Bài tập Hóa học Lớp 11 chương trình chuẩn và nâng cao - Chương 7: Hiđrocacbon thơm và nguốc gốc Hiđrocacbon

1. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống . trong câu sau:

Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen liên kết với nhau tạo thành .

A. Mạch thẳng B. Vòng 6 cạnh đều, phẳng.

B. C. vòng 6 cạnh, phẳng D. mạch có nhánh.

2. Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ?

A. Dễ tham gia phản ứng thế B.Khó tham gia phản ứng cộng

C.Bền vững với chất oxi hóa. D.Tất cả các lí do trên

3.Câu nào sai trong các câu sau:

A. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.

B. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan.

C. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

D. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.

4. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:

A. Aren là hiđrocacbon có mạch vòng và có thể gắn được nhiều nhánh khác trên vòng đó.

B. Aren là hiđrocacbon thơm, no có tính đối xứng trong phân tử.

C. Aren là hợp chất có một hay nhiều nhánh ankyl gắn trên nhân benzen.

D. Aren là hợp chất hữu cơ có chứa vòng benzen (nhóm phenyl).

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 chương trình chuẩn và nâng cao - Chương 7: Hiđrocacbon thơm và nguốc gốc Hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7 : HIÑROÂCACBON THƠM VÀ NGUỐC GỐC HIĐROCACBON BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống .... trong câu sau: Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen liên kết với nhau tạo thành ........ Mạch thẳng B. Vòng 6 cạnh đều, phẳng. C. vòng 6 cạnh, phẳng D. mạch có nhánh. 2. Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ? A. Dễ tham gia phản ứng thế B.Khó tham gia phản ứng cộng C.Bền vững với chất oxi hóa. D.Tất cả các lí do trên 3.Câu nào sai trong các câu sau: A. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng. B. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan. C. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. D. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng. 4. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A. Aren là hiđrocacbon có mạch vòng và có thể gắn được nhiều nhánh khác trên vòng đó. B. Aren là hiđrocacbon thơm, no có tính đối xứng trong phân tử. C. Aren là hợp chất có một hay nhiều nhánh ankyl gắn trên nhân benzen. D. Aren là hợp chất hữu cơ có chứa vòng benzen (nhóm phenyl). 5. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: 1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xylen 4, Stiren A. 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2 6. Khi phân tích thành phần nguyên tố của hiđrocacbon Y cho kết quả %H=9,44 %, %C=90,56 %. Y chỉ tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 đun nóng có bột Fe xúc tác. Y có công thức phân tử là: A. C8H10. B. C9H12. C. C8H8. D. Kết quả khác. 7. Ba chất hữu cơ X, Y và Z đều có thành phần khối lượng 92,30% cacbon và 7,70% hiđro. Tỉ lệ khối lượng mol phân tử của chúng là 1:2:3. Có thể chuyển hóa X thành Y hoặc Z chỉ bằng một phản ứng. Z không tác dụng với dung dịch brom.Từ Y có thể chuyển hóa thành cao su buna. Công thức phân tử của X, Y , Z lần lượt là: A. B. C. D. A và C đúng. 8. Đốt 1,3g hiđrocacbon X ở thể lỏng thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). X phản ứng với H2 (Ni xúc