TIẾT 2+ 3: HỌC VẦN
Bài 51 : ÔN TẬP
I - Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng âm n
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện: Chia phần (HS khá giỏi kể 2-3 đoạn)
II -Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn
- Tranh truyện: Chia phần
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài soạn tuần 13 dạy khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Ngày giảng : Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2013
TIếT 2+ 3: Học vần
Bài 51 : ôn tập
I - Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng âm n
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện: Chia phần (HS khỏ giỏi kể 2-3 đoạn)
II -Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn
- Tranh truyện: Chia phần
III -Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc và viết.
- Gọi 1 HS đọc cõu ứng dụng.
- Nhận xột.
3. Giới thiệu: GV giới thiệu bài và ghi bảng tên bài: Ôn tập
B/ Bài mới:
1.ễn tập:
* Hoạt động 1: Các vần đã học:
- GV gọi HS lờn bảng chỉ cỏc chữ vừa học trong tuần
- GV đọc õm
*Hoạt động 2 : Ghép âm thành vần
- GV gọi HS lờn bảng đọc.
- GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS.
* Hoạt động 3 :- Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng
cuồn cuộn con vượn thôn bản
- GV gọi HS đọc
- GV giải thớch từ và đọc mẫu.
Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GV viết mẫu và hướng dẫn từng nột từ:
cuồn cuộn con vượn
* Cuồn cuộn
- Từ được viết bằng mấy chữ? Khoảng cách các chữ như thế nào?
- Nhận xét độ cao các con chữ, vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết liền mạch
* Từ " Con vượn: Thực hiện như trên.
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xột bảng con
* Củng cố:
- Tổ chức HS thi ghộp chữ
- GV đọc từ: cỏ sấu, kỡ diệu.
Tiết 2
1. Luyện đọc:
- GV gọi HS đọc lại bài ụn ở tiết 1
- GV nhận xột sửa sai
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì?
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng.
Gà mẹ dẫn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- GV hướng dẫn đọc cõu ứng dụng
- Gọi HS đọc
2.Luyện viết:
- GV yờu cõu hs mở vở tập viết và viết:
cuồn cuộn con vượn
- GV nhận xột sửa sai.
3. Giỏo viờn kể chuyện:
- HS đọc tờn cõu chuyện
- GV kể chuỵên (có thể kể 2 lần) có kèm tranh minh hoạ ( theo minh hoạ ở SGK)
+Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm
- Từng HS trong nhóm tập kể
- HS tập kể trước lớp
+ GV chỉnh sửa cách kể cho từng em
* Hỏi: Câu chuyện nói lên điều gì?
+ GV chốt lại: Phải biết nhường nhịn nhau và chia xẻ cùng nhau trong cuộc sống.
C/ Tổng kết:
- GV yêu cầu HS đọc lại bài 1 lần trong SGK
- Tổ chức trò chơi thi tìm tiếng từ có vần vừa học trên một đoạn văn.
- Nhắc HS về nhà tìm thêm tiếng, từ có vần vừa ôn.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau
- Học sinh hỏt
Đọc- Viết: chuồn chuồn, vươn vai, cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
1 HS đọc cõu ứng dụng.
- HS nờu: an, ...
Bài 51: ễN TẬP
n
n
a
an
i
in
ă
ăn
u
un
õ
õn
iờ
iờn
o
on
yờ
yờn
ụ
ụn
uụ
uụn
ơ
ơn
ươ
ươn
e
en
ờ
ờn
- HS lờn bảng chỉ cỏc chữ vừa học trong tuần ở bảng ụn
- HS chỉ chữ và đọc
- HS đọc cỏ nhõn, tổ, bàn.
- HS đọc cỏ nhõn
- HS theo dừi
- HS luyện viết bảng con
cuồn cuộn con vượn
- HS thi ghộp chữ nhanh ở cỏc tổ.
- HS nhỡn bảng đọc lại bài ụn ở tiết 1
- HS đọc CN, tổ, cả lớp
- HS đọc CN, tổ, cả lớp
-HS luyện viết vào vở tập viết:
cuồn cuộn con vượn
- HS đọc : Chia phần
- HS lắng nghe và theo dừi
- Từng HS trong nhóm tập kể
- HS tập kể trước lớp
- HS khác nhận xét bổ xung
-HS tỡm vần vừa ụn.
