Giáo án lớp 1 tuần 32 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Tiết 2: Đạo đức:

 ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (Nội dung dành cho địa phương)

 I .Mục tiêu:

- Biết tác dụng tín hiệu của đèn giao thông.

- Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông.

II.Chuẩn bị :

- 3 tấm bìa vẽ tín hiệu đèn

- Ảnh chụp góc phố có đèn tín hiệu .

III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp:

 2. Bài mới:

 Hoạt động 1:Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông

a) Mục tiêu: H.sinh nắm được đèn giao thông

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 32 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tửứ ngaứy 16/ 04 / 2012 ủeỏn 20/ 04 / 2012 THệÙ NGAỉY MOÂN DAẽY TCT TEÂN BAỉI DAẽY HAI 16/04/2012 CHAỉO Cễỉ 32 Chào cờ đầu tuần ĐẠO ĐỨC 32 Dành cho địa phương TẬP ĐỌC 261 Hồ Gươm TẬP ĐỌC 262 Hồ Gươm (t.t) BA 17/04/2012 TẬP VIẾT 32 Tụ chữ hoa: S, T CHÍNH TẢ 15 Hồ Gươm TOÁN 125 Luyện tập chung NH-XH 32 Giú Tệ 18/04/2012 TẬP ĐỌC 263 Lũy tre TẬP ĐỌC 264 Lũy tre (t.t) ÂM NHẠC 32 Học bài hỏt: Bài- Năm ngún tay ngoan(t.t) TOÁN 126 Luyện tập chung NAấM19/04/2012 CHÍNH TẢ 16 Lũy tre TOÁN 127 Kiểm tra KỂ CHUYỆN 8 Con rồng chỏu tiờn THỦ CễNG 32 Cắt, dỏn và trang trớ hỡnh ngụi nhà (T.1) SAÙU 20/04/2012 TẬP ĐỌC 265 Sau cơn mưa TẬP ĐỌC 266 Sau cơn mưa (t.t) TOÁN 128 ễn tập: Cỏc số đến 10 S H L 32 Sinh hoạt cuối tuần THệÙ HAI: - Ngày soạn : 14/04/2012 - Ngày dạy : 16/04/2012 Tiết 2: Đạo đức: đèn tín hiệu giao thông (Nội dung dành cho địa phương) I .Mục tiêu: - Biết tác dụng tín hiệu của đèn giao thông. - Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông. II.Chuẩn bị : 3 tấm bìa vẽ tín hiệu đèn Ảnh chụp góc phố có đèn tín hiệu . III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động 1:Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông Mục tiêu: H.sinh nắm được đèn giao thông Cách tiến hành: Bước 1: - Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? - Tín hiệu đèn có mấy màu? - Thứ tự các màu như thế nào? Bước 2: Đưa các tấm bìa đỏ, vàng, xanh cho H.S phân biệt: Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ? Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ? c.Kết luận : Hoạt động 2:Quan sát tranh , ảnh chụp . a.Mục tiêu: - Nắm được tác dụng cảu đèn tín hiệu giao thông b.Cách tiến hành: Bước 1: H.S quan sát tranh( ảnh chụp ) một góc phố có đèn tín hiệu dành cho các loại xe đang bật màu xanh ,đèn cho người đi bộ màu đỏ và nhận xét . Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ? Xe cộ khi đó dừng hay đi ? Bước 2: - Tín hiệu đèn giao thông khi đó có màu gì? Các loại xe và người đi bộ như thế nào? c.Kết luận : 3. Cũng cố - Dặn dò : Nhắc lại bài học . Dặn H.S về nhà quan sát đường gần nhà (gần trường) và tìm nơi đi bộ an toàn. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 - 4: Tập đọc HỒ GƯƠM I.Mục tiờu: - HS đọc trơn cả bài. Phỏt õm đỳng cỏc từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp lú, xum xuờ. - Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi cõu. - Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ đụ Hà Nội. Trả lời cõu hỏi SGK. II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC :(5’) Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Hai chị em” và trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. Nhận xột KTBC. 2.Bài mới: ( 28’) GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rỳt tựa bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1. Túm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu: khổng lồ, long lanh, lấp lú, xum xuờ. Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Luyện đọc cõu: Gọi học sinh đọc trơn cõu thơ theo cỏch đọc nối tiếp. Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn) Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau. Đọc cả bài. Luyện tập: ễn cỏc vần ươm, ươp. Giỏo viờn nờu yờu cầu bài tập1: Tỡm tiếng trong bài cú vần ươm? Bài tập 2: Nhỡn tranh núi cõu chứa tiếng cú vần ươm, ươp ? Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3.Củng cố tiết 1: ( 4’) Hệ thống lại nội dung bài. Nhận xột tiết 1. Tiết 2 1.Giới thiệu tiết 2: ( 2’) 2.Tỡm hiểu bài và luyện núi: ( 28’) Hỏi bài mới học. Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời cỏc cõu hỏi: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đõu ? Từ trờn cao nhỡn xuống mặt Hồ Gươm như thế nào ? Gọi học sinh đọc đoạn 2. Giới thiệu bức ảnh minh hoạ bài Hồ Gươm. Gọi học sinh đọc cả bài văn. Nhỡn ảnh tỡm cõu văn tả cảnh Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài tập. Cho học sinh quan sỏt tranh minh hoạ: Qua tranh giỏo viờn gợi ý cỏc cõu hỏi giỳp học sinh tỡm cõu văn tả cảnh (bức tranh 1, bức tranh 2, bức tranh 3). Nhận xột chung phần tỡm cõu văn tả cảnh của học sinh của học sinh. 3.Củng cố - dặn dũ: ( 3’) Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học. Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. 3 học sinh đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. 5, 6 em đọc cỏc từ khú trờn bảng. Học sinh lần lượt đọc cỏc cõu theo yờu cầu của giỏo viờn. Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm. 2 em, lớp đồng thanh. Gươm. Học sinh đọc cõu mẫu SGK. Cỏc nhúm thi đua tỡm và ghi vào giấy cỏc cõu chứa tiếng cú vần ươm, vần ươp, trong thời gian 2 phỳt, nhúm nào tỡm và ghi đỳng được nhiều cõu nhúm đú thắng. 2 em. Học sinh lắng nghe Hồ Gươm Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội. Từ trờn cao nhỡn xuống mặt Hồ Gươm như chiếc gương hỡnh bầu dục, khổng lồ, sỏng long lanh. HS đọc đoạn 2. Học sinh quan sỏt tranh SGK. 2 em đọc cả bài. Học sinh tỡm cõu văn theo hướng dẫn của giỏo viờn. Nhắc tờn bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà. ………………..› › › & š š š………………… THệÙ BA: - Ngày soạn : 15/04/2012 - Ngày dạy : 17/04/2012 Tiết 1: Tập viết Tễ CHỮ HOA S, T I.Mục tiờu: -Giỳp HS biết tụ chữ hoa S. -Viết đỳng cỏc vần ươm, ươp, iờng , yờng cỏc từ ngữ: lượm lỳa, nườm nượp, tiếng chim ,con yểng – chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập hai. II.Đồ dựng dạy học: GV:- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. - Chữ hoa: S đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) - Cỏc vần và cỏc từ ngữ (đặt trong khung chữ). HS: - Vở tập viết , bảng con,…. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: ( 5’) Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, Gọi 4 em lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con cỏc từ: xanh mướt, dũng nước. Nhận xột bài cũ. 2.Bài mới : ( 28’) Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn tụ chữ hoa: Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột: Nhận xột về số lượng và kiểu nột. Sau đú nờu quy trỡnh viết cho học sinh, vừa núi vừa tụ chữ trong khung chữ S. Nhận xột học sinh viết bảng con. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giỏo viờn nờu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: Đọc cỏc vần và từ ngữ cần viết. Quan sỏt vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh. Viết bảng con. *.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết tại lớp. 3.Củng cố - Dặn dũ: ( 5’) Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trỡnh tụ chữ S. Thu vở chấm một số em. Nhận xột tuyờn dương. Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới. Học sinh mang vở tập viết để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra. 4 học sinh viết trờn bảng, lớp viết bảng con cỏc từ: xanh mướt, dũng nước. Học sinh nờu lại nhiệm vụ của tiết học. Học sinh quan sỏt chữ hoa S trờn bảng phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sỏt giỏo viờn tụ trờn khung chữ mẫu. Viết bảng con. Học sinh đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng, quan sỏt vần và từ ngữ trờn bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yờu cầu của giỏo viờn và vở tập viết. Nờu nội dung và quy trỡnh tụ chữ hoa, viết cỏc vần và từ ngữ. Hoan nghờnh, tuyờn dương cỏc bạn viết tốt. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 2: Chớnh tả: (Tập chộp) HỒ GƯƠM I.Mục tiờu: -HS chộp lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn văn trong bài: Hồ Gươm. -Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả: Điền vần ươm hoặc ươp, chữ k hoặc c. II.Đồ dựng dạy học: -GV: Bảng phụ, bảng nam chõm. Nội dung bài thơ cần chộp và cỏc bài tập 2, 3. -HS: VBT. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1.KTBC : ( 5’) Gọi 2 học sinh lờn bảng viết: Hay chăng dõy điện Là con nhện con. Nhận xột bài cũ. 2.Bài mới: ( 28’) GV giới thiệu bài . *.Hướng dẫn học sinh tập chộp: Gọi học sinh nhỡn bảng đọc đoạn văn cần chộp (giỏo viờn đó chuẩn bị ở bảng phụ). Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chộp và tỡm những tiếng cỏc em thường viết sai như: lấp lú, xum xuờ, cổ kớnh, … viết vào bảng con. Giỏo viờn nhận xột chung về viết bảng con của học sinh. Thực hành bài viết (chộp chớnh tả). Hướng dẫn cỏc em tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt, đặt vở, cỏch viết đầu bài, phải viết hoa chữ cỏi bắt đầu mỗi cõu. Cho học sinh nhỡn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết. Hướng dẫn học sinh cầm bỳt chỡ để sữa lỗi chớnh tả: Thu bài chấm 1 số em. *.Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: Đớnh trờn bảng lớp 2 bảng phụ cú sẵn 2 bài tập giống nhau của cỏc bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hỡnh thức thi đua giữa cỏc nhúm. Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 3.Nhận xột - dặn dũ: ( 4’) Yờu cầu học sinh về nhà chộp lại khổ thơ cho đỳng, sạch đẹp, làm lại cỏc bài tập. 2 học sinh làm bảng. Hay chăng dõy điện Là con nhện con. Học sinh nhắc lại. 2 học sinh đọc, học sinh khỏc dũ theo bài bạn đọc trờn bảng từ. Học sinh đọc thầm và tỡm cỏc tiếng khú hay viết sai: tuỳ theo học sinh nờu nhưng giỏo viờn cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp. Học sinh viết vào bảng con cỏc tiếng hay viết sai: lấp lú, xum xuờ, cổ kớnh, … Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn để chộp bài chớnh tả vào vở chớnh tả. Học sinh tiến hành chộp bài vào tập vở. Học sinh soỏt lỗi tại vở của mỡnh và đổi vở sữa lỗi cho nhau. Điền vần ươm hoặc ươp. Điền chữ k hoặc c. Cỏc em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhúm, mỗi nhúm đại diện 4 học sinh. Giải: Cướp cờ, lượm lỳa, qua cầu, gừ kẻng. Học sinh nờu lại bài viết và cỏc tiếng cần lưu ý hay viết sai, rỳt kinh nghiệm bài viết lần sau. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiờu: Củng cố kiến thức đó học về tớnh cộng, trừ trong phạm vi 100. Đo độ dài và thực hiện phộp tớnh với cỏc độ dài cho trước. Đọc đỳng giờ trờn đồng hồ. Chuẩn bị: Giỏo viờn: Đồ dựng phục vụ luyện tập. