BÀI TẬP AXIT
A/ Lí thuyết
Câu1/ Có các chất sau : axit axetic; axit acrilic; ancol etylic; phenol; toluen ; etilen; andehit fomic. Số chất tác dụng với dung dịch brom là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu2/ Số đồng phân axit có công thức phân tử C5H10O2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3/ Hợp chất CH3CH(CH3)CH2COOH có tên thay thế là
A. Axit isovaleric B. Axit -3-metylbutanoic C. Axit -2-metylbutanoic D. Axit -2-metylpentanoic
Câu4/ Có các chất sau : Na, Cu, NaCl, CaCO3, NaOH, CuO, C2H2, C2H5OH. Số chất tác dụng được với CH3COOH là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu5/ Dãy gồm các chất xếp theo chiều tăng lực axit từ trái sang phải là
A. C2H5COOH ; C2H5OH; C6H5OH; CH3COOH; ClCH2COOH
B. C2H5OH; C6H5OH; C2H5COOH; CH3COOH ; ClCH2COOH
C. C2H5OH; C6H5OH; CH3COOH ; ClCH2COOH; C2H5COOH
D. C2H5OH; C6H5OH; C2H5COOH; ClCH2COOH; CH3COOH
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập axit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP AXIT
A/ Lí thuyết
Câu1/ Có các chất sau : axit axetic; axit acrilic; ancol etylic; phenol; toluen ; etilen; andehit fomic. Số chất tác dụng với dung dịch brom là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu2/ Số đồng phân axit có công thức phân tử C5H10O2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3/ Hợp chất CH3CH(CH3)CH2COOH có tên thay thế là
A. Axit isovaleric B. Axit -3-metylbutanoic C. Axit -2-metylbutanoic D. Axit -2-metylpentanoic
Câu4/ Có các chất sau : Na, Cu, NaCl, CaCO3, NaOH, CuO, C2H2, C2H5OH. Số chất tác dụng được với CH3COOH là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu5/ Dãy gồm các chất xếp theo chiều tăng lực axit từ trái sang phải là
A. C2H5COOH ; C2H5OH; C6H5OH; CH3COOH; ClCH2COOH
B. C2H5OH; C6H5OH; C2H5COOH; CH3COOH ; ClCH2COOH
C. C2H5OH; C6H5OH; CH3COOH ; ClCH2COOH; C2H5COOH
D. C2H5OH; C6H5OH; C2H5COOH; ClCH2COOH; CH3COOH
Câu6/ Có 3 chất có cùng nhóm định chức , có công thức phân tử lần lượt là CH2O2; C2H4O2; C3H4O2. Để phân biệt chúng ta dùng
A. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3
C. Na và dung dịch Brom D. Quỳ tím và dung dịch brom
Câu7/ Một axit no có công thức (C3H5O2)n thỏa khi
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
Câu8/ Để trung hòa 250 gam dung dịch 3,7% một axit hữu cơ đơn chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1,25M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan . Công thức của X và giá trị của m là
A. CH3COOH – 10,25 B. C2H5COOH – 12,0 C. C3H7COOH – 8,5 D. C2H5COOH – 13,75
Câu9/ Trung hòa 500ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức X cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M được 1,92 gam muối khan . Công thức và nồng độ mol của axit X là
A. C2H5COOH và 0,04M B. CH3COOH và 0,04M C. C3H7COOH và 0,04M D. C2H5COOH và 0,2M
Câu10/ Hợp chất hữu cơ X có thành phần : 54,54% C ; 9,09% H còn lại là O về khối lượng . Dung dịch X là quỳ tím hóa đỏ . Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C3H8O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
Câu11/ Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no mạch hở . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đktc) . Nếu trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M . Công thức 2 axit là
A. HOOC-COOH và CH3COOH B. HOOC-CH2-COOH và CH3COOH