============{================
TIếT 4: Toán
Bài 49: Phép cộng trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1: THTH2004
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
1 HS đọc lại các phép cộng có kết quả bằng 6.
Cả lớp làm vào bảng con:
3 + 2+ 1 = 6 - 3 =
3. Giới thiệu:
B/ Bài mới :
*Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
* Thành lập phép cộng: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
* Bước 1:Yêu cầu HS thao tác trên mô hình hình vuông (Kết hợp GV đính mô hình lên bảng lớp)
- Lấy sáu hình vuông rồi lại lấy thêm một hình vuông nữa.
- Yêu cầu HS nêu bài toán ứng với thao tác vừa làm .
- 3, 5 HS nêu bài toán. Chẳng hạn: Có sáu hình vuông, thêm một hình vuông. Hỏi tất cả có mấy hình vuông?
* Bước 2: Yêu cầu HS đếm tất cả số hình vuông vừa lấy.
- Yêu cầu HS lập phép tính tương ứng
- 5,7 HS trả lời: ... có tất cả bảy hình vuông.
- HS tự lập phép tính ứng với thao tác và đề bài vừa nêu
- GV ghi bảng: 6 + 1 = 7
- HS theo dõi cô viết và đọc to phép tính trên bảng : 6 + 1 = 7
* Bước 3: Yêu cầu HS xem lại các hình vuông vừa lấy và nhận xét: “6 + 1 có bằng 1 + 6 không?”
- HS thực hiện yêu cầu của cô, sau đó rút ra nhận xét: “6 hình vuông và 1 hình vuông” cũng như “1 hình vuông và 6 hình vuông”, do đó “6 + 1 cũng bằng 1 + 6”.
- HS đọc lại phép tính trên bảng.
* Thành lập các phép cộng:
5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
- GV hướng dẫn HS thành lập tương tự trên.
- Gọi HS đọc lại các phép cộng trên bảng.
* Ghi nhớ phép cộng
- GV xoá dần một số số yêu cầu HS đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 7
- 4 HS đọc
- HS luyện đọc thuộc
* Yêu cầu HS mở SGK (tr 68) quan sát các hình vẽ phần bài học,
- HS quan sát tranh, tự nêu bài toán và phép tính tương ứng với mỗi tình huống ở mỗi bức tranh.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính
+ Khi làm tính theo cột dọc em cần lưu ý điều gì?
- 1 HS nêu: tính theo cột dọc
- Viết các số thẳng cột với nhau
- HS làm lần lượt vào vở, 2 em lên bảng làm và chữa bài
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài (tính nhẩm, ghi kết quả vào từng cột)
- HS làm bài trên phiếu bài tập.
-2 HS lên bảng làm.
Hỏi: Em có nhận xét gì về các phép tính ở từng cột?
+ Các phép tính ở từng cột giống nhau, khi biết kết quả của một phép tính ta có thể điền ngay kết quả của phép tính kia....
Bài 3: Tính
- Yêu cầu HS tự nêu cách làm và làm bài
- HS làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS tự quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp vào các ô trống.
C/ Tổng kết:
- Nhắc HS học thuộc các phép cộng trong phạm vi 7.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau
3 + 2+ 1 = 6 - 3 =
Phộp cộng trong phạm vi 7
6+1=7
1+6=7
5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
Thực hành
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
7 + 0 = 1 + 6 =
0 + 7 = 6 + 1 =
3 + 4 = 2 + 5 =
4 + 3 = 5 + 2 =
Bài 3: Tớnh
5 + 1 + 1 =
3 + 2 + 2 =
2 + 3 + 1 =
Bài 4:
a. 6+1=7 b. 4+3=7
============{================
Ngày giảng : Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2013
TIếT 1+ 2: Học vần
Bài 52 : ong, ông
I . Mục tiêu:
- Hiểu được cấu tạo của vần: ong, ông. Đọc, viết được vần ong, ông, cái võng, dòng sông
- Nhận ra được vần ong, ông trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng
II. Đồ dựng dạy học:
- GV, SGK, chữ mẫu.
- HS: bộ chữ, SGK, bảng con.
- Gợi mở, vấn đỏp, nhúm,quan sỏt, thực hành….
III. Cỏc hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc và viết.
- Gọi 1.HS đọc cõu ứng dụng
- Nhận xột.
3. Giới thiệu bài: ghi bảng.
B/ Bài mới:
* Dạy vần: ong
- Vần ong tạo nờn từ con chữ gỡ?
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghộp chữ.