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định - Bài cũ: ( 5’) Gọi học sinh lờn quay kim đồng hồ được đỳng giờ theo hiệu lệnh. Nhận xột – ghi điểm. Bài mới: ( 28’) a) Giới thiệu: Học bài luyện tập chung. b) Hoạt động 1: Luyện tập. - Cho học sinh làm vở bài tập trang 57: Bài 1: Nờu yờu cầu bài. - Lưu ý đặt tớnh thẳng cột. Bài 2: Yờu cầu gỡ? Bài 3: Nờu yờu cầu bài. - Đo đoạn dài AC, rồi đo đoạn AB. Bài 4: - Cỏc em hóy vẽ theo dấu chấm để được hỡnh lọ hoa. 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 5’) - Nhận xột. - Làm lại cỏc bài cũn sai. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hỏt. Học sinh lờn quay kim. Nhận xột. Hoạt động cỏ nhõn. Đặt tớnh rồi tớnh. Học sinh làm bài. Sửa bài ở bảng lớp. Tớnh. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Đo đoạn thẳng. Học sinh đo và ghi vào ụ vuụng. - Học sinh vẽ vào vở bài tập. - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự nhiờn và xó hội GIể I.Mục tiờu : Sau giờ học học sinh biết : -Nhận xột trời cú giú hay khụng cú giú; giú nhẹ hay giú mạnh bằng quan sỏt và cảm giỏc. -Dựng vốn từ riờng để miờu tả cõy cối khi cú giú thổi và cảm giỏc. II.Đồ dựng dạy học: -GV: SGK, tranh minh họa,…. -HS: SGK, vở bài tập,… III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định - KTBC: ( 4’ Khi trời nắng bầu trời như thế nào? Nờu cỏc dấu hiệu để nhận biết trời mưa? Nhận xột bài cũ. 3.Bài mới: ( 25’) Giỏo viờn giới thiệu và ghi bảng đề bài. Hoạt động 1 : Quan sỏt tranh. Biết được dấu hiệu khi cú giú nhẹ, giú mạnh. Bước 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt 5 hỡnh của bài trang 66 và 67 và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Hỡnh nào làm cho bạn biết trời đang cú giú ? Vỡ sao em biết là trời đang cú giú? Giú trong cỏc hỡnh đú cú mạnh hay khụng? Cú gõy nguy hiểm hay khụng ? Bước 2: Gọi đại diện nhúm trả lời cỏc cõu hỏi. Cỏc nhúm khỏc nghe và nhận xột bổ sung. Bước 3: Giỏo viờn treo tranh ảnh giú và bóo lờn bảng cho học sinh quan sỏt và hỏi: Giú trong mỗi tranh này như thế nào? Cảnh vật ra sao khi cú giú như thế nào? Giỏo viờn kết luận: Hoạt động 2: Tạo giú. Bước 1: Cho học sinh cầm quạt vào mỡnh và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Em cảm giỏc như thế nào? Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời cõu hỏi. Hoạt động 3: Quan sỏt ngoài trời. Bước 1: Cho học sinh ra sõn trường và giao nhiệm vụ cho học sinh. Quan sỏt xem lỏ cõy, ngọn cỏ, lỏ cờ … cú lay động hay khụng? Từ đú rỳt ra kết luận gỡ? Bước 2: Tập trung lớp lại và chỉ định một số học sinh nờu kết quả quan sỏt và thảo luận trong nhúm. Giỏo viờn kết luận 3.Củng cố - dăn dũ: ( 4’) Nhận xột tiết học Dăn hs học bài, xem bài mới. Khi nắng bầu trời trong xanh cú mõy trắng, cú Mặt trời sỏng chúi, … Khi trời mưa bầu trời u ỏm, mõy đen xỏm xịt phủ kớn, khụng cú mặt trời, … Học sinh nhắclại đề bài. Học sinh quan sỏt tranh và hoạt động theo nhúm. Hỡnh lỏ cờ đang bay, hỡnh cõy cối nghiờng ngó, hỡnh cỏc bạn đang thả diều. Vỡ tạo cho cảnh vật lay động (cờ bay, cõy nghiờng ngó, diều bay) Nhẹ, khụng nguy hiểm. Đại diện cỏc nhúm trả lời cỏc cõu hỏi trờn, cỏc nhúm khỏc bổ sung và hoàn chỉnh. Rất mạnh. Cõy cối nghiờng ngó, nhà cửa siờu vẹo. Học sinh nhắc lại. Học sinh thực hành và trả lời cõu hỏi Mỏt, lạnh. Đại diện học sinh trả lời. Ra sõn và hoạt động theo hướng dẫn của giỏo viờn. Lay động nhẹ –> giú nhe. Lay động mạnh –> giú mạnh. Học sinh nờu kết quả quan sỏt và thảo luận ngoài sõn trường. Nhắc lại. HS lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… THệÙ TƯ: - Ngày soạn : 16/04/2012 - Ngày dạy : 18/04/2012 Tiết 1 - 2: Tập đọc LUỸ TRE I.Mục tiờu: - HS đọc trơn cả bài thơ. Phỏt õm đỳng cỏc từ ngữ : Luỹ tre, rỡ rào, gọng vú, búng rõm. - Hiểu được nội dung bài: Vào một buổi sỏng sớm, luỹ tre xanh rỡ rào, ngọn tre như kộo mặt trời lờn. Buổi trưa luỹ tre im giú nhưng lại đầy tiếng chim. - Trả lời cõu hỏi SGK. II.Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC: ( 5’) Gọi 2 học sinh đọc bài: “Hồ Gươm” và trả lời cõu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: ( 28’) GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài thơ lần 1.Túm tắt nội dung bài. Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu: Luỹ tre, rỡ rào, gọng vú, búng rõm. Luyện đọc cõu: Gọi em đầu bàn đọc hai dũng thơ (dũng thứ nhất và dũng thứ hai). Cỏc em sau tự đứng dậy đọc cỏc dũng thơ nối tiếp (mỗi em 2 dũng thơ cho trọn 1 ý). Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dũng thơ) Thi đọc cả bài thơ. Giỏo viờn đọc diễn cảm lại bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. Luyện tập: ễn vần iờng: Bài 1: Tỡm tiếng trong bài cú vần iờng ? Bài tập 2: Tỡm tiếng ngoài bài cú vần iờng ? Bài tập 3: Điền vần iờng hoặc yờng ? Gọi học sinh đọc 2 cõu chưa hoàn thành trong bài Gọi HS đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3.Củng cố tiết 1: ( 3’) Hệ thống nội dung bài. Nhận xột tiết 1. Tiết 2 1. Giới thiệu tiết 2: ( 2’) 2.Tỡm hiểu bài và luyện núi: ( 28’) Gọi học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi: Những cõu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm? Đọc những cõu thơ tả luỹ tre buổi trưa? Thực hành luyện núi: Đề tài: Hỏi đỏp về cỏc loại cõy. Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh minh hoạ và nờu cỏc cõu hỏi gợi ý để học sinh hỏi đỏp về cỏc loại cõy mà vẽ trong SGK. Nhận xột luyện núi và uốn nắn, sửa sai. 3.Củng cố - dặn dũ: ( 5’) Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học. Hoạt động HS 2 học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi: Lắng nghe. Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. Vài em đọc cỏc từ trờn bảng. Đọc nối tiếp mỗi em 2 dũng thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn dóy bàn bờn trỏi. Đọc nối tiếp 2 em. Mỗi nhúm cử đại diện 1 học sinh đọc thi đua giữa cỏc nhúm. 2em đọc bài thơ. lớp đồng thanh. Tiếng. Cỏc nhúm thi tỡm tiếng và ghi vào bảng con, thi đua giữa cỏc nhúm. iờng: bay liệng, của riờng, chiờng trống, Cỏc từ cần điền: chiờng (cồng chiờng), yểng (chim yểng) 2 em đọc lại bài thơ. Học sinh chỳ ý lắng nghe. Luỹ tre xanh rỡ rào. Ngọn tre cong gọng vú. Tre bần thần nhớ giú. Chợt về đầy tiếng chim. Hỏi: Học sinh luyện núi theo hướng dẫn của giỏo viờn. Học sinh nờu tờn bài và đọc lại bài 2 em. Thực hành ở nhà. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - HS làm tớnh cộng, trừ (khụng nhớ) trong phạm vi 100.So sỏnh 2 số trong phạm vi 100. Giải toỏn cú lời văn. Nhận dạng hỡnh, vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm. II. Chuẩn bị: * Giỏo viờn: Đồ dựng cho phần luyện tập. * Học sinh: SGK. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định - Bài cũ: ( 5’) Học sinh làm bài ở bảng lớp: 14 + 2 + 3 52 + 5 + 2 30 – 20 + 50 80 – 50 – 10 Nhận xột – ghi điểm. Bài mới: ( 27’) Giới thiệu: Học bài luyện tập chung. Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Nờu yờu cầu bài. Khi làm bài, lưu ý gỡ? Bài 2: Nờu yờu cầu bài. Bài 3: Đọc đề bài: Giải bài toỏn theo túm tắt. Nhận xột ,chữa bài cho hs Củng cố - Dặn dũ: ( 5’) Nhận xột. Làm lại cỏc bài cũn sai. - Chuẩn bị làm kiểm tra. Hỏt. 3 em lờn làm ở bảng lớp. Lớp làm vào bảng con. Hoạt động lớp, cỏ nhõn. Điền dấu >, <, = Học sinh làm bài. Sửa bài ở bảng lớp. So sỏnh trước rồi điền dấu sau. 1 học sinh đọc đề. 1 học sinh túm tắt. Học sinh làm bài. Học sinh nờu. Học sinh làm bài. Sửa bài bảng lớp Bài giải Số quả cam cả hai giỏ cú là: 48 + 31 = 79 ( quả cam) Đỏp số : 79 quả cam Nhận xột. - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… THệÙ NĂM: - Ngày soạn : 17/04/2012 - Ngày dạy : 19/04/2012 Tiết 1: Chớnh tả: ( Tập chộp) LUỸ TRE I.Mục tiờu: -HS nghe viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng khổ thơ đầu của bài: Luỹ tre. -Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả: Điền chữ n hoặc l. II.Đồ dựng dạy học: -GV: Bảng phụ, bảng nam chõm. Nội dung khổ thơ cần chộp và bài tập 2a. -HS: VBT. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1.KTBC : ( 5’) GV đọc cho học sinh cả lớp viết cỏc từ ngữ sau: tường rờu, cổ kớnh (vào bảng con) Nhận xột bài cũ. 2.Bài mới: ( 28’) GV giới thiệu bài ghi đề bài “Luỹ tre”. *.Hướng dẫn học sinh tập viết chớnh tả: Giỏo viờn cho học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. Hướng dẫn học sinh cầm bỳt chỡ để sữa lỗi chớnh tả: Thu bài chấm 1 số em. *.Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: Học sinh nờu yờu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt (bài tập 2a). Đớnh trờn bảng lớp 2 bảng phụ cú sẵn bài tập giống nhau của cỏc bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hỡnh thức thi đua giữa cỏc nhúm. Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 3.Nhận xột, dặn dũ: ( 3’) Yờu cầu học sinh chộp lại khổ thơ đầu của bài thơ cho đỳng, sạch đẹp, làm lại cỏc bài tập. Cả lớp viết bảng con: tường rờu, cổ kớnh Học sinh nhắc lại. Học sinh chộp và thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giỏo viờn. Học sinh nộp vở chấm. Bài tập 2a: Điền chữ n hay l ? Cỏc em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhúm thi đua cựng nhúm khỏc, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhúm, mỗi nhúm đại diện 2 học sinh Giải Bài tập 2a: Trõu no cỏ. Chựm quả lờ. Học sinh nờu lại bài viết và cỏc tiếng cần lưu ý hay viết sai, rỳt kinh nghiệm bài viết lần sau. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 2: Toỏn KIỂM TRA Theo đề chung của khối ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Kể chuyện CON RỒNG CHÁU TIấN I.Mục tiờu : -HS thớch thỳ nghe giỏo viờn kể chuyện, dựa vào trớ nhớ và tranh minh hoạ học sinh kể được từng đoạn của cõu chuyện. Sau đú kể lại toàn bộ cõu chuyện. -Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Lũng tự hào của dõn tộc về nguồn gốc cao quý, linh thiờng của dõn tộc mỡnh. II.Đồ dựng dạy học: -GV: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và cỏc cõu hỏi gợi ý. -HS: Sỏch giỏo khoa. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : ( 5’) Gọi học sinh kể lại cõu chuyện “Dờ con nghe lời mẹ”. Nhận xột bài cũ 2.Bài mới : ( 28’) Qua tranh giới thiệu bài. Kể chuyện: Giỏo viờn kể 2, lần với giọng diễn cảm. Khi kể kết hợp dựng tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ cõu chuyện: Lưu ý: Giỏo viờn cần thể hiện: Đoạn đầu: kể chậm rói. Đoạn cả nhà mong nhớ Long Quõn, khi kể dừng lại một vài chi tiết để gõy sự chờ đợi của người đọc. Đoạn cuối kể giọng vui vẽ tự hào. * Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn cõu chuyện theo tranh: Giỏo viờn yờu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể từng đoạn của cõu chuyện. * Hướng dẫn học sinh kể toàn cõu chuyện: Tổ chức cho cỏc nhúm, mỗi nhúm 4 em đúng cỏc vai để thi kể toàn cõu chuyện. Cho cỏc em hoỏ trang thành cỏc nhõn vật để thờm phần hấp dẫn. * Giỳp học sinh hiểu ý nghĩa cõu chuyện: 