C. HOOC-COOH và HCOOH D. HOOC-CH2-COOH và HCOOH
Câu13/ Cho 5,4g một axit đơn chức X tác dụng với Na dư . Sau phản ứng thu được 7,05 gam muối . X là
A. CH3COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH D. C3H5COOH
Câu14/ Cho 8,75g hỗn hợp 2 axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được 11,5 gam muối khan . Công thức hai axit và giá trị của V là
A. HCOOH – CH3COOH và 125 ml B. CH3COOH – C2H5COOH và 125 ml
C. C2H5COOH – C3H7COOH và 75ml D. CH3COOH – C2H5COOH và 75 ml
Câu15/ Cho 9 gam một axit đơn chức tác dụng với 100g dung dịch NaHCO3 16,8% Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít CO2(đktc). Cô cạn A được 18,05 gam muối . Công thức của X và giá trị của V là
A. CH3COOH – 3,36 B. C2H3COOH – 2,8 C. C2H5COOH – 2,72 D. HCOOH – 2,8
Câu16/ Cho 12,25 gam hỗn hợp 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng axit axetic tác dụng hết với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 18,65 gam chất rắn khan . Hai axit là :
A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH
Câu17/ Trung hòa 100 gam dung dịch 1,56% một ãit hữu cơ X cần 150 ml dung dịch NaOH 0,2M . Công thức của axit là
A. HOOC-CH2-COOH B. CH2=CH-COOH C. HOOC-(CH2)2-COOH D. CH3COOH
Câu18/ Để phân biệt các chất : etanol; fomalin; axeton; axit axetic ta dùng thuốc thử là
A. Quỳ tím và Na B. Quỳ tím và AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 và Na D. Dung dịch brom và Na
Câu19/ Cho 2,3 gam hỗn hợp HCOOH; CH3COOH; C6H5OH tác dụng vừa đủ với 35 ml dung dịch NaOH 1M . Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 3,32g B. 3,07g C. 8,25g D. 6,23g
Câu20/ Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp CH3COOH ( chỉ bằng một phản ứng ) là
A. CH3CHO; CH3CH2OH; C2H5COOCH3 B. CH3CHO; C6H12O6; CH3OH
C. C2H4(OH)2; CH3OH; CH3CHO D. CH3OH; C2H5OH, CH3CHO
Câu21/ Ancol X; andehit Y; axit cacboxylic Z thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở, cố cùng số nguyên tử hydro trong phân tử . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (với số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2 : H2O = 11 : 12 . Công thức phân tử của X, Y, Z là
A. CH4O; C2H4O; C2H4O2 B. C2H6O; C3H6O; C3H6O2
C. C3H8O ; C4H8O ; C4H8O2 D. C4H10O ; C5H10O ; C5H10O2
Câu22/ Cho m gam axit hữu cơ X đơn chức tác dụng vừa đủ với 53,0 gam dung dịch Na2CO3 20% thu được dung dịch Y có nồng độ muối là 27, 463% . X là
A. CH ≡ COOH B. CH2 = CH COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH
Câu23/ Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic tác dụng vừa hết với Na thu được 1,344 lít H2 (đktc) . Giá trị của m là
A. 2,76 B. 5,40 C. 3,50 D. 5,52
Câu24/ Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH ; HCOOH ; C2H5OH; CH3CHO B. CH3CHO ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3COOH
C. CH3COOH ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3COOH D. HCOOH ; CH3COOH ; CH3CHO
Câu12/ Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH . Khi hệ đạt trạng thái cân bằng thu được 2/3 mol este . Hằng số cân bằng Kc có giá trị
A. 2 B. 4 C. 2,25 D. 3,75
Câu25/ HCOOH là chất điện li yếu . Trong dung dịch HCOOH điện li theo phương trình
HCOOH HCOO- + H+ : Ka = 1,8 . 10-4 .
Nồng độ của ion H+ trong dung dịch HCOOH 0,1M là .
A. 3,5.10-3 M B. 4,24.10-3 M C. 4,5.10-3M D. 2,25.10-3M
N34 (2)
File đính kèm:
- Bai tap axit.doc