Bài soạn môn học Địa lý 10 - Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển.mưa

I / MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức :Hiểu rõ sự hình thành sương mù, mây, mưa. Hiểu rõ các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. Nhận biết sự phân bố mưa theo vĩ độ địa lí.

2/ Kĩ năng :Phân tích được mối quan hệ nhân qủa giữa các yếu tố: nhiệt độ, khí áp, đại dương với lượng mưa.Phân tích được biểu đồ phân bố lượng mưa theo vĩ độ. Đọc và giải thích được sự phân bố mưa trên bản đồ do ảnh hưởng của đại dương.

3/ Thái độ :Có ý thức quan sát và chú ý sự tác động của các hiện tượn tự nhiên đến đời sống

II / CHUẨN BỊ :

1/ Giáo viên :Bản đồ tự nhiên Thế giới và bản đồ phân bố lượng mưa.

2/ Học sinh : Đồ dùng học tập theo nhóm + sgk + hình vẽ.

III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1/ Ổn định lớp & Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra câu 3, 4 – Sgk – trang 48.

2/ Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn học Địa lý 10 - Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển.mưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :15/10/07 Tuần :07 Ngày giảng : Tiết :14 Lớp : Ban : BÀI 13 NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYỂN.MƯA I / MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức :Hiểu rõ sự hình thành sương mù, mây, mưa. Hiểu rõ các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. Nhận biết sự phân bố mưa theo vĩ độ địa lí. 2/ Kĩ năng :Phân tích được mối quan hệ nhân qủa giữa các yếu tố: nhiệt độ, khí áp, đại dươngvới lượng mưa.Phân tích được biểu đồ phân bố lượng mưa theo vĩ độ. Đọc và giải thích được sự phân bố mưa trên bản đồ do ảnh hưởng của đại dương. 3/ Thái độ :Có ý thức quan sát và chú ý sự tác động của các hiện tượn tự nhiên đến đời sống II / CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên :Bản đồ tự nhiên Thế giới và bản đồ phân bố lượng mưa. 2/ Học sinh : Đồ dùng học tập theo nhóm + sgk + hình vẽ. III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/ Ổn định lớp & Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra câu 3, 4 – Sgk – trang 48. 2/ Bài mới : a/ Mở bài : Các hiện tượng như : mây, mưa, sương mù.hình thành như thế nào, phân bố như thế nào và có tác động gì đến đời sống con người? Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn các nội dung này ? b/ Tiến trình bài mới : Thời lượng Hoạt động của Giáo viên & Học sinh Kiến thức cơ bản 5 phút 5 phút 10 phút 15 phút HĐ1 : Cả lớp: ¯ giáo viên nhắc : khái niệm độ ẩm không khí và yêu cầu Hs : khi nào thì hơi nước ngưng động ? ( độ ẩm 100% ) HĐ 2 : cá nhân / Cặp nhóm: ¯ Bước 1 : Sgk + Vốn hiểu biết để mô tả :Quá trình hình thành mây, mưa, tuyết rơi, khi nào thì có mưa đá? ¯ Gv chuẩn kiến thức HĐ 3 : Nhóm : 6 nhóm : ¯ Bước 1 : thảo luận theo các câu hỏi từng nhóm: - Nhóm 1+2 tìm hiểu nhân tố : khí áp và frông ( áp cao, thấp nơi nào hút gió hay phát gió? Nơi hút gió hoặc phát gió không khí chuyển động ntn? Frông nóng và lạnh gặp nhau thì có hiện tượng gì? Tại sao? Aûnh hưởng của khí áp và frông đến lượng mưa