Bài tập Định luật ôm cho toàn mạch (cơ bản)

1. Một pin có số ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 0,5 . Mắc một bóng đèn có điện trở R = 2,5 vào hai cực của pin này để trở thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện qua đèn khi đó và hiệu điện thế qua hai đầu của nó

2. Một nguồn điện có điện trở trong 0,4 được mắc với một điện trở 4,8 thành mạch kín thì hiệu điện thế mạch ngoài bằng 28V. Tìm suất điện động của nguồn điện này?

3. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V.

a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện.

b. Tính công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện khi đó.

c. Tính hiệu suất của nguồn điện.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Định luật ôm cho toàn mạch (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH(cơ bản) 1. Một pin có số ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 0,5Ω . Mắc một bóng đèn có điện trở R = 2,5 Ω vào hai cực của pin này để trở thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện qua đèn khi đó và hiệu điện thế qua hai đầu của nó 2. Một nguồn điện có điện trở trong 0,4 được mắc với một điện trở 4,8 thành mạch kín thì hiệu điện thế mạch ngoài bằng 28V. Tìm suất điện động của nguồn điện này? 3. Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện. b. Tính công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện khi đó. c. Tính hiệu suất của nguồn điện. 4. Một nguồn điện có điện trở trong 0,5 W được mắc với điện trở 5 W thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 18 V. Suất điện động của nguồn điện và cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu? R1 R2 R3 5. Một mạch kín gồm nguồn điện 18V; 1,5 được mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1 = 4 và R2 = 6 mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch bằng bao nhiêu? 6. Một mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong r = 2, các điện trở R1 = 5,R2 = 10,R3 = 3. a. Tính điện trở RN của mach ngoài. b. Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài U. c. Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1. d. Tính công của nguồn điện và nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong thời gian 10phút. 7. Điện trở trong của một acquy là 0,06 và trên vỏ có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V – 5W. a. Hãy chứng tỏ bóng đèn khi đó gần như sáng bình thường và tính công suất tiêu thụ của bóng đèn thực tế khi đó. b. Tính hiệu suất của nguồn điện trong trường hợp này. 8. Nguồn điện có suất điện động là 3V và có điện trở trong 2. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở là 6 vào hai cực của nguồn điện này. a. Tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn. b. Nếu tháo bỏ một bóng đèn thì bóng đèn còn lại sáng mạnh hơn hay yếu hơn so với trước đó? R3 R2 R1 E 9. Cho mạch điện có sơ đồ như :Trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 2W các điêïn trở mạch ngoài là R1 =6W, R2 = 12W và R3 = 4W. a. Tính cường độ dòng điện I1 chạy qua điện trở R1. A B R2 N R4 E,r R1 M R3 b. Tính công suất tiêu thụ điện năng P 3 của điện trở R3. c. Tính công A của nguồn điện sản ra trong 5 phút. 10. Cho mạch điện như : E = 7,8V,r = 0,4W, R1= R2 = R3 = 3W, R4= 6W. Tìm UMN. R x E 11*. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Trong đó nguồn điện có suất điện động x1 = 12V và điện trở trong r =1,1W , trở mạch R =0,1W. a. Điện trở X phải có giá trị là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất? b. Điện trở X phải có giá trị là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở điện trở này là lớn nhất? Tìm công suất lớn nhất đó. 1. Một mạch kín gồm nguồn điện có sđđ bằng 12V và điện trở trong bằng 1,2W được mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1= 9W và R2 = 6W mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch bằng a. 0,74A b. 2,5A c. 8,1A d. 0,8A 2. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2W được mắc với một điện trở 2,4W thành mạch kín thì hiệu điện thế mạch ngoài bằng 12V. Tìm suất điện động của nguồn điện này? a. 14,6V b. 144V c. 13V d. 25V 3. Một nguồn điện có điện trở trong 1W được mắc với mạch ngoài điện trở 15. Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện là 7,5V; hãy tìm công suất của nguồn điện? a. 17,3W b. 4W c. 4,4W d. 18W 4. Một acquy, nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 15 A thì công suất điện ở mạch ngoài là 136 W còn nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 6 A thì công suất điện ở mạch ngoài là 64,8 W. Suất điện động và điện trở trong của acquy a. 90 V ; 2 W. b. 12 V ; 0,2 W. c. 100 V ; 0,2 W. d. 12 V ; W. 5. Một điện trở R = 4W mác vào nguồn điện có x = 1,5V tạo nên mạch kín có công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 0,36W. Điện trở trong của nguồn và hiệu điện thế giữa hai đầu R là: a. 1,2V;1W b. 1,5V;2W c. 1,75V;1 d. 2V;2W E,r M N B A R1 R3 R4 R2 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu : 5 - 11 Cho mạch điện như hình vẽ, E = 7,8 V; r = 0,4 W; R1 = R2 = R3 = 3 W; R4 = 6W 6. Điện trở tương đương của mạch ngoài là: a. 0,28 W b. 2,17 W c. 3,6 W d. 4 W 7. Cường độ dòng điện qua mạch chính là: a. 27,86 A b. 2,17 A c. 3,59 A d. 1,95 A 8. Chọn câu đúng: a. I1 = I3 = 1,17 A b. I2 = I4 = 0,87 A c. I2 = I4 = 9,36 A d. I1 = I3 = 1,3 A 9. Chọn câu đúng: a. UMN = 1,17 V b. UMN = -1,17 V c. UMN = 0,87 V d. UMN = 14,82 V 10. Nhiệt tỏa ra trên R1 trong 2 phút là a. 1368,9J b. 492,804J c. 608,4J d. 421,2J 11. Công suất tiêu thụ của R1 là a. 4,1067 J b. 11,41W c. 4,1067W d. 5,07 J 12. Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 0,5W mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20W và R2 =30W mắc song song thành mạch kín. Công suất mạch ngoài là a. 4,4W b. 14,4W c. 17,28W d. 18W. 13. Một nguồn điện có điện trở trong 1 W và suất điện động là 8V. Mắc nối tiếp điện trở 14 W vào hai cực của nguồn thành mạch kín. Công suất mạch ngoài khi đó bằng: a. 3,5W b. 4W c. 7W d. Một giá trị khác 14. Một pin lần một mắc với R1 bằêng 4, lần hai mắc vào R2 = 9; sau cùng một thời gian; nhiệt tỏa ra trên R1, R2 như nhau. Tìm điện trở trong của pin ( coi E, r là suất điện động và điện trở trong của pin không đổi) a. 2 b. 4 c. 6 d. 3 15. Một bóng đèn sợi đốt loại 12V - 6W được mắc vào hai cực nguồn điện 12V, 6. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn khi đó bằng a. 12,0V b. 4,0V c. 9,6V d. 11,52V 16. Một nguồn điện có suất điện động E = 12V. Điện trở trong r = 1,2 cung cấp cho 1 điện trở R. Điều chỉnh R để công suất của mạch ngoài cực đại. Tính giá trị của R và công suất cực đại ? A. 1,2 , 30W B. 1,2 , 25W C. 1,5, 30 D. 2 , 50W 17. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 W và R2 = 8 W, khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là A. 4 W. B. 8 W. C. 12 W. D. 2 W. 18. Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau cùng có suất điện động 3V, điện trở trong 1W để thắp sáng một bóng đèn 120V –60W. Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn? a. 40 b. 50. c. 48 d. Một số khác 19. Một acquy, nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 10 A thì công suất điện ở mạch ngoài là 100 W còn nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 5 A thì công suất điện ở mạch ngoài là 50W. Suất điện động và điện trở trong của acquy: 20. Khi mắc điện trở R1=4W vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 =10W thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động x và điện trở trong r của nguồn điện 21. Một điện trở R1 khi mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 5W thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 =1,5A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 =3W nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2 = 1A. Tính R1?

File đính kèm:

  • docBAI TAP VA TRAC NGHIEM VL 11DINH LUAT OM CHO TOAN MACH.doc