I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
-Phát biểu và viết được hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Nêu được tên, đơn vị và qui ước về dấu các đại lượng trong hệ thức.
+ Kỹ năng :
-Vận dụng được nguyên lí I nhiệt động lực học cho các quá trình biến dổi trạng thái chất khí, viết cho quá trình đẳng tích. Giải các bài tập đơn giản.
+ Thái độ :
-Tích cực hoạt động tư duy, tìm hiểu kiến thức.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Hình vẽ 33.1 SGK. hệ thống các câu hỏi.
+ Trò : Ôn sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ nhiệt (vật lý 8).
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Vật lý lớp 10 - Các nguyên lí của nhiệt động lực học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy : CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Tiết : 56
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
-Phát biểu và viết được hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Nêu được tên, đơn vị và qui ước về dấu các đại lượng trong hệ thức.
+ Kỹ năng :
-Vận dụng được nguyên lí I nhiệt động lực học cho các quá trình biến dổi trạng thái chất khí, viết cho quá trình đẳng tích. Giải các bài tập đơn giản.
+ Thái độ :
-Tích cực hoạt động tư duy, tìm hiểu kiến thức.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Hình vẽ 33.1 SGK. hệ thống các câu hỏi.
+ Trò : Ôn sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ nhiệt (vật lý 8).
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph. HSTB trả lời câu hỏi :
a) Nội năng của vật là gì ? Nội năng phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
b) Câu 4 và câu 6 trang 173 SGK.
ĐVĐ :
3. Bài mới :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
25
ph
HĐ1: Tìm hiểu nội dung nguyên lí I nhiệt động lực học :
+T1(Y): Phát biểu nội dung định luật.
+T2(TB): Cọ xát kim loại lên bàn, nó nóng lên : cơ năng chuyển thành nội năng
+ HSK: Nung khí trong bình nút kín, khí nóng nở ra làm bật nút : nội năng chuyển thành cơ năng
+T3(Y): Nung một đầu thanh sắt, dần dần cả thanh sắt nóng lên : nội năng truyền từ đầu này sang đầu khác.
+T4(Y): Thực hiện công và truyền nhiệt.
+T5: Đọc thông tin phát biểu nguyên lí, viết hệ thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng, qui ước về dấu.
+T6(Y): Q > 0 ; A 0.
+T7:a) Truyền nhiệt ; Q > 0 : thu nhiệt ;
Q < 0 toả nhiệt.
b) Thực hiện công ; A > 0 : nhận công ; A < 0 : sinh công.
c) Truyền nhiệt và thực hiện công ; Q > 0 : thu nhiệt ; A > 0 : nhận công.
H1: Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng ? (vật lý 8).
H2: Nêu một ví dụ về sự chuyển hoá năng lượng trong hiện tượng cơ nhiệt và phân tích sự chuyển hoá đó.
H3: Nêu một ví dụ về sự truyền năng lượng trong hiện tượng cơ nhiệt và phân tích sự truyền năng lượng đó.
H4: Các cách làm thay đổi nội năng cuủa vật là gì ?
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK về nguyên lý I nhiệt động lực học :
H5: Phát biểu nguyên lí, viết hệ thức, nêu tên đại lượng và đơn vị, qui ước về dấu các đại lượng ?
H6: Yêu cầu HS thực hiện C1 SGK.
H7(C2): Các hệ thức sau diễn tả những quá trình nào ?
a) U = Q khi Q > 0 ; khi Q < 0
b) U = A khi A > 0 ; khi A < 0
c) U = Q + A khi Q > 0 và A < 0
d) U = Q + A khi Q > 0 và A > 0
I. Nguyên lí I nhiệt động lực học :
Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
U = A + Q
* Qui ước về dấu :
+ Q > 0 : Vật nhận nhiệt lượng.
+ Q < 0 : Vật truyền nhiệt lượng.
+ A > 0 : Vật nhận công.
+ A < 0 : Vật thực hiện công.
8
ph
HĐ2: Vận dụng nguyên lí I tìm hiểu về sự truyền và chuyển hoá năng lượng trong quá trình biến đổi trạng thái chất khí.
V
p
1
2
p1
p2
V1 = V2
0
+T8(Y): Biểu diễn đường đẳng tích.
+T9: V1 = V2 nên
V = 0, A = 0 đo đó :
U = Q
H8: Biểu diễn đường đẳng tích trong hệ toạ độ (p,V) ?
GV : Cho trạng thái 1 và 2 hình vẽ.
H9: Chứng minh rằng U = Q.
2. Vận dụng :
Vận dụng nguyên lí I NĐLH cho quá trình đẳng tích :
U = Q
7
ph
HĐ3: Vận dụng, củng cố :
+ |A| = F. = 20.0,05 = 1(J).
+ Khí nhận nhiệt lượng : Q > 0
+ Khí thực hiện công : A < 0.
+ Theo nguyên lí NĐLH :
U = Q + A = 1,5 – 1 = 0,5(J).
Ví dụ SGK :
+ Công khí thực hiện có độ lớn |A| ?
+ Khí nhận nhiệt lượng và thực hiện công : Q dương hay âm ? ; A dương hay âm?
+ Biểu thức nguyên lí I NĐLH cho quá trình ?
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 3,4,5,6,7 trang 180 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- NOI NANG VA SU BIEN THIEN NOI NANG.doc