Câu 6. Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3 C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6
Câu 7: Chọn dẫn xuất halogen bậc ba trong số các dẫn xuất halogen sau?
A. CH3CH2CH2CH2Cl B. CH3-C(CH3 )2Cl C. CH3-CH(CH3)Cl D. Cl-CH2-CH(CH3)2
Câu 8: Khi đun nóng etylclorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được?
A. Etanol B. Etilen C. Axetien D. etan
Câu 9: Đun nóng nhẹ CH3-CHCl-CH3 trong dung dịch NaOH, lắc đều. Sản phẩm hữu cơ thu được là
A.CH2=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH3 C. CH3-CH(OH)-CH3 D. CH3-CH2-OH
Câu 10. Khi cho hợp chất CH3 – CH(CH3) – CHBr – CH3 đun nóng trong KOH và C2H5OH. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là?
3-metylbut-2-en B. 2-metylbut-3-en C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en
Câu 11. Bậc của dẫn xuất halogen được xác định dựa vào
A. Số nguyên tử hal thế vào HC B. Bậc của ngtử C liên kết với ngtử hal
C. Số ngtử C liên kết với hal D. Số nguyên tử H bị thay thế
Câu 12. Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với các HC, dẫn xuất hal và ete có phân tử khối tương đương là do
A. Ancol có nhóm –OH B. Ancol có liên kết cộng hóa trị
C. Ancol có liên kết hiđro liên phân tử D. Ancol có nguyên tử H linh động
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương: Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHƯƠNG DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
Câu 1. Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hidrocacbon:
A. CH2=CH-CH2-Br B. Cl-CHBr-CF3 C. CHCl2-CF2-O-CH3 D. C6H6Cl6
Câu 2. Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau. Toluen Y. Xác định Y
A. o-clotoluen B. m-clotoluen C. p-clotoluen D. benzyl clorua
Câu 3. Xác định công thức cấu tạo đúng của benzyl bromua
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:
A.1-brom-3-clo butan B. 2-brom-3-clo butan C. 2-brom-2-clo butan D. 2-clo-3brom butan
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: . Vậy (X) là dẫn xuất nào sau đây:
A. CH3-CH-CH2-CH2Br B. CH3-CBr-CH2-CH3 C. BrCH2-CH-CH2-CH3 B. CH3-CH-CHBr-CH3
ê ê ê ê
CH3 CH3 CH3 CH3
Câu 6. Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3 C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6
Câu 7: Chọn dẫn xuất halogen bậc ba trong số các dẫn xuất halogen sau?
A. CH3CH2CH2CH2Cl B. CH3-C(CH3 )2Cl C. CH3-CH(CH3)Cl D. Cl-CH2-CH(CH3)2
Câu 8: Khi đun nóng etylclorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được?
A. Etanol B. Etilen C. Axetien D. etan
Câu 9: Đun nóng nhẹ CH3-CHCl-CH3 trong dung dịch NaOH, lắc đều. Sản phẩm hữu cơ thu được là
A.CH2=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH3 C. CH3-CH(OH)-CH3 D. CH3-CH2-OH
Câu 10. Khi cho hợp chất CH3 – CH(CH3) – CHBr – CH3 đun nóng trong KOH và C2H5OH. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là?
3-metylbut-2-en B. 2-metylbut-3-en C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en
Câu 11. Bậc của dẫn xuất halogen được xác định dựa vào
A. Số nguyên tử hal thế vào HC B. Bậc của ngtử C liên kết với ngtử hal
C. Số ngtử C liên kết với hal D. Số nguyên tử H bị thay thế
Câu 12. Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với các HC, dẫn xuất hal và ete có phân tử khối tương đương là do
A. Ancol có nhóm –OH B. Ancol có liên kết cộng hóa trị
C. Ancol có liên kết hiđro liên phân tử D. Ancol có nguyên tử H linh động
Câu 13. Công thức nào sau đây là ancol bậc I:
A. ROH B. CnH2n + 1OH C. R-CH2-OH D. CnH2n-1OH
Câu 14. Khi khối lượng phân tử của rượu tăng lên thì độ tan của ANCOL như thế nào:
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 15. Ancol nào sau đây khi oxi hóa thu được andehit:
A. Etylic B. propan -2 –ol C. Butan -2 - ol D. pentan - 2 -ol
Câu 16. Khi cho 0,1 mol ancol A tác dụng với Na thì thu được 0,1 mol khí H2. kết luận nào sau đây đúng:
A. A là ancol đơn chức B. A là ancol no C. A là ancol hai chức D. A là ancol 3 chức
Câu 17. Để phân biệt hai ancol sau ta dùng thuốc thử nào sưau đây: C2H4(OH)2 và C2H5OH.
