Học vần : Bài 35 : UÔI , ƯƠI
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi; Tranh câu ư/dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
- HS: -SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà
- Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)
- Nhận xét bài cũ
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1949 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG –TUẦN 9
Thứ ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
4/11/2013
1
2
3
4
Chào cờ
HĐGDNGLL
Đạo đức
T. Việt
T. Việt
Tuần 9
Chủ đề: Biết ơn thầy giáo, cô giáo
Hđ1:Thầy cô giáo của em
Bài 35 : uôi-ươi(t1)
Bài 35 : uôi-ươi (t2)
Ba
5/11/2013
5
6
7
Toán
Ôn T. Việt
Ôn Toán
Luyện tập
Ôn bài 36
Ôn luyện tập
Tư
6/11/2013
3
4
T. Việt
T. Việt
Bài 37: Ôn tập (T1)
Bài 37: Ôn tập (T2)
Năm
7/11/2013
1
2
3
4
5
6
7
T. Việt
T. Việt
Toán
LVCĐ
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
Ôn toán
Bài 38 : eo-ao(T1)
Bài 38 : eo-ao (T2)
Ôn tập GHKI
Bài 37-38
Ôn bài 33
Ôn tập
Ôn tập
Sáu
8/11/2013
1
2
3
4
T. Việt
T. Việt
Toán
SHTT
Tập viết tuần7
Tập viết tuần8
Phép trừ trong phạm vi 3
Kiểm điểm tuần 9
Học vần : Bài 35 : UÔI , ƯƠI
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi; Tranh câu ư/dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
- HS: -SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà
- Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)
- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- Hôm nay cô g/t cho các em vần mới : uôi, ươi
– Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần:
+ Mục tiêu: Nhận biết được: uôi,ươi , nải chuối, múi bưởi.
+ Cách tiến hành :
a. Dạy vần uôi:
- Nhận diện vần :Vần uôi được tạo bởi:uô và i
- GV đọc mẫu
- Hỏi: So sánh uôi và ôi?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuối, nải chuối
Đọc lại sơ đồ:
uôi
chuối
nải chuối
b.Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự)
ươi
bưởi
múi bưởi
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
tuổi thơ túi lưới
buổi tối tươi cười
- Đọc lại bài ở trên bảng
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Khởi động
Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Chuối, bưởi, vú sữa”.
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?
- Trong ba thứ quả em thích loại nào?
- Vườn nhà em trồng cây gì??
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần uôi.Ghép : uôi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : uôi bắt đầu bằng u
- Đánh vần( cá nhân – đthanh)
- Đọc trơn( cá nhân - đồng th)
- Phân tích và ghép: chuối
- Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối, múi bưởi.
- Đọc (cá nhân 10 em – đt)
- Nhận xét tranh
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học vần : Bài 37 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Không yêu cầu tất cả hs đều kể.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ truyện kể :Cây khế
- HS: -SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
- Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảydây.
- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- Hỏi: Tuần qua ta đã học được những vần mới nào?
- GV gắn Bảng ôn được phóng to
Hoạt động 2 :Ôn tập:
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chỉnh sửa phát âm - Giải thích từ:
Đôi đũa tuổi thơ máy bay
d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng ô li
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Khởi động
Hoạt động 2: Bài mới:
+ Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn chuyện: “Cây khế”
+ Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả”
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+ Mục tiêu
+ Cách tiến hành :
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt.
Tranh 2: Một hôm, có con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa cho người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu.
Tranh 3: Người em theo đại bàng ra một hòn đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có.
Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình
Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xoải cánh, người anh bị rơi xuống biển.
+ Ý nghĩa : Không nên tham lam.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS nêu
- HS lên bảng chỉ và đọc
- HS đọc các tiếng .
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
- Đọc (cá nhân – đồng/ th)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: tuổi thơ
- Đọc ( cá nhân - đồng /th)
- Đọc (cá nhân – đồng /th)
- HS đọc trơn (c/n– đ/t)
- Quan sát tranh
- HS đọc cá nhân , đ/t
- Viết vở tập viết
- HS đọc tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
RÚT KINH NGHIỆM:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày / / .
Tập viết TUẦN 7 : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI
I.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1, tập 1.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét vở Tập viết
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu. Ghi đề bài
Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
+ Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
“xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái”
+ Cách tiến hành :
- GV đưa chữ mẫu
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
§Giải lao giữa tiết
Hoạt động 3: Thực hành
+ Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+ Cách tiến hành :
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu .
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
sau.
- HS quan sát
- 4 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con:
xưa kia, mùa dưa
ngà voi, gà mái
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
- 2 HS nhắc lại
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết:Tuần 8 : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ
I.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ôn định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Viết bảng con: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, gà mái
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét vở Tập viết
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+ Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+ Cách tiến hành : Ghi đề bài
Bài 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
+ Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
“đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.”
+ Cách tiến hành :
- GV đưa chữ mẫu
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
§Giải lao giữa tiết
Hoạt động 3: Thực hành
+ Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+ Cách tiến hành :
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
- HS quan sát
- 4 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con:
đồ chơi, tươi cười
ngày hội, vui vẻ.
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
- 2 HS nhắc lại
RÚT KINH NGHIỆM:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày / / .
Toán
Tiết 33 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
-Bài tập cần làm 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán . Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng )
- Làm bài tập 3/51: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
1 + … = 1 ; 1 + … = 2 ; 2 + … = 4 (3HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
… + 3 = 3 ; 2 + … = 2 ; 0 + … = 0
- GV Nhận xét.
- Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+ Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.Tính chất của phép cộng.
+ Cách tiến hành :
*Bài tập1/52: HS làm vở Toán.
- Hướng dẫn HS tự nêu cách làm,
- GV thu bài và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
- Hướng dẫn HS nêu cách làm .
- GV nhận xét bài làm của HS.
KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.
Nghỉ 5 phút
*Bài 3/52 : HS làm vở Toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 … 2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chấm : 2 < 2 + 3 )
GV nhận xét kết quả HS làm.
Hoạt động 3: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi các số đã học.
+ Cách tiến hành:
- GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 4?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 3?”… )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời.
- GV nhận xét thi đua của hai đội.
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: (3’)
-Vừa học bài gì?
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:”Luyện tập chung”. .
- Nêu yêu cầu bài1:” Tính”.
- 3HS lên bảng làm và sửa bài:
-HS học thuộc bảng cộng BT1..
-1 HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
- 4 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và sửa bài:
1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5
2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5
- 1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.
-Sửa bài
- Trả lời (Luyện tập ).
- Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư, ngày / / .
Toán
Tiết 34 :LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
-Bài tập cần làm 1, 2, 4.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Phóng to tranh SGK BT4, , bảng phụ ghi BT 1, 2 .
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
I. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) - (1HS trả lời)
- Làm bài tập 3/52: ( Điền dấu , =) (1 HS nêu yêu cầu).
2… 2 + 3 ; 5 … 5 + 0 ; 2 + 3 … 4 + 0 (3HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con).
5… 2 + 1 ; 0 + 3 … 4 ; 1 + 0 … 0 + 1
- GV Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, cộng một số với 0.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/53: HS làm vở Toán.
- Hướng dẫn HS tự nêu cách làm.Yêu cầu HS viết số thẳng cột dọc.
- GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
- Hướng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2 +1 + 2 =… ta lấy 2 + 1 = 3, lấy 3 + 2 = 5 viết 5 sau dấu bằng.
- GV nhận xét bài làm của HS.
*Giải lao
Bài tập 4/53: Ghép bảng cài.
- HD HS cách làm :HS nhìn tranh nêu được bài toán, rồi giải bài toán đó.
- GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau và giải nhiều cách khác nhau.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động 3: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi các số đã học.
+ Cách tiến hành:
Nối phép tính với số thích hợp.
- GV căn cứ vào tốc độ làm bài của HS để cho HS làm số lượng BT phù hợp với từng đối tượng HS.