+ Muốn cú tiếng vừng ta thờm õm gỡ, dấu gỡ?
- Gọi HS phõn tớch tiếng.
- GV ghi bảng: vừng
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phỏt õm.
- GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bức tranh vẽ gỡ?
- GV ghi : cỏi vừng
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
*Hướng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu chữ: ong, cỏi vừng và hướng dẫn hs
-Nhận xột bảng con
* Dạy vần: ụng
- Vần ụng tạo nờn từ con chữ gỡ?
- Cho HS so sỏnh. ong với ụng
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghộp chữ.
+ Muốn cú tiếng sụng ta thờm õm gỡ?
- Gọi HS phõn tớch tiếng.
- GV ghi bảng: sụng
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phỏt õm.
- GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bức tranh vẽ gỡ?
- GV ghi : dũng sụng
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
* Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu chữ: ụng, dũng sụng và hướng dẫn cho HS.
- Nhận xột bảng con.
* Đọc tiếng ứng dụng:
con ong cõy thụng
vũng trũn cụng viờn
- Gọi HS đọc và tỡm tiếng cú õm vừa học.
- GV nhận xột và đọc mẫu.
+Tỡm tiếng ngoài bài cú vần vừa học.
-Nhận xột tuyờn dương.
Tiết 2.
* Luyện tập:
1. Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại cỏc õm ở tiết 1.
- Nhận xột sửa sai.
- Cho HS quan sỏt tranh
+ Bức tranh vẽ gỡ?
+ GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng.
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho từng em.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ 2- 3 HS đọc lại.
- GV gạch chõn cỏc tiếng cú vần vừa học.
2. Luyện núi: Đá bóng
Yêu cầu nêu chủ đề luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thường xem đá bóng ở đâu?
+ Em thích cầu thủ nào nhất?
+ Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không vị phạt?
+ Nơi em ở, trường em học, có đội bóng không?
+Em cú thớch đỏ búng khụng?
+Em chơi đỏ búng vào những giờ nào?Cú nờn chơi vào lỳc trưa nắng khụng?Vỡ sao?
-GV sửa cõu trả lời cho hs.
*GD : Khụng nờn ra nắng vào buổi trưa vỡ dễ bị bệnh, chơi cẩn thận, trỏnh gõy tai nạn.
- Nhận xột tuyờn dương.
3. Luyện đọc sỏch giỏo khoa:
- GV đọc mẫu.
- Nhận xột tuyờn dương.
4. Luyện viết:
- GV yờu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng.
- GV nhắc nhở HS cỏch ngồi viết.
C/ Tổng kết:
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học
-HS đọc bài và viết bảng: cuồn cuộn, con vượn, thụn bản
-1.HS đọc cõu ứng dụng
- HS nhắc lại.
-Chữ o và ng
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghộp
+ Âm s, dấu ngó. HS ghộp
-Tiờ́ng vừng gụ̀m có õm v ghép với võ̀n ong, õm v đứng trước võ̀n ong đứng sau, dấu ngó trờn õm o.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sỏt tranh
-Vẽ cỏi vừng.
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
-HS theo dừi và luyện viết bảng con: ong, cỏi vừng
- Chữ ụ và ng.
- Giống nhau: chữ ng
- Khỏc nhau: o với ụ
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghộp
+ Âm s. HS ghộp
-Tiờ́ng sụng gụ̀m có õm s ghép với võ̀n ụng, õm s đứng trước võ̀n ụng đứng sau.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sỏt tranh 2
-Vẽ dũng sụng
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
- HS theo dừi và luyện viết bảng con: ụng, dũng sụng
- HS đọc và tỡm tiếng cú vần vừa học: ong, vũng, trũn, thụng, cụng.
- HS tỡm nhanh và nờu
- HS đọc
- HS tỡm nhanh và nờu
- HS đọc lại bài tiết 1.
- HS quan sỏt tranh.
- Bức tranh vẽ:
Súng nối súng
Mói khụng thụi
Súng nối súng
Đến chõn trời
- HS đọc cỏ nhõn và tỡm tiếng cú vần vừa học: súng, súng, khụng, súng, súng súng.
- HS quan sỏt tranh: Đá bóng
- HS thảo luận từng đụi bạn.
+ HS trả lời theo ý hiểu.
- HS đọc bài cỏ nhõn.
- HS lấy vở tập viết và theo dừi GV hướng dẫn viết.
- HS viết bài: ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng.
