Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 19

Câu 1.Một mã lực (HP) ở nước Anh có giá trị bằng:

A) 476 W B.746W C.674W D.467W

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

A.Nếu công của ngoại lực dương thì động năng của vật giảm. B.Nếu công của ngoại lực âm thì động năng của vật tăng.

C.Khi vật chuyển động đi xuống trọng lực sinh công âm. B.Trong chuyển động thẳng đều công có giá trị bằng không.

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng.

Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cân bằng :

A.Động năng đạt giá trị cực đại. B. Thế năng đạt giá trị cực đại. B.Cơ năng bằng không. D. Thế năng bằng động năng.

Câu 4: Chọn các đáp án đúng để điền vào chổ trống

Công của trọng lực bằng . tại vị trí đầu và vị trí cuối, tức là bằng độ

A.Hiệu thế năng, giảm thế năng. B.Hiệu động năng, giảm động năng.

C.Hiệu thế năng, giảm động năng. D.Hiệu thế năng, tăng động năng.

 

doc1 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1.Một mã lực (HP) ở nước Anh có giá trị bằng: 476 W B.746W C.674W D.467W Câu 2: Chọn phát biểu đúng A.Nếu công của ngoại lực dương thì động năng của vật giảm. B.Nếu công của ngoại lực âm thì động năng của vật tăng. C.Khi vật chuyển động đi xuống trọng lực sinh công âm. B.Trong chuyển động thẳng đều công có giá trị bằng không. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cân bằng : A.Động năng đạt giá trị cực đại. B. Thế năng đạt giá trị cực đại. B.Cơ năng bằng không. D. Thế năng bằng động năng. Câu 4: Chọn các đáp án đúng để điền vào chổ trống Công của trọng lực bằng .. tại vị trí đầu và vị trí cuối, tức là bằng độ A.Hiệu thế năng, giảm thế năng. B.Hiệu động năng, giảm động năng. C.Hiệu thế năng, giảm động năng. D.Hiệu thế năng, tăng động năng. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Đối với khối khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ khối khí không đổi ta có mối liên hệ giữa thể tích V và áp suất p như sau: A. B. C. D. Câu 6: Khi một lượng khí dãn nở đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vị thể tích : A.Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p. B. Không đổi. C.Giảm tỉ lệ thuận với áp suất p. B. Biến đổi theo một qui luật khác với các trường hợp trên. Câu 7: Chọn phát biểu sai Công của lực: A.Là một đại lượng vô hướng. B.Có giá trị đại số C.Được tính bằng biểu thức D. Luôn luôn dương Câu 8: Một vật nhỏ có khối lượng 200 g rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian 2,5 giây là: a. 0,8 kgm/s C. 5 kgm/s B. 25 kgm/s d. 50 kgm/s Câu 9: Một ô tô có khối lượng 2 tấn chuyển động trên đường nằm ngang với hệ số ma sát 0,5. Cho g = 10m/s2 . Tính công của lực ma sát khi ô tô đi được quãng đường 20 m. - 200 KJ B. -20 KJ C. 10KJ D. 200 KJ Câu 10: Tính thế năng của một vật có khối lượng 10 kg rơi tự do. Sau khi nó rơi được 1giây, cho g =10 m/s2 Chọn mốc tính thế năng tại vị trí bắt đầu rơi. - 500 J B. 1000 J C. 500 J C. -1000 J Câu1 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 6 m/s. Bỏ qua mọi ma sát . Cho g = 10m/s2. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném. Vật lên đến độ cao cực đại bằng bao nhiêu. Xác định độ cao của vật mà tại đó thế năng bằng 3 lần động năng. Câu 12: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô được bảo toàn? A.Ô tô tăng tốc. B.Ô tô chuyển động tròn đều. C.Ô tô giảm tốc. D.Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. Câu 13. Chất khí trong xi lanh của động cơ nhiệt coa áp suất 0,8. 105 Pa và nhiệt độ 500C . Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần cón áp suất tăng lên đến 7.105 Pa. Tính nhiệt độ khối khí cuối quá trình nén. Câu 14. Một vật có khối luợng m =4kg rơi tự do từ độ cao 6m. Khi đi qua điểm cách mặt đất 2m vật có động năng bằng bao nhiêu? A. 160J B. 24J C. 120J D. 48J Câu 15. Tìm phát biểu đúng về định lí biến thiên động năng A..Độ biến thiên động năng của một vật bằng tổng công các ngoại lực tác dụng lên nó B.Các ngoại lực sinh công dương thì động năng của vật giảm C..Vật sinh công dương thì động năng của vật tăng D.Các ngoại lực sinh công âm thì động năng vật tăng Câu 16. Tìm phát biểu đúng về động năng A.Động năng của vật nhỏ hơn không, khi vật chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ B..Động năng của vật tỉ lệ với khối lượng của nó C.Động năng là một đại lượng vô hướng dương D.Động năng của một vật tỉ lệ với vận tốc của nó Câu 17.Một vật khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm thì động lượng của vật(kg.m/s) là: A.5 B.8 C.2 D.800 Câ 18.Trong các phát biểu dưới đây,phát biểu nào chính xác nhất? A.Động lượng là đại lượng vô hướng B.Động lượng là đại lượng bảo toàn C.Động lượng là một vectơ cùng hướng với vận tốc của vật D.Cả B và C Câu 19. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào: A.Khối lượng của vật. B.Vị trí đặt vật. C.Vận tốc của vật. D.Gia tốc trọng trường.

File đính kèm:

  • docPhiêu hoc tap them 10 15032010.doc