ntn ? - Nhóm 3+4 : gió và dòng biển ( các loại gió thường xuyên nào gây mưa nhiều, mưa ít,tại sao? Miền có gió mùa mưa nhiều hay mưa ít?tại sao? Nơi có dòng biển nóng và lạnh đi qua tại sao có mưa nhiều và mưa ít? Trả lời câu hỏi ở Sgk? - Nhóm 5+6 : địa hình ( giải thích sự ảnh hưởng của địa hình đến lượng mưa. ¯ Bước 2 : đại diện nhóm trình bày dựa vào bản đồ ,hình vẽ: Gv chuẩn kiến thức . HĐ 4 : Cặp nhóm : ¯ Bước 1 :Hình 13.1 và 13.2 : - Nhận xét và giải thích về phân bố mưa ở XĐ về 2 cực ? - Trong cùng 1 đới : lượng mưa có như nhau không ? Vì sao ( câu hỏi mục 2 – trang 52) ¯ Bước 2 : Hs trình bày .Gv chuẩn kiến thức và giải thích sự phân bố mưa ở các khu vực . I/ Ngưng động hơi nước trong khí quyển: 1/ Ngưng động hơi nước (điều kiện ) - Thêm hơi nước - Gặp lạnh . - Có hạt nhân ngưng tụ 2/ Sương mù : + Độ ẩm cao, khí quyển ổn định và có gió nhẹ. 3/ Mây và mưa : + Hơi nước ngưng tụ thành hạt š các đám mây š lớn dần kích thước rơi xuống : mưa. + Tuyết rơi : nước gặp nhiệt độ 00C. + Mưa đá : nước rơi dưới dạng băng. II/ Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa: 1/ Khí áp : áp thấp mưa nhiều, áp cao mưa ít hoặc không mưa ( giải thích ) 2/ Frông : nơi có frông và FIT đi qua mưa nhiều ( giải thích ) 3/ Gió : + Gió Tây ôn đới mưa nhiều(g.thích) + Miền có gió mùa mưa nhiều(g.thích) + Miền có gió mậu dịch mưa ít(g.thích) 4/ Dòng biển : + Dòng nóng – mưa nhiều (g.thích) + Dòng lanh – mưa ít ( g, thích ) 5/ Địa hình : + Cao- đón gió mưa nhiều hơn thấp( g. thích ) + Sườn đón gio mưa nhiều ( g,thích ) III/ Sự phân bố mưa trên trái đất : 1/ Không đều theo vĩ độ : + XĐ mưa nhiều nhất ( mưa đều ) + 2 khu vực CT mưa tương đối ít . + 2 khu vực ôn đới mưa tương đối nhiều. + 2 khu vực ở cực mưa ít nhất 2/ Không đều do ảnh hưởng của Đ.dương IV / ĐÁNH GÍA : Hs trả lời câu hỏi 1 và 2 _ sgk – trang 52. 1. Kh¸c víi khu khÝ ¸p cao, l­ỵng m­a ë c¸c khu khÝ ¸p thÊp: a. Cao. b. ThÊp. c. RÊt thÊp. d. Trung b×nh. 2. M­a th­êng x¶y ra ë: a. Khu vùc ¸p cao. b. Khu vùc ¸p thÊp. c. Däc c¸c fr«ng nãng. d. Khu vùc ¸p thÊp vµ däc c¸c fr«ng. 3. Khu vùc cã m­a nhiỊu th­êng n»m ë: a. S©u trong c¸c lơc ®Þa. b. MiỊn cã giã mËu dÞch. c. MiỊn cã giã mïa. d. MiỊn cã giã ®Þa ph­¬ng 4. Mét sè n¬i nh­ Xahara, Na-mip, Ca-la-ha-ri,... mỈc dï ë ven bê ®¹i d­¬ng, nh­ng vÉn m­a rÊt Ýt, v× chÞu t¸c ®éng cđa: a. Dßng biĨn nãng. b. Dßng biĨn l¹nh. c. KhÝ ¸p cao. d. KhÝ ¸p thÊp. 5. Cïng mét d·y nĩi, nh­ng m­a nhiỊu ë: a. S­ên khuÊt giã. b. S­ên ch¾n giã. c. ë ®Ønh nĩi rÊt cao. d. ë ch©n nĩi. 6. Khu vùc cã m­a nhiỊu nhÊt trªn Tr¸i §Êt lµ: a. Cùc. b. «n ®íi. c. ChÝ tuyÕn. d. XÝch ®¹o. 7. KÕt qu¶ cđa thêi tiÕt ë mét sè n¬i nµo ®ã trong nhiỊu n¨m, ®­ỵc gäi lµ: a. Ỹu tè cđa thêi tiÕt. b. KhÝ hËu. c. KiĨu thêi tiÕt. d.Tr¹ng th¸i vËt lÝ cđa khÝ quyĨn. V / HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI : Làm 2 câu hỏi trong mục 3 ( gió ) và câu hỏi trong mục 2 ( theo đại dương ) Làm câu 3 – Sgk – trang 52. Chuẩn bị bài thực hành – Sgk – trang 53. -------------------------&-----------------------------

File đính kèm:

  • docWord(30).doc