tác) theo tỉ lệ 1:4; với brom trong dung dịch theo tỉ lệ 1:1. N có công thức phân tử nào sau đây (MX < 115). A. CH2=CH -CºCH B. CH2=CH –CH =CH2. C. C6H5CH=CH2. D. C6H5CH=CH –CH3 9 Câu nào đứng nhất trong các câu sau khi nói về benzen ? A. Benzen là một hiđrocacbon B. Benzen là một hiđrocacbon no C. Benzen là một hiđrocacbon không no D. Benzen là một hiđrocacbon thơm 20. Câu nào sau đây sai khi nói về benzen ? A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều. B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng. C.Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 120°. D.Trong phân tử benzen, ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn. 11. Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ? A.Dễ tham gia phản ứng thế B.Khó tham gia phản ứng cộng C.Bền vững với chất oxi hóa D. Cả A,B,C 9. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây: 12.Bezen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau. B.Bezen có khối lượng riêng bé hơn nước C.Phân tử benzen là phân tử phân cực D.Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực 13. Bằng phản ứng nào chứng tỏ bezen có tính chất của hiđrocacbon no? A.Phản ứng với dung dịch nước brom. B.Phản ứng thế với brom hơi C.phản ứng nitro hóa D.cả B và C 14. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ bezen có tính chất của hiđrocacbon không no ? A.Phản ứng với hiđro B.Phản ứng với dung dịch nước brom C.Phản ứng với clo có chiếu sáng D. cả A và C 15. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ? A.Là 1 hiđrocacbon thơm B.Có mùi thơm nhẹ C.Là đồng phân của benzen D.Tan nhiều trong dung môi hữu cơ 16. Chọn câu đúng : A.Naphtalen là đồng đẳng của benzen B. Naphtalenm có CTPT là C10H8 C. Stiren có một liên kết 3 D.Benzen có 3 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. 17.(Bài 1–trang 159–SGK Cơ bản)Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 18. Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen ứng với công thức phân tử C9H10 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 19. Danh pháp IUPAC ankylbenzen có CTCT sau là: CH3 1–etyl–3–metylbenzen B.5–etyl–1–metylbenzen C.2–etyl–4–metylbenzen D.4–metyl–2–etyl benzen C2H5 20. Chaát naøo sau ñaây coù theå tham gia phaûn öùng truøng hôïp ? A. but-2-in, xiclohexan, propen, naftalen B. isopren, benzen, etin, vinylaxetilen C. stiren, but-2-en, axetilen, propin D. but-1-en, toluen, eten, butadien-1,3 21. Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ? A.HNO3 đ /H2SO4 đ B.HNO2 đ /H2SO4 đ C.HNO3 loãng /H2SO4 đ D.HNO3 đ 22. Sản phẩm chính khi oxi hóa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là: A.C6H5COOH B.C6H5CH2COOH C.C6H5CH2CH2COOH D.CO2 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42g hỗn hợp CO2 và H2O. X có công thức phân tử là: A. C8H8. B. C8H10. C. C7H8. D. C9H12.. 24 Chất A là 1 đồng đẳng của benzen. Để đốt cháy hòa toàn 13,25gam chất A cần dùng vừa hết 29,4 lít oxi (đktc).Xác định công thức phân tử của A. A. C7H8. B. C9H8. C. C8H10 D. C7H7 25.Cho các chất thơm sau: 1., 2., 3. , 4.,5., 6. a) Các chất có định hướng thế o- và p- là? b) Các chất có định hướng thế m- là? A. a) 1,2,3. b) 4,5,6. B. a) 1,2,4,6. b) 3,5. C. a) 1,3,5. b) 2,4,6. D. a) 3,4,5,6. b) 1,2. 