Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chủ đề 17: Ôn tập học kì 2 - Đinh Sơn Nữ

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

HS biết áp dụng kiến thức đã học ở chương 5, 6, 7, 8 để chuẩn bị cho KTHKII

2. Kỹ năng:

- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan

- Củng cố kỹ năng làm bài tập anđehit – xeton –axit cacboxylic

3. Tư tưởng –thái độ:

- H/s biết được 1 số axit, xeton thực tế rất gần gũi với các em, từ đó có ý thức tỡm hiểu nghiờn cứu húa học, có ý thức BVMT xung quanh.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viện: Giáo án và hệ thống câu hỏi, sgk, sgv, giỏo ỏn + tuyển tập bài giảng hóa học hữu cơ (Cao Cự Giác).

 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ + Bài tập anđehit – xeton –axit cacboxylic

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chủ đề 17: Ôn tập học kì 2 - Đinh Sơn Nữ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 17 - ễN TẬP HỌC Kè II I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: HS biết áp dụng kiến thức đã học ở chương 5, 6, 7, 8 để chuẩn bị cho KTHKII 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan - Củng cố kỹ năng làm bài tập anđehit – xeton –axit cacboxylic 3. Tư tưởng –thái độ: - H/s biết được 1 số axit, xeton thực tế rất gần gũi với cỏc em, từ đú cú ý thức tỡm hiểu nghiờn cứu húa học, có ý thức BVMT xung quanh. II. CHUẩN Bị: 1. Giáo viện : Giáo án và hệ thống câu hỏi, sgk, sgv, giỏo ỏn + tuyển tập bài giảng húa học hữu cơ (Cao Cự Giỏc). 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ + Bài tập anđehit – xeton –axit cacboxylic III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong giờ học) 2. Giảng bài mới (42’): GV: Cho HS thảo luận BT và cho thêm BT ngoài SGK A – LÍ THUYẾT I-Thuyết cấu tạo húa học (8’) 1-Nội dung. *Trong phõntử hợp chất hữu cơ cỏc nguyờn tử liờn kết với nhau theo đỳng húa trị.Sự thay đổi thứ tự liờn kết sẽ tạo ra chất mới. VD:C2H5OH và CH3-O-CH3 * Rượu etylic Axeton * Trong đú C luụn cú húa trị 4 H luụn cú húa trị 1. * Cỏc nguyờn tử C cú thể liờn kết với nhau tạo mạch (thẳng,nhỏnh,vũng). * Tớnh chất phụ thuộc vào thành phần phõn tử và cấu tạo húa học. 2-Đồng phõn. * Đồng phõn là hiện tượng cỏc chất cú cựng cụng thức phõn tử nhưng cú cấu tạo khỏc nhau nờn cú tớnh chất húa học khỏc nhau. II-Đặc điểm cấu tạo (10’). 1-Ankan:CnH2n+1 (n≥1) -Trong đú cú một loại liờn kết đơn bền vững. 2-Xicloankan:CnH2n (n≥3) Trong cấu tạo cú chứa vũng no 3-Anken: CnH2n (n≥2). Trong phõn tử cú một liờn kết đụi (=) gồm một liờn kết σ bền vững và 1 liờn kết л linh động. 4- Ankađien: CnH2n-2 (n≥3) Trong cấu tạo cú 2 liờn kết đụi. 5- Ankin: CnH2n-2 (n≥2). Trong cấu tạo cú một liờn kết 3 (≡). 6- Anken: CnH2n-6 (n≥6) Cú nhõn thơm. III- Tớnh chất húa học cơ bản của Hiđrocacbon và dẫn xuất halogen. (14’) 1- Ankan:(dóy đồng đẳng của mờtan). a- Phản ứng thế halogen. (askt) b- Tỏc dụng của nhiệt độ: - Phõn hủy - Tỏch H2 - Crackinh (Bẻ gẫy) c- Phản ứng oxi húa → CO2 và H2O. *Xicloankan cú phản ứng làm mầt Br2 2- Anken ,anka đien: (Dóy đồng đẳng của etylen) a- Phản ứng cộng (đặc trưng) b- Phản ứng trựng hợ → polime c- Phản ứng oxi húa → CO2 và H2O 3- An kin: (Dóy đồng đẳng của axetylen) * Phản ứng cộng, trựng hợp * Phản ứng thế kim loại (đặc trưng) VD:H≡CH + Ag2OCg ≡ CAg +H2O 4- Aren: (dóy đồng đẳng của benzen) a- Phản ứng thế: X2, -NO2 b- Phản ứng cộng: H2,X2 c- Phản ứng oxi húa (Benzen khụng bị oxi hopỏ bởi KMnO4) d- Phản ứng chỏy → CO2 và H2O. 5- Ancol và phenol. + Giống pư với Na, axit + Khỏc: ancol cú pư tỏch nước Phenol cú pư thế nhõn thơm 6- Andehit-xeton-axitcacboxylic. + Cấu tạo, tớnh chất, điều chế và ứng dụng Hoạt động của thầy và trũ Nội dung B – BÀI TẬP (18’). Bài tập 1 - Cho 3,7g rượu đơn chức no tỏc dụng