15) Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0
16) Phát biểu hệ thức Vi-et và chứng minh.
17) Chứng minh rằng : nếu phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau thì thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
18) Chứng minh rằng : phương trình
x2 – 3x – m2 + 2 = 0
luôn có hai nghiệm số phân biệt với mọi giá trị của m.
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chứng minh định lí:’’
Áp dụng: Tính
Tính :
Cho hai hàm số y = 2x – 4 và y = 5 – x
Vẽ đồ thị của hai hàm số trên trên cùng một hệ trục toạ độ.
Bằng phương pháp đồ thị và bằng phép tính, hãy xác định tọa độ giao điểm A của đồ thị hai hàm số trên.
Xác định giá trị k để đường thẳng
y = x + k đồng qui với hai đường thẳng trên.
Tính A =
Cho đường thẳng (D): y =
Vẽ (D)
Tinh diện tích tam giác được tạo thành giữa đường thẳng (D) và hai trục tọa độ.
Tính khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng (D)
Định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biên, hàm số nào nghịch biến ? Vì sao ?
a) y = 1 + x (1) c) y = 3x (3)
b) y = 2 – 4x (2) d) y = – 3x + 5 (4)
Giải phương trình:
Phân tích thành thừa số:
P = ab + b+ + 1 ( với a, b 0 )
Vẽ đồ thị hàm số: y = 2 – x2
Giải hệ phương trình:
Tính:
Q = (4 + )( – )()
Cho phương trình :
x2 – 2x + k – 1 = 0
xác định k để phương trình :
Có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
Có hai nghiệm trái dấu.
Lúc 7 giờ, một ô tô đi từ B đến A. Nửa giờ sau, một xe máy đi từ B về A với vận tốc kém vận tốc ô tô 24 km/h. Ô tô đến B được 1h20’ thì xe máy mới đến A. Biết quãng đường AB là 120 km. Hãy tính vận tốc mỗi xe.
Vẽ đồ thị các hàm số sau:
Tìm tọa độ giao điểm của hai hàm số trên.
Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0
Phát biểu hệ thức Vi-et và chứng minh.
Chứng minh rằng : nếu phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau thì thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Chứng minh rằng : phương trình
x2 – 3x – m2 + 2 = 0
luôn có hai nghiệm số phân biệt với mọi giá trị của m.
Cho phương ttrình bậc hai ax2 + bx + c = 0
Viết công thức tính hai nghiệm nếu a + b + c = 0
Viết công thức tính hai nghiệm nếu a – b + c = 0
Áp dụng: Giải các phương trình sau đây :
x2 + 1996x – 1997 = 0
1996x2 + 1997x + 1 = 0
Cho hệ phương trình:
Cho a = – 1 , giải hệ phương trình.
Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm.
Tìm ba số nguyên dương liên tiếp, biết rằng tổng bình phương của chúng là 194.
Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 (P) và y = 2x – 1 trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thị và bằng phép tính.
Cho biểu thức :
P =
Tìm điều kiện để P có nghĩa
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi a = , b =
File đính kèm:
- Bai tap Dai so 9.doc