H2: vẽ cây mít Cây bèo HS thi hỏi đáp cây ngoài SGK __________________________________________ Toán Tiết 102: Đồng hồ, thời gian I. Mục tiêu Làm quen với mặt đồng hồ, biết mặt giờ đúng trên mặt đồng hồ Có biểu tượng ban đầu về thời gian II. Đồ dùng dạy học Mặt đồng hồ làm bằng bìa, Đồ hồ để bàn. III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí trên kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ 2. GV cho học sinh quan sát mặt đồng hồ để bàn Mặt đồng hồ có những gì? GV giới thiệu cho HS rõ kim ngắn và kim dài dều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn. Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó. Chẳng hạn chit vào số 9 thì đồng hồ lúc đó chỉ 9 giờ. Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim giờ chỉ số mấy? Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì? Các tranh khác học sinh thực hiện tương tự. 2. HS thực hành xem đồng hồ Ghi số giờ tương ứng với từng mặt đồng hồ. Liên hệ 9 giờ tối em làm gì? 10 giờ tối em làm gì? 11 giờ trưa em làm gì? 12 giờ trưa em làm gì? 2 giờ chiều em làm gì? 3. Trò chơi: Xem đồng hồ nhanh GV quay kim ngắn, dài trên mặt đồng hồ. Ai nói đúng, nhanh được hoan hô 4. Củng cố, dặn dò Tập xem giờ trên đồng hồ Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 – 12 HS quan sát GV quay kim dài và ngắn HS đọc: 9 giờ HS thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau ở SGK Số 5 Số 12 Em đang ngủ HS chỉ vào SGK Em học bài Em đi ngủ Em ăn cơm trưa Em ngủ Em học bài ở lớp HS thi nói nhanh ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày tháng năm 2006 Thủ công Cắt, dán hàng rào đơn giản (tiết 2) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS biết cách cắt dán các nan giấy 2. Kỹ năng: HS cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào II. Chuẩn bị Bài mẫu, dụng cụ thủ công III. Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Hướng dẫn cách dán hàng rào c. Thực hành 3. Nhận xét, dặn dò Nhận xét tinh thần học tập, hướng dẫn chuẩn bị bài sau Đồ dùng học tập GV hướng dẫn làm mẫu Kẻ một đường chuẩn dựa vào đường kẻ ô trên tờ giấy Dán 4 nan đứng các nan cách nhau 1 ô Dán 2 nan ngang Nan ngang thứ nhất cách đường chuẩn 1 ô Nan ngang thứ 2 cách đường chuẩn 4 ô GV hướng dẫn dán vào vở HS theo dõi HS tranh trí trên cảnh vật trong vườn sau hàng rào _____________________________________________ Tập viết Tô chữ hoa I. Mục đích, yêu cầu HS tập tô chữ hoa T Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đều nét, vần iêng, yêng, các từ ngữ: tiếng chim, con yểng. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn Chữ T hoa và vần, từ ngữ III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ 2 em lên bảng Lớp bảng con B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ hoa T Chữ T gồm mấy nét? Độ cao và độ rộng của chữ GV tô mẫu, viết mẫu 3. Viết vần, từ ngữ ứng dụng 4. HS viết bài vào vở GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở Chấm bài, nhận xét 5. Củng cố, dặn dò Tuyên dương những bạn viết đẹp Nhận xét, chuẩn bị viết phần b ước dòng nước ướt xanh mướt Gồm 2 nét 1 nét cong thắt, nét hắt bút ngược Cao 5 ô, rộng 4 ô HS đọc vần, từ ngữ: iêng, yêng, cón yểngm tiếng chim Viết bảng con HD tập tô và tập viết vào vở ______________________________________ Chính tả Lũy tre I. Mục đích, yêu cầu Nghe, viết bài “Lũy tre” khổ thơ đầu Làm một trong 2 bài tập: điền n hay l, và dấu ?, ~ II. Đồ dùng học tập Bảng phụ chép sẵn bài tập III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ HS viết Nhận xét, cho điểm B. Bài mới 1. HS viết chính tả GV đọc khổ thơ 1 Nêu các chữ khó viết Đọc chính tả Đọc soát lỗi 2. Làm bài tập a. Điền chữ n hay l b. Điền dấu ?, ~ trên những chữ in nghiêng 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết Xa xa là một tháp rùa, tường rêu cổ kính 1 lần HS viết bảng con Thức dậy, lũy trem gọng vó, trồi lên HS nghe, viết bài HS soát lại bài, chữa lỗi Trâu …o cỏ Chùm quả …ê Bà đưa võng ru bé ngủ nghon ________________________________________________ Toán Luyện tập I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong đời sống thực tế của học sinh II. Đồ dùng Mô hình mặt đồng hồ III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Thực