với Na → 700 cm3 khớ ở 27,30C và 0,88 atm. a - Tỡm CTCT của 1 rượu trờn. b - Viết cụng thức cấu tạo cỏc đồng phõn của rượu trờn. a – V0 = V * ptpư: CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + H2↑nH2 = - Theo ptpư: (14n + 18)g → 22,4 3,7g → 0,56 l - C4H9OH → 4 đồng phõn sau: CH3 – (CH2)3 – OH Butan -1- ol CH3 – CH2 – CH(OH) – CH3 Butan - 2 - ol CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 2 – Metylpropan - 1- ol CH3 – (CH3)C(OH) – CH3 2 – Metylpropan-2-ol Hoạt động 2: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 2: Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc húa chất sau: Ancol etylic, phenol, glixerol. Viết phương trỡnh minh họa nếu cú GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Hoạt động 3: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 3: Từ CaC2 và chất vụ cơ cần thiết cú đầy đủ viết phương trỡnh điều chế caosu buna, nhựa PE, PVC, CH3CHO HS: Chộp đề GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Hoạt động 4: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 4: Cho 21,4 gam hỗn hợp khớ A gồm metan, etilen, axetilen qua dung dịch brom, thấy cú 112 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khỏc, nếu cho 21,4 gam khớ A trờn qua dung dịch bạc nitrat trong amoniac thấy cú 24 gam kết tủa. a/ Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. b/ Tớnh thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. HS: Chộp đề GV: Gợi ý hướng dần HS cỏch giải, yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Bài 2: Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc húa chất sau: Ancol etylic, phenol, glixerol. Viết phương trỡnh minh họa nếu cú Giải Trớch mỗi lọ ra một ớt để làm mẫu thử Cho dung dịch Br2 lần lượt vào cỏc mẫu thử + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng Phenol C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr + Mẫu thử khụng cú hiện tượng là: Ancol etylic và glixerol. Cho dung dịch CuSO4/ NaOH vào 2 mẫu thử cũn lại + Mẫu thử làm cho dung dịch cú màu xanh lam glixerol CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O + Mẫu thử khụng cú hiện tượng Ancol etylic Bài 3: Từ CaC2 và chất vụ cơ cần thiết cú đầy đủ viết phương trỡnh điều chế caosu buna, nhựa PE, PVC, CH3CHO Giải CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 2C2H2 CH2 = CH – C = CH CH2 = CH – C = CH + H2 CH2 = CH – CH = CH2 nCH2 = CH – CH = CH2(- CH2 – CH = CH –CH2 - )n C2H2 + H2 CH2 = CH2 nCH2 = CH2 ( - CH2 – CH2 - )n C2H2 + HCl CH2 = CH – Cl CH2 = CH – Cl ( - CH2 – CH - )n Cl C2H2 + H2O CH3CHO Bài 4: Cho 21,4 gam hỗn hợp khớ A gồm metan, etilen, axetilen qua dung dịch brom, thấy cú 112 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khỏc, nếu cho 21,4 gam khớ A trờn qua dung dịch bạc nitrat trong amoniac thấy cú 24 gam kết tủa. a/ Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. b/ Tớnh thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Giải C2H4 + Br2 C2H4Br2 y y C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 z 2z CH = CH + 2AgNO3 + NH3 Ag – C = C – Ag + 2NH4NO3 z z Gọi x, y, z lần lượt là số mol của metan, etilen, axetilen. Theo bài ra ta cú : 16x + 28y + 26z = 21,4 (1) y + 2z = 0,7 (2) Số mol kết tủa = Số mol axetilen = z = 0,1 (3) Từ (1), (2), (3) ta cú hệ phương trỡnh. 16x + 28y + 26z = 21,4 x = 0,3 y + 2z = 0,7 y = 0,5 z = 0,1 z = 0,1 %CH4 = %C2H4 = %C2H2 = 12,15% 3. Củng cố bài giảng: (2') Nhắc lại cỏch nhận biết, điều chế, hoàn thành sơ đồ phản ứng, giải cỏc bài toỏn hỗn hợp 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') Chuẩn bị bài: ễn tập bài chuẩn bị thi học kỡ II * Giờ sau kiểm tra học kỡ II yờu cầu ụn bài nghiờm tỳc IV. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_chu_de_17_on_tap_hoc_ki_2_dinh_son_nu.doc