Bài soạn môn Địa lý 11 - Tiết 31: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á

I. MỤC TIÊU

Sau bài học HS cần:

1. Kiến thức

Phân tích được 1 số chỉ tiêu kinh tế (du lịch và xuất khẩu) của 1 số QG của KV Đông Nam Á so với 1 số KV của châu Á.

2. kỹ năng

- Vẽ biểu đồ kinh tế

- Phân tích biểu đồ để rút ra kiến thức cần thiết

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC

- Bản đồ các nước trên TG

- Bản đồ KV Đông Nam Á.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:

? Nêu các mục tiêu và cơ chế hợp tác của Đông Nam Á?

? Nêu các thành tựu và thách thức mà ASEAN gặp phải trong quá trình phát triển?

3. Bài mới

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Địa lý 11 - Tiết 31: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 11 KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (Tiếp) Tiết 31 Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á Ngày soạn:03/04/2010 Ngày giảng:05/04/2010 I. MỤC TIÊU Sau bài học HS cần: 1. Kiến thức Phân tích được 1 số chỉ tiêu kinh tế (du lịch và xuất khẩu) của 1 số QG của KV Đông Nam Á so với 1 số KV của châu Á. 2. kỹ năng - Vẽ biểu đồ kinh tế - Phân tích biểu đồ để rút ra kiến thức cần thiết II. THIẾT BỊ DẠY HỌC - Bản đồ các nước trên TG - Bản đồ KV Đông Nam Á. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các mục tiêu và cơ chế hợp tác của Đông Nam Á? ? Nêu các thành tựu và thách thức mà ASEAN gặp phải trong quá trình phát triển? 3. Bài mới * HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ Dựa vào bảng số liệu: Bảng 11- Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số KV của châu Á – Năm 2003 STT Khu vực Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người) Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) Bình quân (USD/lượtngười) 1 2 3 Đông Á Đông Nam Á Tây Nam Á 67230 38468 41394 70594 18356 18419 1050 477 445 a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số khách DL quốc tế đến và chi tiêu của khách DL ở 1 số KV của châu Á – Năm 2003 Ngh×n l­ît ng­êi TriÖu USD 67230 41384 0×n l­ît ng­êi 38468 BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ KHÁCH DL QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DL Ở 1 SỐ KV CHÂU Á – NĂM 2003 b. Tính bình quân mỗi lượt khách DL đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng KV Bình quân = Chi tiêu của khách DL x 1000 (USD/lượt người) Số khách DL quốc tế đến c. So sánh về số khách và chi tiêu của khách DL quốc tế ở KV Đông Nam Á so với Đông Á và TN Á. Qua biểu đồ đã vẽ có thể thấy - Cả số lượng khách DL và chi tiêu của khách DL quốc tế (năm 2003) thì Đông Nam Á chỉ tương đương với TN Á và thấp hơn nhiều so với Đông Á + Chi tiêu bình quân/ lượt người thấp hơn 2,2 lần Đông Á (477 USD so với 1050 USD) + Chi tiêu của khách thấp hơn 3,8 lần Đông Á (18356 triệu USD so với 70594 triệu USD) + Số khách DL đến thấp hơn 1,7 lần Đông Á (38468 nghìn lượt so với 67230 nghìn lượt) - Chi tiêu của khách DL quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với KV Đông Á, điều này phản ánh trình độ dịch vụ và các sản phẩm DL của KV Đông Nam Á thấp hơn nhiều so với KV Đông Á * TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA ĐÔNG NAM Á Dựa vào hình 11.9, hãy nhận xét về cán cân thương mại trong GĐ 1990-2004 của 1 số QG ở Đông Nam Á - Có sự chênh lệch về giá trị xuất-nhập khẩu giữa các nước - Trong 4 QG, Việt Nam có giá trị xuất khẩu đứng thứ 3 sau Xingapo và Thái Lan. Tuy nhiên Việt Nam lại có tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu cao nhất trong 4 nước VD: + Năm 2004, giá trị xuất khẩu của Xingapo so với năm 1990 tăng khoảng 3,4 lần + Thái Lan, giá trị xuất khẩu năm 2004 so với 1990 là 4,2 lần + Việt Nam, năm 2004 so với 1990 khoảng 10,8 lần - VN là QG duy nhất có cán cân thương mại âm (3 nước còn lại đều có cán cân dương) GIÁ TRỊ XUẤT-NK CỦA 1 SỐ NƯỚC KV ĐÔNG NAM Á (ĐƠN VỊ: TỈ USD) Năm Q.Gia 1990 2000 2004 XK NK XK NK XK NK Xingapo 53 60 138 134 180 163 Thái Lan 23 33 68 61 97 95 Việt Nam 2,5 3 14 15 27 32 Mianma - - 0,33 1,2 0,9 0,27 CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CỦA 1 SỐ NƯỚC ĐNÁ Năm Q.Gia Cán cân thương mại 1990 2000 2004 Xingapo - + + Thái Lan - + + Việt Nam - - - Mianma 0 - + TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU 1 SỐ NƯỚC ĐNÁ (%) Năm Q.Gia 1990 2000 2004 Xingapo 100% 260,4 339,6 Thái Lan 100% 295,7 421,7 Việt Nam 100% 560 1080 Mianma 100% - 272

File đính kèm:

  • docTiet 31-Thuc hanh-tim hieu HD kinh te doi ngoai cua Dong Nam A.doc