Bài soạn môn Vật lý lớp 10 (cơ bản) - Tiết 2: Chuyển động thẳng đều

 1/ Kiến thức: HS

 -Hiểu được:

 * Tốc độ trung bình.

* Chuyển động thẳng đều.

* Phương trình và đồ thị của CĐTĐ

 2/ Kỹ năng:

 - Vận dụng kiến thức đã hiểu để trả lời câu hỏi và giải BT ở SGK và SBT

 III> Tiến trình dạy học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 (cơ bản) - Tiết 2: Chuyển động thẳng đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIEÁT 2 CHUYEÅN ÑOÄNG THAÚNG ÑEÀU I > Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS -Hiểu được: * Tốc độ trung bình. * Chuyển động thẳng đều. * Phương trình và đồ thị của CĐTĐ 2/ Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã hiểu để trả lời câu hỏi và giải BT ở SGK và SBT III> Tiến trình dạy học: TG HÑ CUÛA THAÀY HÑ CUÛA TROØ KIEÁN THÖÙC CÔ BAÛN HĐ1 5Ph HĐ2 10ph Cách xác định vị trí trên 1 đường thẳng? ĐN CĐ đều ? Viết ct tính vtốc TB? Đơn vị của vt TBình? Ý nghĩa của vt TB? Thế nào là CĐTĐ? Viết ct tính s? Nhận xét s và t biến thiên thế nào? TL 1a TL 1b TL 2a TL 2b TL 2c Tlời 2d,2e,2f I> CĐTĐều: ( vẽ trục tọa độ ) 1/ Tốc độ TB: Cthức Đơn vị Ý nghĩa (SGK) 2/ CĐ TĐều: a/ĐN: (SGK) b/ Chú ý: Trong CĐTĐ v là vận tốc TB 3/ QĐ đi trong CĐTĐ S = vtbt = vt Nhận xét: S tỉ lệ với t TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS KT CƠ BẢN HÑ3 20ph HĐ4 7ph HĐ5 3ph Làm thế nào để xác định được vị trí của 1 chất điểm ở 1 thời điểm t bất kì? b. Tọa độ của chất điểm M vào lúc đầu và vào thời điểm t? c. Tại sao phải qui ước dấu v ? d. Một người đi xe máy trên đường thẳng từ A đến B,AB = 250km với vận tốc không đổi 50km/h Lập ptcđ của xe ? e. Chọn : - Trục tọa độ - gốc thời gian ? f. lập bảng (x,t) ? g. Vẽ đồ thị (x,t)? Hdẫn hs giải bt 9/15 Củng cố và cho btvn TL 3a Vẽ trục tọa độ TL 3b Vẽ tọa độ TL 3c Viết gthích của gv ở 3c - Viết 3d -TL 3e - Vẽ trục tọa độ -TL 3f - Lập bảng (x,t) - TL 3g - Vẽ đồ thị (x,t) - Đọc, tóm tắt đề bài 9 trang 15 sgk - Chọn trục tđộ , gốc tgian - Lập pt và giải II> PTrình CĐ và 1/ Pt CĐTĐ (Vẽ trục tọa độ) Chọn trục tđộ Chọn gốc thời gian x = x0 + s = x0 + vt Qui ước dấu v: V > 0 khi V < 0 khi 2/Đồ thị... Tóm tắt đề AB = 250km v = 50km/h a.Lập ptcđ b.vẽ đồ thị(x,t) Giải : III> BTập

File đính kèm:

  • doctiet 2.doc