I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: cấu tao chất ở bài ankin & HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập. làm bài tập ankan, ankin, anken, ankađien
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan
- HS chuẩn bị tốt kiến thức làm cơ sở tốt cho việc học tập sau này.
- BT tính toán ankan, anken , ankin, ankađien
3. Tư tưởng –thái độ:
HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viện: Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 2. 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ - - BT lớ thuyết, BT tính toán ankin , anken, ankan
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chủ đề 7: Bài tập tổng kết chương Hiđrocacbon no và Hiđrocacbon không no - Đinh Sơn Nữ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 7 : : BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG HIĐROCACBON NO VÀ HIĐROCACBON KHễNG NO
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: cấu tao chất ở bài ankin & HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập. làm bài tập ankan, ankin, anken, ankađien
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan
- HS chuẩn bị tốt kiến thức làm cơ sở tốt cho việc học tập sau này.
- BT tính toán ankan, anken , ankin, ankađien
3. Tư tưởng –thái độ:
HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh.
II. CHUẩN Bị:
1. Giáo viện : Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 2. 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ - - BT lớ thuyết, BT tính toán ankin , anken, ankan
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong giờ học)
2. Giảng bài mới (42’):
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở.
Bài 1:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Cao su buna C4H4 C4H4
CaCO3CaOCaC2C2H2C2H4PE
Vinylclorua PVC
GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài.
HS: Thảo luận làm bài
GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải
HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài
GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm
Bài 1:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Cao su buna C4H4 C4H4
CaCO3CaOCaC2C2H2C2H4PE
Vinylclorua PVC
Giải:
1/CaCO3 CaO + CO2
2/ CaO + 3C CaC2 + CO
3/ CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
4/ C2H2 + H2 CH2 = CH2
5/ nCH2 = CH2 (-CH2 – CH2 - )n
6/ C2H2 + HCl CH2 = CH – Cl
7/
8/ 2C2H2 CH2 = CH- C = CH
9/ CH2 = CH- C = CH + H2 CH2 = CH – CH = CH2
10/ nCH2 = CH – CH = CH2(-CH2 - CH = CH - CH2-)n
Hoạt động 2:
GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở.
Bài 2:
Cho một lượng anken X tỏc dụng với H2O (xỳc tỏc H2SO4) được chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bỡnh đựng nước ban đầu tăng 4,2 gam. Nếu cho một lượng X như trờn tỏc dụng với HBr, thu được chất Z, thấy khối lượng Y, Z thu được khỏc nhau 9,45gam.
HS: Chộp đề
GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài.
HS: Thảo luận làm bài
GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải
HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài
GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm
Hoạt động 3:
GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở.
Bài 3:
Khi đốt một thể tớch hiđrocacbon A mạch hở cần 30 thể tớch khụng khớ, sinh ra 4 thể tớch khớ CO2. A tỏc dụng với H2 ( xt Ni ), tạo thành một hiđrocacbon no mạch nhỏnh. Xỏc định CTPT, CTCT của A.
HS: Chộp đề
GV: Gợi ý hướng dần HS cỏch giải, yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày
GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm
Bài 2:
Cho một lượng anken X tỏc dụng với H2O (xỳc tỏc H2SO4) được chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bỡnh đựng nước ban đầu tăng 4,2 gam. Nếu cho một lượng X như trờn tỏc dụng với HBr, thu được chất Z, thấy khối lượng Y, Z thu được khỏc nhau 9,45gam.
Giải
CxH2x + H2O CxH2x +1 OH (Y) , (1)
CxH2x + HBr CxH2x +1 Br (Z) , (2)
Độ tăng khối lượng bỡnh = khối lượng anken phản ứng
mZ - mY = =9,45
x = 2
CTPT của X: C2H4
Bài 3:
Khi đốt một thể tớch hiđrocacbon A mạch hở cần 30 thể tớch khụng khớ, sinh ra 4 thể tớch khớ CO2. A tỏc dụng với H2 ( xt Ni ), tạo thành một hiđrocacbon no mạch nhỏnh. Xỏc định CTPT, CTCT của A.
Giải
CxHy + (x + )O2 xCO2 + H2O
Thể tớch oxi phản ứng: (lớt)
Ta cú phương trỡnh x = 4, x + y/4 = 6y = 8
A cú CTPT C4H8 mạch hở nờn A thuộc loại anken. Vỡ A tỏc dụng với H2 tạo thành một hiđrocacbon no mạch nhỏnh. CTCT của A.
CH2 = C – CH3
CH3
3. Củng cố bài giảng: (2')
Nhắc lại tớnh chất húa học của ankin. Cỏch giải bài toỏn tỡm CTPT của H-C no, không no.
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
Baứi taọp veà nhaứ : BT veà nhaứ.Laứm taỏt caỷ baứi taọp trong sbt ,
IV. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_chu_de_7_bai_tap_tong_ket_chuong_hidr.doc