============{================
TIếT 3: Toán
Bài 50: Phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
1 HS đọc lại các phép cộng có kết quả bằng 7.
-Cho hs làm bảng lớp.
2 + 5 = 3 + 4 = 5 + 1 + 1 =
6 + 1 = 7 + 0 = 4 + 2 + 1 =
-GV nhận xột .
3. Giới thiệu bài: ghi bảng.
B/ Bài mới:
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
* Thành lập phép trừ: 7 - 1 = 6 , 7 - 6 = 1
* Bước 1:Yêu cầu HS thao tác trên mô hình hình vuông (Kết hợp GV đính mô hình lên bảng lớp)
- Lấy bảy hình vuông rồi bớt một hình vuông
* Bước 2: Yêu cầu HS đếm số hình vuông còn lại.
- Yêu cầu HS lập phép tính tương ứng
- GV ghi bảng: 7 - 1 = 6
* Bước 3: Yêu cầu HS xem lại các hình vuông vừa lấy và nêu kết quả của phép tính: 7- 6 = 1
* Thành lập các phép trừ:
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 – 4 = 3
- GV hướng dẫn HS thành lập tương tự trên
* Ghi nhớ phép trừ
- GV xoá dần một số số yêu cầu HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 7
* Yêu cầu HS mở SGK (tr 68) quan sát các hình vẽ phần bài học,
- HS quan sát tranh, tự nêu bài toán và phép tính tương ứng với mỗi tình huống ở mỗi bức tranh.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
+ Khi làm tính theo cột dọc em cần lưu ý điều gì?
- Yêu cầu HS vận dụng bảng công vừa học để làm bài
- Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 2: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài (tính nhẩm, ghi kết quả vào từng cột)
- Từng HS đọc kết quả từng phép tính
Bài 3: Tính( dũng 1 )
- Yêu cầu HS tự nêu cách làm và làm bài
- HS làm bài vào vở (tính nhẩm và ghi kết quả cuối cùng vào từng phép tính)
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS tự quan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào các ô trống
- Từng HS nêu bài toán và phép tính tương ứng ở từng bức tranh.
- HS khác nhận xét và bổ sung.
*Chú ý: GV nên giúp HS chọn phép tính phù hợp với tình huống của bài toán. Chẳng hạn: “Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn lại mấy quả táo?”
C/ Tổng kết:
- Nhắc HS học thuộc các phép trừ trong phạm vi 7.
- Chuẩn bị bài sau
Phộp trừ trong phạm vi 7
- HS nêu bài toán ứng với thao tác vừa làm .
- 3, 5 HS nêu bài toán. Chẳng hạn: Có bảy hình vuông, bớt một hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
- 5,7 HS trả lời: ... còn lại 6 hình vuông.
- HS tự lập phép tính ứng với thao tác và đề bài vừa nêu
- HS theo dõi cô viết và đọc to phép tính trên bảng : 7 - 1 = 6
7 – 1 = 6
7 – 6 = 1
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 – 4 = 3
HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 7
Bài 1: Tính.
- 1 HS nêu: tính theo cột dọc
- HS làm lần lượt vào vở, 2 em lên bảng làm và chữa bài
Bài 2: Tính
- 2 HS lên bảng làm.
- HS làm bài trên phiếu bài tập.
7 – 6 = 7 – 3 =
7 – 7 = 7 – 0 =
7 - 2 = 7 - 4 =
7 - 5 = 7 - 1 =
Bài 3: Tính.
- HS làm bài vào vở
7 - 3 - 2 =
7 - 6 - 1 =
7 - 4 - 2 =
Bài 4:
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS tự làm bài.
7-2=5 7-3=4
============{================
Chiều
TIếT 2: Toán ( Ôn tập)
Bài tập củng cố kiến thức kĩ năng dự án seqap
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 7 .
- Biết so sánh các số trong phạm và 7.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
1 HS đọc lại các phép cộng có kết quả bằng 7.
-GV nhận xột .
3. Giới thiệu bài: ghi bảng.
B/ Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài (tính nhẩm, ghi kết quả vào từng cột)
- Từng HS đọc kết quả từng phép tính
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
+ Khi làm tính theo cột dọc em cần lưu ý điều gì?
- Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: Tính
- Yêu cầu HS tự nêu cách làm và làm bài
- HS làm bài vào vở (tính nhẩm và ghi kết quả cuối cùng vào từng phép tính)
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS tự quan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào các ô trống
- Từng HS nêu bài toán và phép tính tương ứng ở bức tranh.