- GV nhận xét thi đua của ba đội.
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: (3’)
- Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: Ôn bài tiết sau kiểm tra.
-Nhận xét tuyên dương.
- Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
- 1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính.
- Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
-3 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài:
2+1+2= 5 ; 3+1+1= 5 ;
2+ 0+2= 4
- HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
- HS nêu bài toán, rồi giải bài toán đó: 2 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp ghép bìa cài:
a, 2 + 1 = 3
b, 1 + 4 = 5
- HS nối theo nhóm
- Đội nào nối đúng nhiều đội đó thắng.
- Trả lời (Luyện tập chung).
- Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 36 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Bài tập 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi BT 1, 2.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét bài kiểm tra.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp
Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ, phép trừ trong phạm vi 3.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh:
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một còn một”.
-Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1
( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho - HS đọc:
- Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1.
c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
- Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1.
( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3).
*Giải lao
Hoạt động 3:HS thực hành phép trừ trong PV 3 ( 8’)
*Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập
- Hướng dẫn HS :
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bà2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
- GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài 3/54: Ghép bìa cài.
-HD xem tranh, nêu bài toán, viết phép tính.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.
- Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.”
- HS khác nhắc lại:” Hai bớt một bằng một”.
- “Hai trừ một bằng một “.(cn, đt)
-2 trừ 1 bằng 1.
- HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT)
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
- 4HS làm bài,
- HS đổi PHT , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
- 3 HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính:
2 3 3
- - -
1 2 1
- 1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” .
- HS nêu bài toán và giải phép tính: 3 – 2 = 1.
- Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 3).
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ hai, ngày / / .
Đạo đức:
Bài 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
(TIẾT 1).
I-Mục tiêu:Học xong bài này HS có khả năng:
- Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
-HS khá giỏi:
+ Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
+ Biết phân biệt hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ.
II- Các kỹ năng sống được gd trong bài:
-Kỹ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
-Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
III- Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể xử dụng:
-Thảo luận nhóm, sắm vai, xử lí tình huống.
IV-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai.
- 1 số bài hát, câu thơ,ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học…
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
V-Hoạt động daỵ-học: Tiết 1
Hoạt đông của GV
Hoạt đông của HS
Khởi động: Hát tập thể:
1-Khám phá:
-Trong gđ anh chị con thường làm gì cho con? Con cư xử với anh chị như thế nào?
-Con đã làm gì cho em mình?
àGiới thiệu vào bài:Anh chị,em trong gđ cần cư xử với nhau như thế nào? Bài học hôm nay giúp chúng ta biết điều đó.
2-Kết nối:
Hoạt động 1: Quan sát tranh, nhận xét cách ứng xử của bạn nhỏ trong tranh.
+ MT: Hs biết yêu quý anh chị em trong gia đình,với anh chị cần lễ phép, với em nhỏ cần nhường nhịn.
KNS-Kỹ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
+ Cách tiến hành: Gv giới thiệu tranh và hướng dẫn Hs trao đổi theo cặp nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
-Gv sửa bài: chốt lại nội dung từng tranh.
.Tranh1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn.
Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
.Tranh 2:Hai chị em cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúpem mặt áo búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận.
+Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải yêu thương và hoà thuận với nhau, với anh chị cần lễ phép, với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Giải lao.
Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống BT2.
+ Mục tiêu: - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
KNS Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
+ Cách tiến hành:
- GV chia nhóm 4
. Cho biết tranh BT2 vẽ gì?
.Tranh1: Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
.Tranh 2: Bạn Hùng đang có một chiếc ô tô đồ chơi
nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi.
.Gv hỏi:
.Theo em bạn Lan ở tranh 1 và Hùng ở tranh2 có những cách giải quyết nào?( Thực hiện từng tranh)
- GV ghi bảng:
a.- Lan nhận quà và giữ tất cả cho mình.
- Lan chia cho em quả bé
File đính kèm:
- ga tuan9.doc