3.Củng cố dặn dũ: ( 3’) Nhận xột tổng kết tiết học.Chuẩn bị tiết sau HS xung phong kể lại cõu chuyện “Dờ con nghe lời mẹ”. Học sinh lắng nghe cõu chuyện. Học sinh lắng nghe và theo dừi vào tranh để nắm nội dung và nhớ cõu truyện. Học sinh quan sỏt tranh minh hoạ theo truyện kể. Lần 1: cỏc em thuộc cỏc nhúm đúng vai và kể lại cõu chuyện Học sinh cả lớp nhận xột cỏc bạn đúng vai và kể. Tuỳ theo thời gian mà giỏo viờn định lượng số nhúm kể lại toàn bộ cõu chuyện). Học sinh khỏc theo dừi và nhận xột cỏc nhúm kể và bổ sung. Học sinh nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện. Tuyờn dương cỏc bạn kể tốt. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Thủ cụng CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGễI NHÀ (Tiết 1) I.Mục tiờu: -Học sinh vận dụng kiến thức vào bài “Cắt dỏn và trang trớ ngụi nhà”. -Cắt dỏn được ngụi nhà theo ý thớch. -Học sinh cẩn thận khi cắt, dỏn. II.Đồ dựng dạy học: -GV: Bài mẫu một số học sinh cú trang trớ. -Giấy cỏc màu, bỳt chỡ, thước kẻ, hồ dỏn. 1 tờ giấy trắng làm nền. -Học sinh: Giấy màu cú kẻ ụ, bỳt chỡ, vở thủ cụng, hồ dỏn … . III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định - KTBC: ( 3’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu giỏo viờn dặn trong tiết trước. 2 .Bài mới: ( 25’) Giới thiệu bài Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột: Ghim hỡnh mẫu ngụi nhà lờn bảng. Định hướng cho học sinh quan sỏt cỏc bộ phận của ngụi nhà. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hành: Kẻ và cắt thõn nhà: Kẻ và cắt rời hỡnh chữ nhật dài 8 ụ và rộng 5 ụ ra khỏi tờ giấy màu (vận dụng cắt hỡnh chữ nhật đó học) Kẻ cắt mỏi nhà: Vẽ lờn mặt trỏi của tờ giấy 1 HCN cú cạnh dài 10 ụ, cạnh ngắn 3 ụ và kẻ 2 đường xiờn 2 bờn. Sau đú cắt thành mỏi nhà (H4) Hỡnh 4 (mỏi nhà) Kẻ cắt cửa ra vào, cửa sổ: Cửa sổ là hỡnh vuụng cú cạnh 2 ụ Cửa ra vào HCN cạnh dài 4 ụ, cạnh ngắn 2 ụ Cửa ra vào cửa sổ Cho học sinh thực hiện kẻ và cắt thõn nhà, mỏi nhà, cỏc cửa. Quan sỏt giỳp học sinh yếu hoàn thành kẻ, cắt thõn nhà, mỏi nhà, cỏc cửa. 3.Củng cố - dặn dũ: ( 4’) Nhận xột, tuyờn dương cỏc em kẻ đỳng và cắt đẹp. Chuẩn bị bài học sau: Hỏt. Học sinh mang dụng cụ để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra. Học sinh quan sỏt ngụi nhà được cắt dỏn phối hợp từ những bài đó học bằng giấy màu. Thõn nhà hỡnh chữ nhật (cắt HCN) Mỏi nhà hỡnh thang (cắt hỡnh thang) Cửa ra vào hỡnh chữ nhật nhỏ (cắt HCN) Cửa số hỡnh vuụng (cắt hỡnh vuụng) Thực hiện theo giỏo viờn (Cắt thõn nhà) Cắt mỏi nhà Cắt cỏc cửa Học sinh thực hiện cắt như trờn. Học sinh nhắc lại cỏch kẻ và cắt cỏc bộ phận của ngụi nhà. Học sinh lắng nghe. Thực hiện ở nhà. ………………..› › › & š š š………………… THệÙ SÁU: - Ngày soạn : 18/04/2012 - Ngày dạy : 20/04/2012 Tiết 1 - 2: Tập đọc SAU CƠN MƯA I.Mục tiờu: Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: mưa rào, rõm bụt, xanh búng, nhởn nhơ, mặt trời, quõy quanh, sỏng rực. Luyện đọc cỏc cõu tả cảnh. -Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu. ễn cỏc vần õy, uõy; tỡm được tiếng trong bài cú vần õy, tiếng ngoài bài cú vần õy, uõy. Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẽ sau trận mưa rào. II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : ( 5’) Gọi học sinh đọc bài: “Luỹ tre” và trả lời cỏc cõu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: ( 28’) GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm đều, tươi vui) Túm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu: mưa rào, rõm bụt, xanh búng, nhởn nhơ, mặt trời, quõy quanh, sỏng

File đính kèm:

  • docT32.doc