BÀI TẬP ANDEHYT XETON:
A/ Lí thuyết:
Câu1/ Công thức tổng quát của andehyt no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+2O (n ≥1) B. CnH2nO (n ≥1) C. CnH2n-2O (n ≥1) D. CnH2n¬O2(n ≥1)
Câu2/ Ứng với công thức tổng quát CnH2nO thì có bao nhiêu dãy đồng đẳng hợp chất hữu cơ mạch hở
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3/ Số hợp chất đồng phân no đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu4/ Số đồng phân andehyt có công thức phân tử C5H10O là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu5/ Hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CHO có tên là
A. 2-metylpentanal B. 4-metyl petanal C. hexanal D. 3-metyl butanal
Câu6/ axetandehyt ; andehytaxetic; etanal là tên của bao nhiêu chất
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu7/ Khi cho andehytaxêtíc tác dụng với : Na; NaOH; dd AgNO3/NH3; H2 (Ni xt); dung dịch brom ; HCN; Cu(OH)2 Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu8/ Andehytfomic và các đồng đẳng khác nhau ở điểm nào ?
A. Số nhóm định chức –CHO trong phân tử B. Phản ứng với dung dịch brom
C. Tác dụng với H2 (Ni,to) D. Tỉ lệ số mol Ag khi tác dụng với AgNO3/NH3 dư
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Andehyt Xeton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ANDEHYT XETON:
A/ Lí thuyết:
Câu1/ Công thức tổng quát của andehyt no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+2O (n ≥1) B. CnH2nO (n ≥1) C. CnH2n-2O (n ≥1) D. CnH2nO2(n ≥1)
Câu2/ Ứng với công thức tổng quát CnH2nO thì có bao nhiêu dãy đồng đẳng hợp chất hữu cơ mạch hở
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3/ Số hợp chất đồng phân no đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu4/ Số đồng phân andehyt có công thức phân tử C5H10O là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu5/ Hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CHO có tên là
A. 2-metylpentanal B. 4-metyl petanal C. hexanal D. 3-metyl butanal
Câu6/ axetandehyt ; andehytaxetic; etanal là tên của bao nhiêu chất
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu7/ Khi cho andehytaxêtíc tác dụng với : Na; NaOH; dd AgNO3/NH3; H2 (Ni xt); dung dịch brom ; HCN; Cu(OH)2 Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu8/ Andehytfomic và các đồng đẳng khác nhau ở điểm nào ?
A. Số nhóm định chức –CHO trong phân tử B. Phản ứng với dung dịch brom
C. Tác dụng với H2 (Ni,to) D. Tỉ lệ số mol Ag khi tác dụng với AgNO3/NH3 dư
Câu9/ Khi cho axeton khi tác dụng với : Na;NaOH;dd AgNO3/NH3 ; H2 (Ni xt); Cu(OH)2 (có mặt NaOH to); Br2/H+ , I2/H+ . Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu10/ Có sơ đồ sau CO X YZ T
Xác định X, Y Z,T và viết các phương trình
Câu11/ Có dãy chuyển hóa sau: CH2=CH2 N M
Xác định N, M và viết các phương trình
Câu12/ Có sơ đồ chuyển hóa sau C6H5CH=CH2PQR
Xác định P,Q,R và viết các phương trình
Câu13/ Trong sơ đồ chuyển hóa C6H5CH3ABD
A, B, D là những chất nào ?