- HS khác nhận xét và bổ sung.
C/ Tổng kết:
- Nhắc HS học thuộc các phép trừ trong phạm vi 7.
- Chuẩn bị bài sau
-Phộp cộng trong phạm vi 7
Bài 1: Tính
- 3 HS lên bảng làm.
- HS làm bài trên phiếu bài tập.
6 + 1 = 5+2 = 4 + 3 =
1 + 6 = 2+5 = 3 + 4 =
7 - 6 = 7 - 5 = 7 - 4 =
7 - 1 = 7 - 2 = 7 - 3 =
Bài 2: Tính.
- 1 HS nêu: tính theo cột dọc
5 7 4 7 6 7
+ - + - + -
2 2 3 3 1 6
- HS làm lần lượt vào vở, 6 em lên bảng làm và chữa bài
Bài 3: Tính.
- HS làm bài vào vở
7 - 1 - 4 = 2
2 + 5 - 6 = 1
Bài 5:
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS tự làm bài.
7-2=5
============{================
TIếT 3:
Tiếng việt ( ôn tập)
Ôn bài 52: ong - ông
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết được ong ông , cái võng , dòng sông .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi ong , ông …
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giới thiệu bài: ghi bảng.
B/ Bài mới:
*Ôn : iên , yên
a. Hoạt động 1: GV cho HS mở SGK đọc bài
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV cho HS đọc tiếp sức .
- GV nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- GV cho HS viết vào bảng con :
ong, ông, cái võng, dòng sông
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- GV nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vở BTTV
* Bài tập 1 : Nối
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: điền ong hay ông
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: viết
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng : vòng tròn, công viên.
C/ Tổng kết - GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- HS đọc : iên , yên
- HS mở SGK
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :
ong, ông, cái võng, dòng sông
- Nhận xét bài của nhau .
Bài tập 1 : Nối
- Nêu yêu cầu
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : mẹ kho – cá bống, cha chơi – cầu lông, bé thả - bóng bay.
- Nêu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- Nêu kết quả : con công, chong chóng , nhà rông.
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : vòng tròn, công viên.
============{================
Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
TIếT 1+ 2: Học vần
Bài 53: ăng, âng
I - Mục tiêu:
- HS hiểu được cấu tạo của vần, Đọc, viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Nhận ra được vần ăng, âng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
II - Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dựng TV: THTV2112
- SGK
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc và viết.
- Gọi 1.HS đọc cõu ứng dụng
- Nhận xột.
3. Giới thiệu bài: ghi bảng.
B/ Bài mới:
* Dạy vần: ăng
- Vần ăng tạo nờn từ con chữ gỡ?
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghộp chữ.
+ Muốn cú tiếng măng ta thờm õm gỡ?
- Gọi HS phõn tớch tiếng.
- GV ghi bảng: măng
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phỏt õm.
- GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bức tranh vẽ gỡ?
- GV ghi : măng tre
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
*Hướng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu chữ: ăng, măng tre và hướng dẫn hs
-Nhận xột bảng con
* Dạy vần: õng
- Vần õng tạo nờn từ con chữ gỡ?
- Cho HS so sỏnh. ăng với õng
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghộp chữ.
+ Muốn cú tiếng tầng ta thờm õm gỡ?
- Gọi HS phõn tớch tiếng.
- GV ghi bảng: tầng
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phỏt õm.
- GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bức tranh vẽ gỡ?
- GV ghi : nhà tầng
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
* Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu chữ: õng, nhà tầng và hướng dẫn cho HS.
- Nhận xột bảng con.
* Đọc tiếng ứng dụng:
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
- Gọi HS đọc và tỡm tiếng cú õm vừa học.
- GV nhận xột và đọc mẫu.
+Tỡm tiếng ngoài bài cú vần vừa học.
-Nhận xột tuyờn dương.
Tiết 2.
* Luyện tập:
1. Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại cỏc õm ở tiết 1.
- Nhận xột sửa sai.
- Cho HS quan sỏt tranh
+ Bức tranh vẽ gỡ?
+ GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng.
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho từng em.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ 2- 3 HS đọc lại.
- GV gạch chõn cỏc tiếng cú vần vừa học.
2. Luyện núi: Võng lời cha mẹ
Yêu cầu nêu chủ đề luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
+Em có làm theo điều bố mẹ dạy bảo không? Ví dụ:
+Khi em làm theo điều bố mẹ dạy bảo, bố mẹ thường nói thế nào?