A. Na B. dd Cu(OH)2 D. dd NaOH C. Quỳ tím
Câu 18. Chia hốn hợp ancol A làm hai phần bằng nhau.
P1: Đốt cháy thu được 0,3 mol CO2. P2: Hiđrat hóa được B. Nếu đốt cháy B thì thu được bao nhiêu mol CO2.
A. 0,6mol B. 0,3mol C. 0,9mol D. 0,4 mol
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH ® B ® Cao su buna. Vậy B là chất nào sau đây:
A. Axit axetic B. Etylen C. Butan-1,3-dien D. Propen.
Câu 20 . Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau:
P1. Đốt cháy hoàn toàn tạo ra 5,6 lít CO2(đktc) và 6,3g H2O. P2. Tác dụng hết Na thì thấy tạo ra V lít khí(đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12lit B. 0,56 lít C. 2,24 lít D. 1,68 lít
Nếu hai ancol trên là kế tiếp thì công thức hai ancol là:
A. C3H6O và C4H8O B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 21. Tách nước 2âncol A ,B liên tiếp , chỉ được 1 anken duy nhất .A ,B là:
A. CH3OH ,C2H5OH B.Ancol etylic,ancol n-propylic
C .Ancol n-propylic ,ancol n-butylic D. Ancol tert-butylic , Ancol n-propylic
Câu 22. Tên quốc tế của ancol tert – butylic là:
A . 1,1 – đimetyl etanol B . 2,2 – đimetyl etanol – 2 C . Butanol – 2 D. 2– metyl propanol – 2
Câu 23. Tổng số ête thu được khi ête hóa hỗn hợp hai ancol đơn chức là:
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
Câu 24. Một ankanol X có tỉ khối hơi so với hiđrô là 30. CTPT của X là:
A . C2H4O2 B . C2H6O C . C3H8O D . C4H10O
Câu 25. Một rượu no đơn chức mạch hở X có phần trăm khối lượng của H là 12,5%. CT của X là:
A . CH3OH B .C2H5OH C . C3H6(OH)2 D . C4H9OH
Câu 26. Định nghĩa nào đúng nhất về ancol
A. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với ngtử C của gốc HC no
B. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với ngtử C
C. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với ngtử C no
D. Hợp chất hữu cơ có CT chung là : CnH2n + 1OH
Câu 27. Công thức nào sau đây là công thức của ancol no đơn chức, mạch hở.
A. CnH2n+1OH B. ROH C. CnH2n-1OH D. R(OH)2
Câu 28. Sản phẩm chính khi tách nước từ ancol 3-metyl butan-2-ol là:
A. 2-metyl but-1-en B. 2-metyl-but-2-en C. 3-metyl but-1-en D. 3-metyl-but-2-en
Câu 29. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước có thể cho 2 olefin đồng phân:
A. ancol isobutylic B. 2-metyl propan-2-ol C. butan-1-ol D. butan-2-ol
Câu 30. Dipropyl ete là sản phẩm tách nước của ancol nào: A. metanol B. etanol C. propanol D. butanol
Câu 31. Xác định tên quốc tế (danh pháp IUPAC) của ancol sau:
A. 1,3-dimetyl butan-1-ol B. 4,4-dimetyl butan-2-ol C. 4-metyl pentan-2-ol D. 2-metyl pentan-4-ol
Câu 32. Ancol nào có nhiệt độ sôi cao nhất: A. propanol B. n-butanol C. n-pentanol D. n-hexanol
Câu 33. Ancol nào dễ tan nhất trong nước: A. propanol B. n-butanol C. n-pentanol D. n-hexanol
Câu 34. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp 2 ancol no thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Dẫn toàn bộ sp phẩm cháy qua bình đựng KOH rắn dư thì khối lượng bình tăng: A. 8,8 gam. B. 5,4 gam. C. 14,2 gam. D. 19,6 gam.