Câu14/ Có dãy chuyển hóa sau : X Y Z OHC-CH2-CHO. X là
A. CH3CH2CH3 B. CH2=CHCH3 C. D. CH3CH2CH2OH
Câu15/ Hai phản ứng sau : CH3CHO + H2 CH3CH2OH
CH3CHO + 2Ag(NH3)2OH CH3COONH4 + 3NH3 + 2Ag + H2O
A. chứng tỏ rằng andehytaxetic vừa có tính oxyhoá vừa có tính khử
B. chứng tỏ rằng andehytaxetic có chứa liên kết đôi
C. chứng tỏ rằng andehytaxetic có tính lưỡng tính
D. chứng tỏ andehyt chỉ có tính khử
Câu16/ X có công thức phân tử C3H6O . X có những tính chất sau
1- Tác dụng với H2 (Ni xt ) tạo ancol 2- Không làm mất màu dung dịch brom
3- Không tác dụng với Na . Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 –CH2-CHO B. CH3-CO-CH3 C. CH2=CH-CH2OH D.CH2=CH-O-CH3
Câu17/ Andehyt no có công thức phân tử là (C2H3O)n . Thỏa mãn khi n có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu18/ Phân biệt các chất : ancoletylíc ; phenol(lỏng) ; andehytaxetic; axitaxetic . ta dùng
A. dd brom và quỳ tím B. Na và quỳ tím C. dd NaOH và dd AgNO3/NH3 D. Na và dd brom
Câu19/ Phân biệt các chất : etanol; axeton ; fomandehyt ta dùng
A. Na và AgNO3/NH3 B. dd NaOH C. dd brom D. dd AgNO3/ NH3
Câu20/ Để phân biệt các dung dịch : ancol etylic , glyxerol, andehytfomic ta dùng
A. dd AgNO3/NH3 B. CuSO4 và NaOH C. dung dịch brom D. Na .
Câu21/Chất hữu cơ Y có CTPT C8H10O thõa mãn điều kiện sau
Y ZAg
YXpolime . Y là
A. C6H5CH(OH)CH3 B. CH3C6H5CH2OH C. C2H5C6H4OH D. C6H5CH2-CH2OH
Câu22/ Có dãy chuyển hóa sau : X Y Z (NH4)2CO3. X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5Cl , C2H5OH, CH3CHO B. CH3Cl , CH3OH , HCHO
C. NH4Cl , NH3 , NH4HCO3 D. NaOH , NaHCO3, NH4HO3
Câu23/ Có các chất sau : ancol etylic, phenol, axetandehyt, ancol anlylic, hexan, styren. Số chất tác dụng với dung dịch brom là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu24/ 11,2 gam andehytacrylic tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H2 (Ni xúc tác) ?
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,3
Câu25/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một andehyt no đơn mạch hở thu được CO2 và H2O . tỉ lệ nCO2 : nH2O = a . Giá trị của a nằm trong khoảng :
A. 0,5≤ a ≤ 1 B. 0 ≤ a ≤ 1 C. 1≤ a ≤ 1,5 D. 1 ≤ a ≤ 2
Câu26/ Chất X là một andehyt mạch hở có a nhóm CHO và b liên kết đôi C = C ở gốc hydrocacbon. Công thức phân tử của X có dạng nào sau đây:
A. CnH2n – 2a – 2bOa B. CnH2n – a – bOa C. CnH2n + 2 - a – bOa D. CnH2n + 2 – 2a – 2bOa
B/ Bài toán:
Câu1/ Trong phân tử andehyt no đơn chức mạch hở có phần trăm khối lượng oxi là 27,586% X có công thức phân tử là :
A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O D. C4H8O
Câu2/ Cho 3,6 gam anđehyt đơn chức X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức của anđehýt là
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO
Câu3/ Oxi hóa 2,2g một anđehyt đơn chức bằng O2( có Mn2+ xúc tác) ta được 3g axit. Công thức của andehyt là
A. CH3CHO B. CH3-CH2-CHO C. CH2=CH-CHO D. HCHO
Câu4/ Cho m gam andehyt no đơn chức X tác dụng với H2(Ni xuc tác) thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,72 lít CO2(đktc) và 7,2 gam nước . X là
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO
Câu5/ Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam một andehyt đơn chức X thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 2,7 gam nước.X là
A. CH2=CH-CHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO
Câu5/ Cho 0,72g một andehyt no đơn chức mạch hở X tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 (lấy dư) sau đó hoà tan hoàn toàn lượng Ag sinh ra trong dd HNO3 đặc thấy thoát ra 448 ml khí NO2(đktc). Andehyt là
A. andehytfomic B. andehytaxetic C. andehytpropionicb D. andehytacrylic
Câu6/ 0,1 mol ancol X tác dụng với Na dư được 0,1mol H2. Oxi hóa 0,1 mol X bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn).X là
A. CH3OH B. HO-CH2-CH2 OH C. C2H5OH D. CH3- CH(OH)-CH2OH
Câu7/ Cho 3,5 g andehyt đơn chức mạch hở tác dụng vừa hết với 100mldd AgNO3 1M (trong NH3). Xác định công thức của anđêhýt
A. CH3CH2CH2CHO B. CH2=CH-CH2 CHO C. CH ≡C- CH2CHO D. CH3CHO
Câu8/ Cho 13,6g chất X (chứa C,H,O) tác dụng vừa đủ với 300ml dd AgNO3 2M trong dd NH3 thu được 43,2g Ag .Xác định X biết (dX/O2 = 2,125)
A. CH3CH2CHO B. CH2=CHCHO C. CH ≡C-CHO D. CH3CHO
Câu9/ Cho 17,4g anđehyt no đơn chức mạch hở X phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 sinh ra 64,8g Ag. Nếu cho 11,6g andehyt trên tác dụng với H2 (Ni xt) . Thì thể tích H2 cần dùng ở 25oC , 1,2 at là bao nhiêu ? (.Biết hiệu suất phản ứng là 80%)
A. 5,09 lít B. 4,07 lít C. 4,48 lít D. 4,032 lít
Câu10/ Đốt cháy hoàn toàn a mol andehyt X đựơc CO2 và H2O Tỉ lệ nCO2 = nH2O ; khi cho amol X tác dụng với dung dịch Ag(NH3)2OH dư được 4a mol Ag . X là
A. HCHO B. OHC – CHO C. CH3CH = O D. OHC- CH2-CH2- CHO
Câu11/ Chất hữu cơ X chỉ chứa nhóm chức andehyt . Biết 0,10 mol X có thể kết hợp với 4,48 lít H2(đktc) . Mặt khác nếu cho 7,0 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3? NH3 thu được 27,0 gam Ag. X là
A. OHC-CH2-CHO B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. CH3CH2CHO
Câu12/ Một hỗn hợp gồm 2 andehyt A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng ankanal .Cho 1,02g hỗn hợp phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 thu được 4,32g Ag kim loại.CTCT của A và B là(biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. HCHO và C2H5CHO
Câu13/ Cho m(g) hỗn hợp 2 andehyt no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với H2(Ni,to) được hỗn hợp 2 ancol , cho hỗn hợp 2 ancol này tác dụng với Na dư được 1,12 lít H2 đktc . Mặt khác cho m(g) hỗn hợp 2 andehyt trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 32,4g Ag . 2 andehyt là
A.HCHO và CH3CHO B.CH3CHO và C2H5CHO C.C2H5CHO và C3H7CHO D. HCHO và C2H5CHO
Câu14/ Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức qua CuO đun nóng thu được hỗn hợp 2 andehyt là
đồng đẳng kế tiếp . Cho hỗn hợp andehýt này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 37,8g Ag ( Các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) . % số mol của chúng trong hỗn hợp đầu là
A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 60% và 40% D. 80% và 20%
Câu15/ Oxy hóa 4,60g hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành hỗn hợp 2 andehyt thì dùng hết 8g CuO .Cho toàn bộ andehyt thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 32,4gAg . Hãy xác định
công thức cấu tạo của 2 andehýt đó biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và C2H5CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. CH3CHO và C2H3CHO
Câu16/ Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp . Chia X thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
- Phần 2 Cho qua CuO đun nóng được hỗn hợp anddehyt. Cho toàn bộ andehyt thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 lấy dư được 54g Ag Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Hai ancol là
A. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH B.CH2=CHCH2OH và CH2=CH-CH2CH2OH
C. CH3OH và CH3CH2OH D. C6H5CH2OH và C6H5CH2CH2OH
Câu17/ Cho m(g) một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO dư đun nóng sau khi phản ứng hoàn toàn , khối lượng chất rắn trong bình giảm đi 0,32g . Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với hydro là 15,5. Giá trị của m là
A.0,92g B. 0,32g C. 0,64g D. 0,46g
Câu 18/ Hydro hóa m gam hỗn hợp 2 andehyt no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp được 13,2 gam CO2 và 7,56 gam nước . Nếu cho m gam hỗn hợp 2 andehyt trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là
A. 21,6 gam B. 25,92gam C. 19,44 gam D. 32,4 gam
Câu19/ Cho 4,48 lít C2H2 (đktc) tác dụng với dd HgSO4 sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO3 dư được 32,4g Ag . Hiệu suất của phản ứng cọng nước vào C2H2 là
A. 60% B. 62,5% C. 75% D. 40%
Câu20/ Có chuyển hóa sau : X → Y → Z → C3H4O2 (T)
0,1 mol T tác dụng với dung dịch Ag(NH3)2OH dư được 43,2g Ag . X là
A. CH3CH2CH3 B. CH2=CHCH3 C. D. CH3CH2CH2OH
Câu21/ Hỗn hợp X gồm 2 anđehyt . Đốt cháy m(g) X được 2.344g H2O và 2,912 lít CO2 (đktc) X gồm
A. 2 andehyt no đơn mạch hở
B. 2 andehýt không no có một liên kết đôi đơn chức mạch hở
C. 2 andehyt 2 chức no mạch hở
D. một andehýt no đơn chức mạch hở và một andehýt chưa no mạch hở có 1 liên kết đôi C = C
Câu22/ Đốt cháy hoàn toàn a mol một andehyt X mạch hở tạo b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c) . Trong phản ứng tráng bạc một phân tử X chỉ cho 2 electron . X thuộc dãy đồng đẳng andehyt
A. no , đơn chức B. không no có một nối đôi C = C đơn chức
C. no, hai chức D. không no có 2 nối đôi , đơn chức
Câu23/ Cho 3,94g Fomalin tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 phản ứng tạo HCOONH4 và 10,8gAg. Tính C% của dd Fomalin (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A.38,07 B. 35,5 C. 37,82 D. 39,16
Câu24/ Dẫn hỗn hợp andehytfomic và H2 qua ống đựng Ni nung nóng.Hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng được dẫn vào bình nước ngâm trong nước đá thấy khối lượng bình nước tăng 17,3g . Đun nóng 1/10 dd các chất đó với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 3,24g Ag (giả sử phản ứng chỉ tạo HCOONH4 và Ag). Tính hiệu suất của phản ứng hydrôhoá andehyt
A. 66,67% B. 72,72% C. 82,34% D. 75%
Câu25/ Oxyhoá 2,5 mol ancol mêtylic thành andehytfomic bằng CuO rồi cho andehyt tan hết vào trong 100g nước .Tính C% của HCHO trong dd biết hiệu suất phản ứng là 80% ?
A. 38,5% B. 37,5% C. 40% D. 38%
Câu26/ Cho 50 gam dung dịch andehyt axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa . Nồng độ % của andehyt axetic trong dung dịch là
A. 22% B. 4,4% C. 2,2% D. 8,8%
Câu27/ Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z là 3 đồng phân của nhau . A là andehyt đơn . Đốt cháy hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp M thu được 1,68 lít CO2(đktc) và 1,35 gam nước . Xác định X, Y, Z
Câu28/ Oxi hóa m(g) hốn hợp X gồm andehytfomic và andehyt axetic bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm các axit hữu cơ . Tỉ khối của Y so với X là a . khoảng biến thiên của a là
A. 1,36 < a < 1,50 B. 1,30 < a < 1,50 C. 1,36 < a < 1,53 D. 1,30 < a < 1,53
Câu29/ Cho 10,20 gam hỗn hợp X gồm andehyt axetic và andehyt propionic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 43,20 gam Ag kết tủa . Tính % khối lượng các andehyt trong hỗn hợp ?