+Người con biết vâng lời cha mẹ được gọi là người con ntn?
+Trong lớp ta ai biết vâng lời bố mẹ?
Kết luận: Về chủ đề
- Nhận xột tuyờn dương.
3. Luyện đọc sỏch giỏo khoa:
- GV đọc mẫu.
- Nhận xột tuyờn dương.
4. Luyện viết:
- GV yờu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: ăng, õng, măng tre, nhà tầng - GV nhắc nhở HS cỏch ngồi viết.
C/ Tổng kết:
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học
-HS đọc bài và viết bảng: cuồn cuộn, con vượn, thụn bản
-1.HS đọc cõu ứng dụng
- HS nhắc lại.
-Chữ ă và ng
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghộp
+ Âm m. HS ghộp
-Tiờ́ng măng gụ̀m có õm m ghép với võ̀n ăng, õm m đứng trước võ̀n ăng đứng sau.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sỏt tranh
-Vẽ măng tre.
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
-HS theo dừi và luyện viết bảng con: ăng, măng tre
- Chữ õ và ng.
- Giống nhau: chữ ng
- Khỏc nhau: ă với õ
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghộp
+ Âm t, dấu huyền. HS ghộp
-Tiờ́ng tầng gụ̀m có õm t ghép với võ̀n õng, õm t đứng trước võ̀n õng đứng sau, dấu huyền trờn õm õ.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sỏt tranh 2
-Vẽ nhà tầng
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
- HS theo dừi và luyện viết bảng con: õng, nhà tầng
- HS đọc và tỡm tiếng cú vần vừa học: rặng, phẳng lặng,vầng trăng, nõng.
- HS đọc
- HS tỡm nhanh và nờu
- HS đọc lại bài tiết 1.
- HS quan sỏt tranh.
- Bức tranh vẽ:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- HS đọc cỏ nhõn
- HS quan sỏt tranh: Võng lời cha mẹ
- HS thảo luận từng đụi bạn.
+ HS trả lời theo ý hiểu.
- HS đọc bài cỏ nhõn.
- HS lấy vở tập viết và theo dừi GV hướng dẫn viết.
- HS viết bài: ăng, õng, măng tre, nhà tầng
============{================
BuổI Chiều:
TIếT 2: Toán ( Ôn tập)
Ôn phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 7
- Biết so sánh các số trong phạm vi 7
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: VBT toán 1
2. HS : VBT toán 1
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con :
7 - 3 = … 7 - 4 = …
7 = 6 + … 7 = 7 + …
7 - 3 = 3 + …
3. Giới thiệu bài: ghi bảng.
B/ Bài mới:
* Ôn phép trừ trong phạm vi 7 :
a. Hoạt động 1 : Làm vào vở BT T
* Bài 1 :Điền số ?
b. Hoạt động 2 :
* Bài 2, 3, 4 ( 53 ) - VBT
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS làm bài vào VBT
- GV nhận xét .
* Bài 5:Viết phép tính thích hợp .
- GV cho HS nêu bài toán .
- Cho HS viết phép tính thích hợp vào ô trống .
C/ Tổng kết:
- Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
2 7 5 7 7 7
+ - + - - -
5 0 2 3 2 4
- GV nhận xét .
- HS hát 1 bài
- HS thực hiện
- Nêu kết quả : 4 , 1 , 1 , 3 , 0
- HS nêu yêu cầu
- Điền số thích hợp vào ô trống
7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
7 – 5 = 2 7 – 6 = 1
- HS thực hiện theo cột dọc
- Đổi vở chữa bài
- Nhận xét .
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bài vào VBT
7 – 4 = 4
7 – 2 = 5
- Trình bày kết quả - nhận xét .
- HS làm bài tiếp sức.
============{================
TIếT 3:
Tiếng việt ( ôn tập)
Ôn bài 53: ăng âng
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được ăng âng , măng tre , nhà tầng .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi ăng , âng …
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giới thiệu bài: ghi bảng: Ôn : ong , ông
B/ Bài mới:
a. Hoạt động 1: GV cho HS mở SGK đọc bài
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV cho HS đọc tiếp sức .
- GV nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- GV cho HS viết vào bảng con :
ăng , âng, măng tre , nhà tầng
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- GV nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- GV cho HS
File đính kèm:
- tuan 13 chuan ktkn hay.docx