Bài tập Địa 2010

BÀI TẬP ĐỊA 2010

1/ Cho bảng số liệu sau: Về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000 (triệu đô la Mĩ)

Năm Xuất khẩu Nhập khẩu

1994 4054.3 5825.8

1996 7255.9 11143.6

1997 9185.0 11592.3

1998 9360.3 11499.6

2000 14308.0 15200.0

a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000

b/ Dựa vào số liệu đã cho, hãy rút ra các nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000 38

2/ Cho bảng số liệu sau về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 -2004 ( tỉ đô la Mĩ)

năm 1990 1995 2000 2004

Xuất khẩu 2.4 5.4 14.5 26.5

Nhập khẩu 2.7 8.2 15.6 32.0

a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 -2004

b/ nhận xét những thay đổi giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 -200432

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Địa 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ĐỊA 2010 1/ Cho bảng số liệu sau: Về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000 (triệu đô la Mĩ) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 1994 4054.3 5825.8 1996 7255.9 11143.6 1997 9185.0 11592.3 1998 9360.3 11499.6 2000 14308.0 15200.0 a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000 b/ Dựa vào số liệu đã cho, hãy rút ra các nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000 38 2/ Cho bảng số liệu sau về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 -2004 ( tỉ đô la Mĩ) năm 1990 1995 2000 2004 Xuất khẩu 2.4 5.4 14.5 26.5 Nhập khẩu 2.7 8.2 15.6 32.0 a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 -2004 b/ nhận xét những thay đổi giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 -200432 3/ Cho bảng số liệu sau Về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1990-2004 (nghìn ha) năm 1990 1995 2000 2004 Cây công nghiệp hàng năm 542 717 778 851 Cây công nghiệp lâu năm 657 902 1451 1536 a/ Nhận xét sự thay đổi diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1990-2004 b/ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta 32 4/ Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm ( số liệu 2000, đơn vị : nghìn ha) Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây nguyên Cây công nghiệp lâu năm Trong đó: Cà phê chè Cao su Cây khác 62.1 55.0 7.1 617.9 468.6 21.9 82.2 45.2 a/ Nêu sự khác nhau về diện tích các loại cây công nghệp lậu năm giữa 2 vùng trên b/ Dựa vào điều kiện tự nhiên, giải thíc sự khác nhau đó 28 5/ Cho bảng số liệu sau về Cơ cấu kinh tế phân theo ngành của Đồng Bằng sông Hồng (đơn vị %) 1986 1990 1995 2000 Nông lâm ngư nghiệp 49.5 45.6 32.6 29.1 Công nghiệp và xây dựng 21.5 22.7 25.4 27.5 Dịch vụ 29.0 31.7 42.0 43.4 a/ Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng Bằng Sông HỒng b/ Sự chuyển dịch đó có ý nghĩa gì?27 6/ Cho bảng số liệu sau Về cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Việt Nam (%) Thành thị Nông thôn 1990 19.5 80.5 1995 20.8 79.2 2000 24.2 75.8 2004 26.3 73.7 a/ Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn Việt Nam 1990-2004 b/ Từ bảng số liêu hãy nhận xét và giải thích 7/ / Cho bảng số liệu sau Về diện tích và sản lượng cà phê (nhân) ở nước ta thời kì 1980-2004 năm 1980 1985 1990 1995 2000 2004 Diện tích gieo trồng ( nghìn ha) 22.5 44.7 119.3 186.4 561.9 496.8 Sản lượng ( nghìn tấn) 8.4 12.3 92.0 218.0 802.5 836.0 a/ tính năng suất cà phê qua các năm b/ Nhận xét về sự thay đổi diện tích, sản lượng và năng suất trong thời kì trên23 8/ Cho bảng số liệu sau về cơ cấu giá trị sản phẩm trong khu vực sản xuất vật chất ở nước ta thời kì 1990-2004 (%) 1990 1995 2000 2004 Nông lâm ngư nghiệp 55.8 46.7 39.7 34.0 Công nghiệp và xây dựng 44.2 53.3 60.3 66.0 Tổng số 100 100 100 100 a/ Vẽ biểu đồ miền b/ nhận xét và giải thích về cơ cấu giá trị sản phẩm trong khu vực sản xuất vật chất ở nước ta thời kì 1990-200423 9/ Cho bảng số liệu sau Về số dân và sản lượng lúa nước ta năm 1981 1986 1988 1990 1996 1999 2003 Số dân ( triệu người) 54.9 61.2 63.6 66.2 75.4 76.3 80.9 Sản lượng lúa ( triệu tấn) 12.4 16.0 17.0 19.2 26.4 31.4 34.6 a/ Tính sản lượng lúa bình quân đầu người qua các năm (kg/người) b/ qua kết quả tính toán hãy: nhận xét về gia tăng dân số, sản lượng lúa, sản lượng lúa bình quân trong thời kì trên16 10/ Cho bảng số liệu sau về Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta (đơn vị %) 1989 2003 Nông lâm ngư nghiệp 71.5 59.6 Công nghiệp và xây dựng 11.2 16.4 Dịch vụ 17.3 24.0 a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế 1989 và 2003 b/ nhận xét và giải thích sự thay đổi đó 16

File đính kèm:

  • docBÀI TẬP ĐỊA 2010.doc