Câu30/ Cho 4,48 lít hỗn hợp gồm axetylen và hơi của andehyt axetic(đktc) vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 46,8 gam kết tủa. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu ?
Câu31/ Oxi hóa không hoàn toàn etilen có xúc tác để điều chế andehyt axetic thu được hỗn hợp khí X . Dẫn X 2,24 lit khí X (đktc) vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy có 16,2 gam Ag kết tủa . Hiệu suất của quá trình oxi hóa là :
A. 75% B. 50% C. 60% D. 80%
Bài tâp nâng cao
Câu1/ Thêm 58g chất B vào 200g dd 22% của một andehyt no đơn chức mạch hở A(B là đồng đẵng kế tiếp sau A) được dd X.Lấy 1/10 dd X cho tác dụng với dd AgNO3 0,25M trong NH3 thì dùng hết 1,6 lít dd .
a) Tính nồng độ % của A và B trong dd X?
b) Xác định CTCT của A và B?
Câu2/ Một hỗn hợp gồm 2 andehyt no A và B có khối lượng 10,2g. Cho hỗn hợp trên tác dụng với Ag2O trong dd NH3 vừa đủ thì được 64,8g Ag. Mặt khác nếu lấy 12,5g hỗn hợp cho bay hơi ở 136,5oC , 2 at thì thu được thể tích là 4,2 lít.
a) Xác định công thức của A và B?
b) Cho hỗn hợp 2 andehyt trên tác dụng với lượng dư Ag2O trong dd NH3 thì được khí C . Xác định CTCT của A và B biết nA = nB?
Câu3/ Khử 1,6g hỗn hợp 2 andehyt no bằng H2 ta thu được hỗn hợp 2 ancol . Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp 2 ôlêfin là đồng đẵng kế tiếp. Cho hỗn hợp 2 ôlêfin này cùng với 3,36 lít O2(đktc) vào bình kín, bậc tia lửa điện để đốt cháy sau đó đưa về nhiệt độ 25oC , áp suất 1at thu được 2,687 lít khí .
a) Tìm CTCT của các andehyt?
b) Tính khối lượng mỗi andehyt trong hỗn hợp ?
Câu4/ Đốt cháy hoàn toàn a(g) một hỗn hợp gồm 2 andehyt thuộc dãy đồng đẵng của andehyt fomic thu được 14,08g CO2. Mặt khác khi cho a(g) hỗn hợp trên tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 sau phản ứng thu được 25,92g Ag và dd X . Khi cho dd X phản ứng với lượng dư dd HCl thì không thấy khí thoát ra . Viết CTPT , CTCT của các andehyt biết tỉ khối của mỗi andehyt so với nitơ đều < 3?
Câu 5/ Một hỗn hợp gồm 2 andehyt no đơn chức mạch hở có khối lượng 10,2 gam . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) . Nếu lấy 20,4 gam hỗn hợp trên cho tác dụng với H2 dư (Ni, to) thì thu được hỗn hợp ancol . Cho hỗn hợp ancol này tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc)
1/ Tính V ?
2/ Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tính lượng Ag thu được ?
3/ Xác định công thức 2 andehyt ?
Câu 6/ Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp X gồm andehyt acrylic và một ankanal A cần 2,296 lít khí O2(đktc) . Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8,5 gam kết tủa
1/ Xác định công thức cấu tạo , gọi tên A?
2/ Tính số gam của mỗi chất trong hỗn hợp đầu và khối lượng nước thu được sau khi đốt ?
File đính kèm:
- bai tap andehyt.doc