hành xem giờ Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ theo mẫu Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp Bài 4: Vẽ thêm kim ngắn 2. Củng cố, dặn dò Thực hành xem giờ ở nhà Nhận xét giờ học HS quan sát đồng hồ ghi kết quả theo mẫu 3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ Đọc lại kết quả HS thực hành vẽ HS quan sát rồi nối Đọc kết quả Sáng học 8 giờ Trưa ăn cơm: 11 giờ Chiều học nhóm: 3 giờ Tối nghỉ ở nhà: 10 giờ Về quê: 4 giờ ____________________________________________________________________ Thứ năm ngày tháng năm 2006 Thủ công Vẽ cảnh thiên nhiên I. Mục tiêu Giúp học sinh: Tập quan sát thiên nhiên Vẽ được cảnh thiên nhiên theo ý thích Thêm yêu mến quê hương, đất nước II. Đồ dùng dạy học Tranh, ảnh phong cảnh nông thôn, miền núi, phố phường, sông biển. III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu cảnh thiên nhiên Giới thiệu một số tranh, ảnh Cảnh sông, biển có những gì? Cảnh đồi núi có những gì? Cảnh nông thôn có những gì? Cảnh phố phường có những gì? Cảnh ở công viên có những gì? Cảnh ở nhà em có những gì? 2. Hướng dẫn học sinh cách vẽ GV gợi ý để học sinh vẽ cảnh ở một trong những bức tranh trên. Gợi ý để học sinh tìm màu vẽ thích hợp 3. Thực hành Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ thể hiện được đặc điểm thiên nhiên Sắp xếp vị trí các hình trong tranh Vẽ mạnh dạn, thỏa mái 4. Nhận xét, đánh giá Về hình vẽ, cách sắp xếp Màu sắc, cách vẽ màu 5. Củng cố, dặn dò Làm tiếp bài tập ở nhà HS quan sát, nhận xét Thuyền, bè, mây trời Núi, đồi, cây, suối, nhà Cánh đồng, con đường làng, hàng cây, con trâu. Nhà, đường phố, rặng cây, xe cộ Có vườn cây, vườn hoa, con đường, nhà Căn nhà, cây, giếng nước, đàn gà HS quan sát Vẽ màu làm rõ phần chính của tranh, có đậm nhạt _______________________________________________ Tập đọc Sau cơn mưa I. Yêu cầu Đọc trơn cả bài, luyện đọc các từ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Luyện đọc câu tả, chú ý cách ngắt hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Ôn các vần ây, uây. Tìm tiếng trong bài có vần ây, tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây Hiểu được nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài lũy tre Viết bảng: B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu b. HS luyện đọc Đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài Thi đọc đoạn 1 3. Ôn các vần ây, uây Tìm tiếng trong bài có vần ây Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây 2 em Lũy tre, tiếng chim, gọng vó, bóng râm HS lắng nghe, đọc thầm Các từ ngữ mục 1 Đọc cá nhân, tổ, lớp Phân tích: Quây: quơ - ây – quây Đọc cả 5 câu trong bài Mỗi câu 2 – 3 em đọc Đọc nối tiếp Đọc đoạn 1: 2 em Đọc đoạn 2: 2 em Đọc theo nhóm Đọc cả bài: 3 – 4 em 3 em nhóm Nhận xét, cho điểm Mây Xây nhà, mây bay Khuấy bột, khuây khỏa Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Luyện đọc, tìm hiểu bài Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào? Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trân mưa rào? b. Luyện nói Đề tài: Trò chuyện với cơn mưa VD: Bạn thích trời mưa hay trời nắng 5. Củng cố, dặn dò Đọc lại bài nhiều lần 2 – 3 em đọc đoạn 1 Những đóa hoa râm bụt thêm đỏ chói, bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa Mây bông sáng rực rỡ Đọc đoạn 2: 3 em Gà mẹ mừng rỡ, … nước đọng trong vườn Đọc toàn bài: 3 em HS thảo luận nhóm 2 Hỏi nhau về cơn mưa Thích mưa vì mát mẻ __________________________________________ Kể chuyện Con rồng cháu tiên I. Mục đích, yêu cầu HS thích nghe chuyện “Con rồng, cháu tiên” dựa theo tranh minh họa, các câu hỏi gợi ý và nội dung câu chuyện do GV kể HS kể lại theo từng đoạn của câu chuyện, giọng kể hào hứng, sôi nổi Qua câu chuyện học sinh thấy được lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc mình. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài 2. GV kể chuyện GV kể lần 1 giọng kể diễn cảm, biết dừng ở một số chi tiết gây hấp dẫn GV kể lần 2: kết hợp kể với dùng tranh minh họa Kỹ thuật kể: Đoạn 1 kể chậm rãi Đoạn cả nhà mong nhớ Long Quân. Vợ, con nhớ Long Quân trở về. 3. HS kể từng đoạn theo tranh 4. ý nghĩa câu chuyện Câu chuyện Con rồng, cháu tiên muốn nói với mọi người điều gì? 5. Củng cố, dặn dò Kể lại chuyện: 2 em Nhận xét giờ học HS lắng nghe HS theo dõi HS kể theo câu hỏi gợi ý: 3 – 4 em Tổ tiên của người Việt Nam ta có dòng dõi cao quý Cha là loài rồng, mẹ là tiên Chúng ta là con cháu của Long Quân, Âu Cơ được cùng một bọc trứng sinh ra ________________________________________________ Toán Luyện tập I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về: Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ Xác định đúng vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ Nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày II. Các hoạt động dạy và học 1. Hướng dẫn học sinh làm bài, chữa bài tập Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp theo mẫu Em ngủ dậy lúc 6 giờ Em đi học lúc 7 giờ Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ Em học buổi chiều lúc Em tưới hoa buổi chiều lúc Em đi ngủ lúc 2. Củng cố, dặn dò Nhận xét, giờ học HS thực hành Đọc lại kết quả 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ HS đọc và nối HS đọc lại 2 giờ 5 giờ 9 giờ ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày tháng năm 2006 Âm nhạc Đường và chân I. Mục tiêu HS hát đúng giai điệu lời ca Hát đồng đều, rõ lời, nhớ tên tác giả II. Chuẩn bị Hát chính xác bài Đường và chân Đồ dùng dạy học: thanh phách, trống III. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Dạy hát bài Đường và chân b. Dạy hát: GV hát mẫu: 1 lần Đọc lời ca GV đọc lời trước Dạy hát từng câu một 2. Hoạt động 2 Vỗ tay theo nhịp Vỗ tay theo tiết tấu lời ca Hát kết hợp với hoạt động phụ họa 3. Củng cố, dặn dò Về nhà ôn lại bài nhiều lần HS đọc tiếp khẩu Đọc đồng thanh lời ca Đọc 2 dòng thơ một lần Đọc cả bài HS hát tiếp khẩu Hát tiếp câu 1 với câu 2 Hát theo tổ, bàn, cả lớp Đường và chân là đôi bạn thân x x x x x HS thực hiện 2 lần Đường và chân là đôi bạn thân x x x x x HS đứng tại chỗ hát và nhún chân Cả lớp hát lại 1 lần Lần 2 vỗ tay theo nhịp Lần 3 vỗ tay theo tiết tấu Lần 4 vỗ tay theo phách _______________________________________________ Đạo đức Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (tiết 2) I. Mục tiêu HS vận dụng kiến thức đã học tiết 1 vào làm bài tập 3, 4, 5 HS thực hành chăm sóc và bảo vệ cây thường xuyên II. Lên lớp A. Kiểm tra bài cũ Chơi ở vườn hoa nhà trường, công viên em có thích không? Vì sao phải bảo vệ cây và hoa? 2. Bài mới 1. Hoạt động 1: Bài tập 3 a. Nối mỗi tranh dưới đây với từng khuôn mặt cho phù hợp. b. Tô màu vào tranh chỉ việc làm cho môi trường trong lành 2. Hoạt động 2: Bài tập 4 Đánh dấu + vào ô trống trước cách ứng xử em sẽ chọn khi thấy các bạn hái hoa, bẻ cây nơi công cộng. a. Mặc bạn không quan tâm b. Cùng hái hoa, phá cây với bạn c. Khuyên ngăn bạn d. Mách người lớn GV kết luận: Nên khuyên ngăn các bạn hoặc mách người lớn khi không cản được bạn. 3. Hoạt động 3 Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa. GV kết luận: 4. Hoạt động 4: Đọc đoạn thơ trong sách 5. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Đọc yêu cầu bài 3 2 em HS làm vào vở bài tập 1 số em lên trình bầy Lớp nhận xét, bổ xung HS tô màu vào tranh 1, 2, 3, 4 HS thảo luận nhóm 2 Đóng vai theo tình huống Đóng vai theo nhóm 3 - 4 em Lớp nhận xét, bổ sung Từng nhóm thảo luận Nhận bảo vệ chăm sóc cây ở đâu? Vào thời gian nào Những việc đó là gì? ai phụ trách. Lớp đọc đồng thanh ___________________________________ Tự nhiên xã hội Thực hành: Quan sát bầu trời I. Mục tiêu HS biết sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết. Sử dụng vốn riêng của mình mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày. HS có ý thức cảm thụ cái đẹp của tự nhiên, phát huy trí tưởng tượng của mình II. Đồ dùng dạy học Bút màu, giấy vẽ III. Các hoạt động dạy và học 1. Hoạt động 1: Quan sát bầu trời MT: HS biết quan sát, nhận xét và biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây. * Cách tiến hành + Bước 1: Quan sát ngoài trời Nhìn lên trời em có trông thấy mặt trời và đám mây không? Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây? Những đám mây đó màu gì? Những đám mây đứng yên hay chuyển động? + Bước 2: Quan sát cảnh vật xung quanh Sân trường, cây cối, mọi vật lục này khô ráo hay ướt át? Em có trông thấy ánh nắng vàng hoặc những giọt mưa không? + Bước 3: Thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi Những đám may trên bầu trời cho em biết điều gì? 2. Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quang MT: HS dùng hình vẽ để biểu đạt kết quả quan sát bầu trời và cảnh vật xung quanh * Cách tiến hành + Bước 1: Các em lấy giấy, bút màu để vẽ bầu trời, cảnh vật xung quanh. HS vẽ theo trí tưởng tượng của mình + Bước 2: Giới thiệu tranh của mình với bạn bên cạnh Chọn một số bài trưng bầy, giới thiệu với cả lớp. 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học HS ra ngoài sân Em thấy mặt trời và có nhiều đám mây Có nhiều mây HS nêu Chuyển động HS nêu HS trả lời những câu hỏi trên HS vào lớp Trời nắng, mưa, dâm __________________________________________ Sinh Hoạt Lớp Nhận xét lớp I Ưu điểm Thực hiện tốt các nề nếp: xếp hàng ra vào lớp. truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn. Học tập sôi nổi, hăng hái phát biểu, chuẩn bị bài tốt Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch đẹp. II Tồn tại. Một số em chưa có ý thức trong học tập - Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập…. - Một số em còn nói tự do ………………………………………………………….…. 3. Tuyên dương …………………………………………………………………………………………… Tuần 32 Thứ hai ngày tháng năm 2006 Tập đọc Cây bàng I. Mục tiêu - HS đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu trụi lá, chi chít,. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy. - Ôn vần: Tìm được tiếng có vần oang, tiếng ngoài bài có vần oang, oac - HS hiểu: Cây bàng thân thiết với các trường học, Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng: Mùa đông cây trơ trụi lá, khẳng khiu; mùa xuân lộc non xanh mơn mởn; mùa hè tán lá xanh um, mùa thu quả chín vàng. II. Đồ dùng dạy học - Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Sau cơn mưa - Sau cơn mưa cảnh vật thay đổi như thế nào? B. Bài mới 1. Giới thiẹu bài: trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. Đọc mẫu - GV đọc toàn bài b. HS luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần - Tìm tiếng trong bài có vần oang, oac - Thi nói câu chứa tiếng có vần oang, oac 3 em - HS đọc: Sừng sững, khẳng khiu trụi lá, chi chít - HS đọc nói tiếp từng câu - Thi đọc cá nhân - Đọc đoạn 1: 2 - 3 em - Đọc đoạn 2: 3 em - 3 - 4 em đọc cả bài - Thi đọc giữa các tổ - Lớp đọc đồng thanh - Khoang thuyền, tuềnh toàng, khoác lác, huếch hoác - Mẹ mở toang cửa sổ - Cánh cửa hở huếch hoác Tiết 2 4. Tìm hiếu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc - Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào? - Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào? - Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm gì? - Mùa thu cây bàng có đặc điểm gì? b. Luyện nói - Kể những cây trồng ở sân trường 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học, đọc lại bài - HS đọc đoạn 1: nhiều em - Đọc tiếp đoạn 2: 4 - 5 em - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá - Cây bàng cành trên, cành dưới chi chít những lộc non Tán lá xanh um che mát một khoảng sân - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá - HS thảo luận theo cặp, nhóm, cá nhân - Các nhóm trình bầy trước lớp - Dựa theo bức ảnh kể những cây thường trồng ở sân trường _______________________________ Tập viết Tiết 39: Tô chữ hoa U, Ư I. Mục đích, yêu cầu HS tô được chữ hoa U, Ư Viết được chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac, từ ngữ: khoảng trời, áo khoác. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn chữ, từ ngữ III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Bài tập B B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ hoa Giới thiệu mẫu chữ u, ư Nhận xét cấu tạo quy trình: So sánh U và Ư GV viết mẫu 3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng GV treo bảng phụ Nêu cách viết các con chữ 4. Hướng dẫn tập tô, tập viết Hướng dẫn cách trình bầy GV uốn nắn tư thế, Chấm một số bài 5. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn viết phần B Chữ U gồm 2 nét móc hai đầu, nét móc ngược Ư khác dấu phụ HS viết bảng con HS đọc lại vần, từ ngữ HS viết bảng con HS viết vào vở

File đính kèm:

  • docTuan 31-35.doc