Bài soạn môn học Địa lý 10 - Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ

I:CƠ CẤU VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH DỊCH VỤ

 1:CƠ CẤU:

- Phức tạp gồm 3 nhom ngành:

+Dịch vụ kinh doanh

+Dịch vụ tiêu dùng

+Dịch vụ công

 2:VAI TRÒ:

_Thúc đẩy các nghành sản xuất vật chất

_Use tốt hơn nguồn lao động, tạo nhiều việc làm

_Khai thác tố hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên di sản văn hoá, lịch sử và các thành tụư KHKT

II:CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn học Địa lý 10 - Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 35:VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ I:CƠ CẤU VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH DỊCH VỤ 1:CƠ CẤU: Phức tạp gồm 3 nhom ngành: +Dịch vụ kinh doanh +Dịch vụ tiêu dùng +Dịch vụ công 2:VAI TRÒ: _Thúc đẩy các nghành sản xuất vật chất _Use tốt hơn nguồn lao động, tạo nhiều việc làm _Khai thác tố hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên di sản văn hoá, lịch sử và các thành tụư KHKT II:CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ: NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG -Trình độ phhát triển kinh tế -Năng suât lao động xã hôi’ Đầu tư bổ sung lao dộng cho ngành dịch vu -Quy mô cơ cấu dân sô’ Nhịp độ phát triển cơ cấu ngành dịch vu -Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư Mạng lưới ngành dịch vu -Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán Hình thức tổ chức mạng luời ngành dịch vu -Múc sồng và thu nhập thực tê’ Sưc mua nhu cầu dịch vu( -Tài nguyên thiên nhiên -Di sản văn hoá lịch sử -Cơ sở hạ tầng du lich’ Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ và du lich( III:ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ TRÊN THẾ GIỚI: -Các nước phát triển tỉ trọng dịch vụ trong GDP>60% -Các nước đang phát triển thường<50% -Các thành phố khổng lồ đồng thời là các trung tâm dịch vụ cực lớn -Mỗi nước lâi có các Thành phố chuyên môn hoá về 1 số loại hình dịch vụ -Hình thành các trung tâm giao dịch thương mại trong các thành phố ------------------------------------------******--------------------------------------------------- BAI’36:VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÀT TRIỂN PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI I:VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI: 1:VAI TRÒ: -Phục vụ cho quá trình sản xuầt và luư thộng sản phẩm -Nhu cầu đi lại của nhân dân -Thúc đẩy mối giao luư KT-XH giữa các địa phương củng cố tình thồng nhất nền kinh tế. -Tăng cường sức mạnh quốc phòng, an ninh đấ nước. 2:ĐẶC ĐIỂM: -Sự chuyên chở người và hàng hoá -Tiêu chí đành già: +Khồi lượng vận chuyển +Khồi lượng luân chuyển +Cự ly vận chuyển trung bình II:CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GTVT: 1:ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: -Qui định sự có mặt và loại hình GTVT -Công tác thiết kế và khia thác các loại hình ở GTVT -Khí hậu và thời tiết GTVT 2:ĐIỀU KIỆN KT-XH -Sự phát triển ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố, hoạt động GTVT -Sự phân bố dân cư, đặc bịêt là các thành phố lớn và chùm đô thị-> vận tải hành khách ------------------------------------------**********-------------------------------------------- BAI37:ĐỊA LÍ NGÀNH GTVT I:ĐƯỜNG SẮT: 1:ƯU ĐIỂM: -Vận chuyển các hàng nặng trên tuyên đường xa tốc độ nhanh. ổn định và giá rẻ, chuyên chở nhiều. 2:NHƯỢC ĐIỂM: -Chỉ hoạt động trên các tuyến đường cố định các đặt sẵn đường ray. 3:TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÁ PHÂN BỐ: -Tốc độ tăng, mức độ tiện nghi, hệ thống đường ray đang ngày càng hiện đại phát triển hơn. -Phân bố ở các nước tiên tiến. II:ĐƯỜNG ÔTÔ: 1:UƯ ĐIỂM: -Tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình, có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình.Dễ liên kết với các loại hình giao thông khác 2:NHƯỢC ĐIỂM -Gây ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông cạn kiệt nguyên liệu. 3:TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ: -Các phương tiện ngày càng hiện đại hệ thống đường ngày càng hoàn thiện hơn. -Phát triển mạnh ở các nước Tây Âu, Đông Á và Bắc Mĩ. III:ĐUỜNG ỐNG: 1:UƯ ĐIỂM: -Vân chuyển dầu hoặc khí đốt giá thành rẻ, ích tốn mặt bằng xây dựng. 2:NHƯỢC ĐIỂM: -Chỉ vận chuyển dầu khí đốt -Thường xảy ra sự cố và khó khắc phục. 3:PHÂN BỐ: -Phát triển khu vực khia thác dầu khí đốt. IV:ĐƯỜNG SÔNG, HỒ: 1:UƯ ĐIỂM: -Vận chuyển khối lượng lớn, những hàng hoá nặng, còng kềnh giá rẻ. 2:NHƯỢC ĐIỂM: -Tốc độ chậm -Lệ thuộc vào mức nước, thời tiết. 3:PHÂN BÔ: -Canada, Hoa kì . V:ĐƯỜNG BIỂN: 1:UƯ ĐIỂM: -chở nhiều , đi xa, giá rẻ 2:NHƯỢC ĐIỂM: -Gây ô nhiễm môi trườn biển 3:PHÂN BỐ: -Phát triển ở 2 bờ Đại Tây Duơng, Ấn Độ Dương, phía bắc và đông bắc Thái Bình Dương. VI:ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 1:UƯ ĐIỂM: -Tốc độ vận chuyển nhanh, không phụ thuộc nhiều về địa hình, thời tiết. 2:NHƯỢC ĐIỂM: -Cước phí cao, lượng hàng vận chuyển không nhiều lá một nguyên nhân làm thủng tầng Ôzon. 3:TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ: -Các phương tiện ngày càng hiện đại hơn, số sân bay và phi trường càng nhiều(hiện nay ta có 5000 sân bay) -

File đính kèm:

  • docon thi.doc