. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phaùt bieåu ñöôïc ñònh nghóa veà pheùp ño caùc ñaïi löôïng vaät lyù. Phaân bieät ñöôïc pheùp ño tröïc tieáp vaø pheùp ño giaùn tieáp
- Trình bày được các khái niệm cơ bản về sai số của phép đo các đại lượng vật lý và cách xác định sai số của phép đo:
. Thế nào là sai số của phép đo
. Sai số ngẫu nhiên, sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ)
. Cách xác định sai số dụng cụ, sai số ngẫu nhiên
. Tính sai số phép đo trực tiếp, gián tiếp
. Cách viết kết quả phép đo
2. Kỹ năng:
- Đo được trực tiếp một số đại lượng, ghi được kết quả đo
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
1 Ampe kế, một thước đo chiều dài có vạch chia rõ
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 (cơ bản) - Tiết 12: Sai số của phép đo các đại lượng vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát 12: SAI SOÁ CUÛA PHEÙP ÑO CAÙC
ÑAÏI LÖÔÏNG VAÄT LYÙ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phaùt bieåu ñöôïc ñònh nghóa veà pheùp ño caùc ñaïi löôïng vaät lyù. Phaân bieät ñöôïc pheùp ño tröïc tieáp vaø pheùp ño giaùn tieáp
- Trình bày được các khái niệm cơ bản về sai số của phép đo các đại lượng vật lý và cách xác định sai số của phép đo:
. Thế nào là sai số của phép đo
. Sai số ngẫu nhiên, sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ)
. Cách xác định sai số dụng cụ, sai số ngẫu nhiên
. Tính sai số phép đo trực tiếp, gián tiếp
. Cách viết kết quả phép đo
2. Kỹ năng:
- Đo được trực tiếp một số đại lượng, ghi được kết quả đo
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
1 Ampe kế, một thước đo chiều dài có vạch chia rõ
III. Tiến trình dạy học:
T. gian (phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh (HS)
Kiến thức cơ bản
10
. Hoạt động1: - CH 1:Làm thế nào đo được chiều dài 1 cái bàn?
- CH2: 1m là gì?- . Chỉ định HS đọc đn SGK
. Ghi đề bài và đề mục.
- P/ biệt đo trực tiếp, gián tiếp - VD
- CH3: khi nào phải dùng đơn vị ở hệ SI?
- Trả lời CH1
- Trả lời CH2
- Đn phép đo
. Đọc đn SGK
. Ghi đề bài, mục I và 1
. Đọc đơn vị ở hệ SI
. TL CH3
I>Phép đo các đại lượng vật lý. Hệ đv SI
1.Phép đo các đại lượng vật lý
a. Đn phép đo: (sgk)
b. Dụng cụ đo:
c. Phép đo trực tiếp:
d. Phép đo gián tiếp: là pđ 1 đlượng thông qua đo trực tiếp 1 số đl liên quan cho bởi cthức
vd
2. Đơn vị đo:
Các đơn vị trong hệ SI (sgk)
5
. Hoạt động 2:
-CH1: Khi đo 1 đại lượng có bị sai số không?
- CH2: Sai số do gì gây ra?
- Chỉ định HS đọc kết luận ở SGK.
- Ghi đề mục 2
- Trả lời CH1
- Đọc kết luận
- Ghi đề mục 2 + kết luận
II> Sai số phép đo:
1. Sai số hệ thống :
a.Sai số dụng cụ : do đặc điểm cấu tạo gây ra
VD
a.Sai số do không hiệu chỉnh lại dcụ
VD
c.Sai số ở a và b gọi chung là ss hệ thống
10
. Hoạt động 3:
- CH1: Con người và môi trường t/n có gây ra sai số ?
- CH2: Làm thế nào để đo 1 đl ít ss nhất?
- Gv viết các cthức về ss và chỉ rõ tên các đl trong ct
- Trả lời CH1
- Trả lời CH2
- Ghi gọn ss ngẫu nhiên và gtrị tbình
2. Sai số ngẫu nhiên:
Là sai số do hạn chế của giác quan con người hoặc do điều kiện tn môi trường tác động
3. Giá trị trung bình
4. Cách xác định sai số phép đo
a- SS tuyệt đối mỗi lần đo
b- SS tuyệt đối TB (ss ngẫu nhiên)
c- SS tuyệt đối của pđo
10
. Hoạt động 4:
- CH1: Cách viết kq đo như thế nào ?
- Chỉ rõ con số có nghĩa - VD
- Trả lời CH1
- Nghe chú ý cách ghi kq đo
5. Cách viết kết quả đo:
A =
* Chú ý:
Cách ghi số thập phân trong :
-
-
10
. Hoạt động 5:
- Ghi các mục
- Phân tích các VD ở SGK
- Củng cố và dặn dò:
* Cách viết kq đo (nêu rõ tên các đại lượng trong ct)
* Làm bt trang 44 SGK
* Chuẩn bị câu hỏi bài 9 ở SGK
- Ghi các mục
- Cho VD , nghe gv phân tích
6. Sai số tỉ đối:
%
7. Cách xác định ss của phép đo gián tiếp:
a- Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu:
VD:
b- Sai số tỉ đối của một tích hay thương:
VD:
File đính kèm:
- tiet 12.doc