Bài soạn lớp 1 tuần 5

Tiết: HỌC VẦN

BÀI 17: u - ư

I- Mục tiêu:

- HS đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.

II- Đồ dùng dạy học:

- Chữ mẫu

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 5 Thứ hai ngày 07 tháng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 17: u - ư I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: u, ư, nụ, thư. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: th T2: mớ T3: tạ - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng. - HS nêu lại. 2, Dạy bài mới. Âm và chữ cái U a. Nhận diện - GV: ghi và đọc u - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: u b. Phát âm + đánh vần tiếng: GV đọc mẫu +hướng dẫn phát âm - Lấy n ghép với u và dấu (.) dưới u. ị ghi nụ - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc pt + đánh vần: Cá nhân, lớp Giáo viên đưa nụ hoa, H: Cô có gì? ị Cô có từ: nụ - Giáo viên đọc mẫu: n - nụ - nụ. HS nêu - Cá nhân, lớp đọc - Cá nhân, lớp đọc * Âm và chữ cái Ư (TT) - So sánh u với ư. - Đọc toàn bài. * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc tiếng, từ ứng dụng Giáo viên gợi ý HS bằng đưa tranh hoặc câu hỏi để nảy từ mới. GV ghi: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - Đọc mẫu + giải thích GV gạch dưới. - Luyện đọc từ * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới. PT + đánh vần: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. - HS đọc. - GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu. - GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) - HS viết bảng con. *Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ. + Đọc mẫu, giải thích. - GV gạch dưới - Luyện đọc. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - Nêu tiếng có âm mới PT + Đánh vần: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. b. Luyện nói GV ghi: thủ đô - HD quan sát tranh, gợi ý. + Trong tranh, cô giáo đưa các bạn đi thăm cảnh gì? - Chùa Một cột ở đâu? - Hà Nội còn được gọi là gì? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Em biết gì về thủ đô Hà Nội. * Giải lao - Mở sách, đọc chủ đề - Quan sát tranh+ luyện nói theo cặp, trình bày. c. Đọc bài sgk - Đọc mẫu + hướng dẫn - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Thứ ba ngày 08 tháng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 18: x - ch I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: x, ch, xe, chó. - Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Phát triển lời nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: u, ư T2: nụ T3: thư - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng - HS nêu lại. 2. Dạy bài mới * Âm và chữ cái X a. Nhận diện - GV: ghi và đọc x - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: x b. Phát âm + đánh vần tiếng: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm Lấy x ghép với e. GV ghi xe HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: xe - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc pt + đánh vần: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nhận xét - Cá nhân, lớp. - Giáo viên đọc mẫu: x - xe - xe. - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái ch (TT) - So sánh 2 âm c và ch. * Đọc toàn bài * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. GV ghi: thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá - Đọc mẫu + giải thích GV gạch dưới. - Luyện đọc * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới học. PT + đánh vần: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. - HS đọc. - GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu. - GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) - HS viết bảng con. *Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu. - GV gạch dưới - Luyện đọc. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - HS nêu tiếng có âm mới. PT + Đánh vần: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. b. Luyện nói - Mở sách, đọc chủ đề GV ghi: xe bò, xe lu, xe ô tô - HD quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - Hãy chỉ ra từng loại xe - Xe bò dùng làm gì? ở quê em còn gọi là xe gì? - Xe lu dùng làm gì? - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Dùng làm gì? Có những loại ô tô nào nữa? * Giải lao - Quan sát tranh + luyện nói theo cặp - Trình bày. - Nhận xét. c. Đọc bài sgk - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu+ HD viết. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 21: Ôn tập I- Mục tiêu: - HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II- Đồ dùng dạy học: Bảng ôn. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: k - kh T2: kẻ T3: khế - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - HS viết bảng con + đọc C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng - HS nêu lại. 2. Hướng dẫn ôn tập: - GV đưa bảng ôn: - Cá nhân, lớp đọc a. Các chữ và âm mới học: b. Ghép chữ thành tiếng: Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng. - GV giúp HS hoàn thiện bảng ôn. - Luyện đọc bảng ôn. - HS ghép + đọc - Cá nhân, lớp. * Bảng ôn 2 (TT) - Hướng dẫn ghép các từ, tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang. - GV giúp HS hoàn thành bảng ôn. - Luyện đọc bảng ôn. - HS ghép + đọc - Cá nhân, lớp. c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. GV ghi: xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế Đọc mẫu, giải thích - Luyện đọc từ. - GV nhận xét. - Cá nhân đọc + phân tích, lớp đọc d. Viết bảng con: - GV hướng dẫn lần lượt các từ. - Nêu cấu tạo, viết mẫu. Nhận xét * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. HS quan sát, viết bảng con Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. * Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? - GV giảng tranh, ghi dòng ứng dụng, đọc mẫu. - Luyện đọc. - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp đọc. - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. - Cá nhân, lớp. b. Kể chuyện - Ghi bảng: thỏ và sư tử - GV kể chuyện: 2 lần - HD tập kể chuyện. * ý nghĩa: Những kẻ hung ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. * Giải lao * GV đọc bài sgk. HD kể trong nhóm, trình bày - Cá nhân, lớp đọc. c. Luyện viết - Đưa bài mẫu. - Hướng dẫn viết. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. HS đọc HS quan sát - Nêu tư thế ngồi viết, viết bài D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - HD về nhà, chuẩn bị bài sau - Nêu bài học Bổ sung: Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 20: k - kh I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế. - Đọc được câu ứng dụng: chi kha kẻ vở cho bé và bé lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu, mẫu vật (quả khế) III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: s, r T2: sẻ T3: rễ - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng - HS nêu lại. 2. Dạy chữ, ghi âm * Âm và chữ cái k a. Nhận diện - GV: ghi và đọc: k - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy âm k + đọc b. Phát âm + đánh vần: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm - Lấy k ghép với e và dấu (’) trên e. ị GV ghi kẻ GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: kẻ - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc PT + đánh vần: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nêu - Cá nhân, lớp. * Đọc mẫu: k - kẻ - kẻ - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái kh (TT) - So sánh 2 âm * Đọc toàn bài (xuôi - ngược) * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. - Cá nhân, lớp. GV ghi: kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. GV gạch dưới. * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới PT + đánh vần: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. - HS đọc. - GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu. - GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) - HS viết bảng con. *Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - GV đưa tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng: chị kha…..bé lê. + Đọc mẫu. ị GV gạch dưới - Luyện đọc câu. - Cá nhân, lớp đọc. - HS nêu tiếng có âm mới. PT + Đánh vần: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. b. Luyện nói - HS mở SGK đọc chủ đề GV ghi: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Đưa tranh + gợi ý: Tranh vẽ gì? - Các con vật có tiếng kêu như thế nào? - Hãy nêu tiếng kêu của các con vật đó? * Giải lao - Quan sát tranh + luyện nói c. Đọc bài sgk - GV đọc mẫu + hướng dẫn đọc - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD lại quy trình. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Chuẩn bị bài sau - Nêu bài học Bổ sung: Thứ tư ngày 09 tháng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 19: s - r I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói theo chủ đề: rổ, rá. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: x, ch T2: xe T3: chó - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng - HS nêu lại. 2. Dạy chữ ghi âm * Âm và chữ cái S a. Nhận diện - GV: ghi và đọc s - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: s b. Phát âm + đánh vần tiếng: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm - Lấy s ghép với e và dấu (’) trên đầu e. ị GV ghi sẻ HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: sẻ - Cá nhân, lớp đọc - HS gài + đọc PT + đánh vần: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nhận xét - Cá nhân, lớp đọc. - Giáo viên đọc mẫu: s - sẻ - sẻ. - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái r (TT) * Đọc toàn bài * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. GV ghi: su su rổ rá chữ số cá rô - Đọc mẫu + giải thích GV gạch dưới. - Luyện đọc * Đọc toàn bài d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. HS nêu tiếng có âm mới học. PT + đánh vần: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - HS đọc. - GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu. - GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) - HS viết bảng con. *Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu,. - GV gạch dưới - Luyện đọc. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - HS nêu tiếng có âm mới. PT + Đánh vần: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. b. Luyện nói - Mở sách, đọc chủ đề GV ghi: rổ, rá - HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? - Rổ, rá làm bằng những chất liệu gì? - Rổ, rá dùng làm gì? - Rổ khác rá như thế nào? - Quan sát tranh + luyện nói theo cặp - Trình bày. + Rổ mắt thủng to hơn. + Rá đan dày hơn, không có mắt. * Giải lao c. Đọc bài sgk - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc - GV nhận xét. * Trò chơi - Cá nhân, lớp đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu+ HD viết. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Tiết: Toán (t3) Số 7 I- Mục tiêu: - Giúp HS: + Có khái niệm ban đầu về số 7. + Biết đọc, viết số 7, so sánh số 7 với các số khác. + Cấu tạo số 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đ 7. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra Viết số 6: Lấy 6 hình vuông, đếm từ 1 đến 6; 6 đ 1. H: Trong các số từ 1 đ 6, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Giáo viên nhận xét. - Viết bảng con - HS thao tác, đếm C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng - HS nêu lại. 2. Dạy bài mới a. Lập số 7: GV: có 6 hình vuông thêm 1 hình vuông, tất cả có mấy hình vuông? - Có 6 que tính thêm 1 que tính, tất cả có mấy que tính? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là7. Ta dùng chữ số7 để biểu diễn. HS cùng thao tác - nêu 7 hình vuông. HS cùng thao tác - nêu 7 que tính. b. Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết: GV đưa và giới thiệu chữ số 7 in. - Đưa chữ số 7 viết - nêu cấu tạo - viết mẫu + Hướng dẫn. Cá nhân, lớp đọc - Tìm số 7 và đọc. - HS viết bảng con c. Nhận biết thứ tự của 7 trong dãy số từ 1 ị 7 Giáo viên cầm 7 que tính HS đếm: 1 ị 7 H: Số 7 đứng ngay sau số nào? Số 6 Những số nào đứng trước số 7? Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 d. Cấu tạo số 7 Hướng dẫn HS tách 7 que tính làm 2 phần. GVghi: 7 gồm: 6 và 1 1 và 6 5 và 2 2 và 5 4 và 3 3 và 4 HS đếm từ 1 ị7; 7 ị 1 HS tách và nêu kết quả HS nêu lại: Cá nhân, lớp 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 7 HS viết SGK Bài 2: Số? Giáo viên nêu yêu cầu + hướng dẫn làm HS làm, nêu kết quả Nhận xét, bổ sung ị Khắc sâu cấu tạo số 7. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trông. Giáo viên nêu yêu cầu + hướng dẫn làm 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 ị Thứ tự các số từ 1 ị 7, 7 về 1 HS làm bài - 1 HS lên bảng. Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: Giáo viên chốt kiến thức - Nhận xét giờ học - hướng dẫn về nhà Bổ sung: Tiết: Toán (t6) Số 0 I- Mục tiêu: - Giúp HS: + Có khái niệm ban đầu về số 0. + Biết đọc, viết số 0. Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 ị 9. - Biết so sánh số 0 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Nêu cấu tạo số 9. - Đếm từ 1 ị 9 - GV nhận xét. - 1 HS - Vài HS C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng - HS nêu lại. 2. Dạy bài mới a. Lập số 0: - Dùng que tính, hình tròn - Dùng tranh vẽ. * Lưu ý: Mỗi lần bớt GV hỏi: Còn bao nhiêu c ? HS thao tác, nêu kết quả b. Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết: GV đưa và giới thiệu chữ số 0 in. - HD viết số 0. - HS tìm số 0, đọc. - HS quan sát, viết bảng con c. Thứ tự của số 0 GV ghi: 0, 1, 2,3, …..8, 9 HS quan sát tranh sgk, đếm số chấm tròn. H: Số nào lớn nhất trong dãy số trên? Số nào bé nhất trong dãy số trên? ị GV chốt lại nội dung Số 9 Số 0 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 0 - GV nêu yêu cầu. HS viết số 0 vào vở Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trông. Giáo viên nêu yêu cầu + hướng dẫn làm bài 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ị Khắc sâu thứ tự các số từ 0 ị 9 HS làm bài - chữa bài. Nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu, HD mẫu. j đ k €ắắk €ắắkắl HS làm bài, đọc kết quả. - Nhận xét Bài 4: >; < ; =? - GV nêu yêu cầu > < < 0 c 1 0 c 5 2 c 0 > < > 8 c 0 0 c 4 9 c 0 ị Củng cố so sánh số. HS làm bài, chữa bài. - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: Giáo viên chốt kiến thức - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau Bổ sung: Tiết: Toán (t5) Số 9 I- Mục tiêu: - Giúp HS: + Có khái niệm ban đầu về số 9. + Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy từ 1 đến 9. - Biết so sánh số 9 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Điền: > < = ? 8…..6 5……8 4……8 8……8 - Viết và đọc số 8. - GV nhận xét. - 2 HS lên bảng - Viết bảng con C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng - HS nêu lại. 2. Dạy bài mới a. Lập số 9: - GV: có 8 hình vuông thêm 1 hình vuông, tất cả có mấy hình vuông? - Có 8 que tính thêm 1 que tính, tất cả có mấy que tính? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9. Ta dùng chữ số 9 để biểu diễn. - HS thao tác, nêu 9 hình vuông. - HS cùng thao tác - nêu 9 que tính. b. Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết: GV đưa và giới thiệu chữ số 9 in. - Đưa chữ số 9 viết - nêu cấu tạo - viết mẫu + Hướng dẫn - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy số 9. HS quan sát, viết bảng c. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số GV cầm 9 que tính. H: Số 9 đứng liều sau số nào? Những số nào đứng trước số 9? - HS đếm từ 1 đến 9 + Số 8 + Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 d. Cấu tạo số 9 - Hướng dẫn HS tách 9 que tính làm 2 phần. GV ghi: 9 gồm 8 và 1 1 và 8 7 và 2 2 và 7 6 và 3 3 và 6 5 và 4 4 và 5 HS tách và nêu kết quả 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 9 - GV nêu yêu cầu. HS viết số 9 vào SGK Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu + HD làm. ị Khắc sâu cấu tạo số9. - HS làm bài. - Đọc kết quả, nhận xét Bài 3: >; < ; =? < - GV nêu yêu cầu + hướng dẫn > > < < 8 c 9 7 c 8 9 c 8 > 9 c 8 8 c 9 9 c 7 > < = 9 c 9 7 c 9 9 c 6 ị Củng cố so sánh số. HS nêu lại yêu cầu. HS làm bài tập - 3 HS lên bảng. - Nhận xét Bài 4: Số? - GV nêu yêu cầu + HD 8 < 9 ; 7 < 8 ; 7 < 8 < 9 7 < 8 ; 6 < 7 ; 6 < 7 < 8 - HS làm bài - 3 HS lên bảng - Đọc kết quả - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: Giáo viên chốt kiến thức - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau Bổ sung: Tiết: Toán (t4) Số 8 I- Mục tiêu: - Giúp HS: + Có khái niệm ban đầu về số 8. + Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy từ 1 đến 8. - Biết so sánh số 8 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Viết số 7. - Đếm từ 1 ị 7; 7 ị 1 - GV nhận xét. - Viết bảng con - Cá nhân, lớp. C. Bài mới 1. GTB Ghi bảng - HS nêu lại. 2. Dạy bài mới a. Lập số 8: - GV: có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông, tất cả có mấy hình vuông? - Có 7 que tính thêm 1 que tính, tất cả có mấy que tính? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 8. Ta dùng chữ số 8 để biểu diễn. - HS cùng thao tác, nêu 8 hình vuông. - HS cùng thao tác - nêu 8 que tính. b. Giới thiệu chữ số 8: GV đưa và giới thiệu chữ số 8 in. - Đưa chữ số 8 viết - nêu cấu tạo - viết mẫu + Hướng dẫn - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy số 8. - Quan sát + Viết bảng con c. Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 ị 8 GV cầm 8 que tính. H: Số 8 đứng liều sau số nào? Những số nào đứng trước số 8? - HS đếm:1 ị 8 + Số 7 + Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 d. Cấu tạo số 8 - Hướng dẫn HS tách 8 que tính làm 2 phần. GV ghi: 8 gồm 7 và 1 1 và 7 6 và 2 2 và 6 5 và 3 3 và 5 4 và 4 HS tách và nêu kết quả - HS nêu lại: - Cá nhân, lớp. 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 8 - GV nêu yêu cầu. HS viết vở Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu + HD làm bài. ị Khắc sâu cấu tạo số 8. - HS làm bài. - Đọc kết quả, nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. GV nêu yêu cầu - HD làm. 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 ị Khắc sâu thứ tự các số từ 1 đến 8 - HS làm bài - 1 HS lên bảng - Đọc kết quả - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: Giáo viên chốt kiến thức - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT5L12m.doc
  • docT5L11m.doc