26. Töø benzen ñeå thu ñöôïc p-bromnitrobenzen phaûi tieán haønh laàn löôït caùc p/ö vôùi nhöõng taùc nhaân naøo sau? A. Br2 ( xt: Fe, t0) , HNO3(xt: H2SO4ñ,t0) B. Br2 ( xt: Fe, t0) , HNO3 loaõng C. Br2 ( As), HNO3 (xt: H2SO4ñ,t0) D. HNO3(xt: H2SO4ñ,t0) , Br2 ( xt: Fe, t0) 27. Töø benzen ñeå thu ñöôïc m-bromnitrobenzen phaûi tieán haønh laàn löôït caùc p/ö vôùi nhöõng taùc nhaân naøo sau? A. HNO3 loaõng, Br2 ( xt: Fe, t0) B. Br2 ( xt: Fe, t0) , HNO3(xt: H2SO4ñ,t0) C. HNO3(xt: H2SO4ñ,t0) , Br2 ( xt: Fe, t0) D. HNO3(xt: H2SO4ñ,t0) , Br2 ( As) 28. Hexen, hexin, benzen chất nào không làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím: A.Hecxen B.hexin C.benzen D.cả 3 chất 29. Caùc chaát naøo cho sau coù theå tham gia p/ö theá vôùi Cl2 (as) ? A.etin,butan,isopentan B.propan,toluen, xiclopentan C.xiclopropan,stiren,isobutan D.metan,benzen, xiclohexan 30. Khi trong phân tử benzen có sẵn các nhóm thế như: -NH2, -OH, ankyl, các nhóm halogen thì các nhóm thế tiếp theo sẽ định hướng ưu tiên vào các vị trí nào so với nhóm thế thứ 1 : A. Octo và mêta B. mêta và para C. chỉ duy nhất para D. octo và 26. 31.Sản phẩm dinitrobezen nào ( nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho nitrobebzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc? A.o – dinitrobezen B.m – dinitrobezen C.p – dinitrobezen D.cả A và C 42. Sản phẩm diclobezen nào ( nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobebzen tác dụng với clo có bột Fe đun nóng làm xúc tác? A.o – diclobezen B.m – diclobezen C.p – dicloobezen D.cả A và C 43. Hiđrocacbon thơm A có CTPT là C8H10. Biết khi nitro hóa A chỉ thu được một dẫn xuất mononitro. A là: A. o-xilen. B. p-xilen. C. m-xilen D. etylbenzen 44. Hiện tượng gì xảy ra khi cho bromlỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ? A.dd brom bị mất màu. B.Có khí thoát ra C.Xuất hiện kết tủa D.dd brom không bị mất màu 45. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím ? A.Dung dịch KMnO4 bị mất màu B.Có kết tủa trắng C.Có sủi bọt khí D.Không có hiện tượng gì 46. Benzen được dùng để : A.Tổng hợp polime làm chất dẻo, cao su, tơ, sợi B.Làm dung môi C.Làm dầu bôi trơn D.Cả A và B đúng. 47. Chaát naøo sau ñaây laøm maát maøu nöôùc brom? A. stiren, butadien-1,3, isopentin, etylen B. isopropylbenzen, pentin-2, propylen C. xiclopropan, benzen, isobutylen, propin D. toluen, axetylen, butin-1, propen 48. Cho biết sản phẩm của phản ứng: C6H6 + 3Cl2 ? A.C6H6Cl6 B.C6H5Cl C.C6H4Cl2 D.Một sản phẩm khác. 49. Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 A B C. Tìm chất C trong các chất sau: A.Benzen B.Anilin C.Clobenzen D.Phenol 50 Cho dãy biến hóa sau : C2H5OH → A → B → C. Hãy tìm C trong các trường hợp sau: A. C6H6 B.C2H6 C.C2H2 D. C3H8 51. Cho sơ đồ sau: X X Các nhóm X, Y phù hợp với sơ đồ trên là: Y A.X( - CH3), Y( - Cl) B.X( - CH3), Y( - NO2) C.X( - Cl), Y( - CH3) D.Cả A, B, C đều đúng. 52. Phản ứng nào dưới đây không tạo thành etylbenzen ? A.Benzen + etyl bromua B,Toluen + metyl bromua C. benzen + etilen D.Stiren + H2 53. Để điều chế (meta)bromonitrobenzen sơ đồ nào sau đây là đúng nhất: A. B. C. D. . 54. Cho sơ đồ phản ứng: benzen → X → Y → Polistiren. X, Y tương ứng với nhóm chất nào sau đây? A. . B.. C. D. 55. Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A.H2 B.CH4 C.C2H4 D.CO

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_trinh_chuan_va_nang_cao_chuong.doc