Câu 35. Cho 1,24 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 336ml khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 1,9 g B. 1,93 g C, 2,93 g D. 1,47 g
Câu 36. Dung dịch ancol etylic 250 có nghĩa:
A. 100 gam dd có 25ml ancol etylic nguyên chất B. 100ml dd có 25g ancol etylic nguyên chất
C. 200ml nước có 50ml ancol etylic nguyên chất D. 200ml dd có 50ml ancol etylic nguyên chất
Câu 37. Nhận định nào sau đây về phenol không đúng
A. Phenol ít tan trong nước lạnh B. Phenol độc C. Phenol có tính axit mạnh D. Phenol tác dụng được với dung dịch brom
Câu 38. Nhỏ từ từ từng giọt nứơc brom vào dung dịch phenol. Hiện tượng xảy ra là
A. Nước brom bị mất màu B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau tan dần
C. Xuất hiện kết tủa trắng D. Nước brom bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng
Câu 39. Có bao nhiêu chất ứng với CTPT: C7H8O vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với dd NaOH
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40. Phân biệt 3 dd etanol, glixerol, phenol ta dùng lần lượt các hóa chất là
A. dd Br2, Na B. Na, dd Br2 C. NaOH, Na D. dd Br2, Cu(OH)2
Câu 41. Hợp chất thơm nào sau đây không phản ứng được với NaOH
A. C6H5OH B. p-CH3C6H4OH
C. C6H5CH2OH D. m-CH3C6H4OH
Câu 42. Phenol tác dụng được với dãy chất nào sau đây
A. Na, dd HCl, NaOH, CH3OH, Br2 B. Na, dd HCl, NaOH, Br2, HNO3
C. Na, NaOH, Br2, HNO3 D. Na, dd CH3COOH, NaOH, Br2, HNO3
Câu 43. Khối lượng kim loại Na cần lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là
A. 25g B. 40g C. 35g D. 45g
Câu 44. Đề hiđrat hóa 14,8 g rượu thu được 11,2 g anken. CTPT rượu là
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CnH2n+1OH
Câu 45. Cho sơ đồ biến hóa sau: C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH
X có thể là A. C6H5Cl B. C6H5NH2 C. C6H5NO2 D. C6H5COOH
Y có thể là A. C6H5Cl B. C6H5ONa C. C6H5NH2 D. C6H5NO2
Câu 46. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. CH3-O-CH3 B. C2H5OH C. C2H6 D. C3H8
Câu 47.. Phát biểu nào sau đây đúng:
a) Phenol trong nước cho môi trường axit và làm quỳ tím hóa đỏ
b) Phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta thu được C6H5OH tách ra, không tan làm dung dịch vẩn đục
c) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol, thể hiện bằng phản ứng với NaOH trong khi etanol thì không
d) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen (nhóm –C6H5) hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết –O–H, còn nhóm –C2H5 đẩy electron làm giảm sự phân cực của liên kết –O–H.
A. a; b B. b; c C. a; b; c D. b; c; d E. a; b; c; d
Câu 48. Số đồng phân ancolbậc 2 ứng với CTPT C5H12O là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 49. Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá nhất ?
a. 2 – metyl butan – 1 – ol b. 3 – metyl butan – 2 – ol b. 2 – metyl butan – 2 – ol d. 3 – metyl butan – 1 – ol
Câu 50. Anken thích hợp để điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hoá là:
a. 3-etyl pent-2-en b. 3-etyl pent-1-en c. 3,3-dimetyl pent-2-en d. 3-etyl pent-3-en
Câu 51. Ancol nào sau đây khi tách nước thu được sản phẩm chính là: 3 – Metyl but – 1 – en ?
A. 2 – Metyl butan – 1 – ol B. 2 – Metyl butan – 2 – ol C. 3 – Metyl butan – 2 – ol D. 3 – Metyl butan – 1 – ol
Câu52. Số đồng phân ancol ứng với CTPT C4H10O là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 53. Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C3H8O là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 54.Tính khối lượng tinh bột cần để điều chế 46 g C2H5OH bằng cách lên men rượu (ancol). Biết hiệu suất chung của quá trình bằng 12,5%.
A. 648 gam B. 324 gam C. 1296 gam D. 10,125 gam
File đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_dan_xuat_halogen_ancol_phenol.doc