Bài tập Hóa học Lớp 11 - Halogen

Bài 1: Hoà tan 23,6 gam hh KBr và NaCl vào nước rồi cho tdụng ht với dd AgNO3 0,5M thấy tạo ra 47,5 gam hh kết tủa.

a) Xđ klg mỗi muối trong hh đầu? b) Xđ thể tích dd AgNO3 cần dùng?

Bài 2: Cho 9,14 gam hợp kim gồm Cu, Mg, Al tdụng ht với dd HCl 4M dư thì đc 1 khí A, 1 dd B và 1 phần không tan C có klg 2,84 gam. a) Xđ A, B, C?

b) Xđ % mỗi kim loại có trong hợp kim, biết rằng klg Al gấp 5 lần klg Mg ?

c) Xđ klg dd HCl 2M cần dùng biết dd HCl có d=1,2 g/ml?

Bài 3: Cho 16,5 gam hh muối Na¬2S và Na2SO3 tdụng với 100 ml dd HCl đnóng ta được hh khí có tỉ khối đối với hiđro là 27. Lượng axit dư trung hoà vđủ 500 ml dd NaOH 1M.

a) Tìm klg mỗi muối trong hh? b) Tìm nồng độ mol của dd HCl?

Bài 4: Cho khí clo dư tdụng hết với NaI. Spu làm bay hơi dd thì thấy klg muối thu đựơc nhỏ hơn klg muối ban đầu là 9,15 gam. Xđ klg NaI ban đầu?

Bài 5: Cho Br2 dư tdụng hết với dd NaI, spu làm bay hơi dd thì thấy klg muối đc nhỏ hơn klg muối ban đầu là 2,82 gam. Xđ klg Br2 đã phản ứng?

 

docx4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Halogen Bài 1: Hoà tan 23,6 gam hh KBr và NaCl vào nước rồi cho tdụng ht với dd AgNO3 0,5M thấy tạo ra 47,5 gam hh kết tủa. a) Xđ klg mỗi muối trong hh đầu? b) Xđ thể tích dd AgNO3 cần dùng? Bài 2: Cho 9,14 gam hợp kim gồm Cu, Mg, Al tdụng ht với dd HCl 4M dư thì đc 1 khí A, 1 dd B và 1 phần không tan C có klg 2,84 gam. a) Xđ A, B, C? b) Xđ % mỗi kim loại có trong hợp kim, biết rằng klg Al gấp 5 lần klg Mg ? c) Xđ klg dd HCl 2M cần dùng biết dd HCl có d=1,2 g/ml? Bài 3: Cho 16,5 gam hh muối Na2S và Na2SO3 tdụng với 100 ml dd HCl đnóng ta được hh khí có tỉ khối đối với hiđro là 27. Lượng axit dư trung hoà vđủ 500 ml dd NaOH 1M. a) Tìm klg mỗi muối trong hh? b) Tìm nồng độ mol của dd HCl? Bài 4: Cho khí clo dư tdụng hết với NaI. Spu làm bay hơi dd thì thấy klg muối thu đựơc nhỏ hơn klg muối ban đầu là 9,15 gam. Xđ klg NaI ban đầu? Bài 5: Cho Br2 dư tdụng hết với dd NaI, spu làm bay hơi dd thì thấy klg muối đc nhỏ hơn klg muối ban đầu là 2,82 gam. Xđ klg Br2 đã phản ứng? Bài 6: Cho 5 gam Br2 có lẫn tạp chất là clo vào 1 lit dd chứa 1,6 gam KBr. Sau pứng làm bay hơi dd thì được 1,155 gam chrắn khan. Xđ % klg của clo trong 5 gam brom đem pứ? Bài 7: Cho 200 ml dd X chứa NaCl 0,2M và NaBr 0,1 M. Thêm dd AgNO3 0,1M vào dd X. Xđ thể tích dd AgNO3 đã thêm vào với klg kết tủa lần lượt bằng: a) 1,88 gam b) 6,63 gam ( Chấp nhận rằng AgCl chỉ kết tủa sau khi AgBr kết tủa hết) Bài 8: Cho 17,7 gam hh Zn và Mg tdụng hết với dd axit HCl 0.1M đc 0,6 gam khí và dd X. Cô cạn dd X thì được bao nhiêu gam muối khan? Xđ thể tích dd HCl cần dùng? Bài 9: Cho 29 gam hh gồm Mg, Zn, Fe tdụng hết với dd H2SO4 loãng thấy sinh ra V lit khí H2 (đktc). Cô cạn dd spu đc 86,6 gam muối khan. Xđ V? Bài 10: Hoà tan ht 17,5 gam hh gồm Mg, Cu, Zn vào 400 ml dd HCl 1M ( vđủ) đc dd A. Cho dần xút vào để đc kết tủa tối đa, lọc kết tủa rồi nung ( không có kk) đến klg không đổi được m gam chrắn. Xđ m? Bài 11: cho 3,2 gam hh gồm Fe2O3 và CuO tdụng vđủ với 1lit dd HCl 0.1M. Klg muối clorua tạo ra là bao nhiêu? Bài 12: Hoà tan ht 23,8 gam hh gồm 1 muối cacbonat củ kim loại hoá trị I và 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong axit HCl thì tạo thành 0,2 mol khí. Đem cô cạn dd spu thì thu đươc bao nhiêu gam muối khan? Bài 13: Để tdụng vđủ với 5,6 gam Fe cần dùng V ml dd HCl. Nếu cũng dùng V ml dd HCl trên thì klg CaO cần lấy để tdụng vđủ với với lượng axit trên là bao nhiêu? Bài 14: Cho hh CaO và KOH tdụng dd HCl đc hh 2 muối clorua có tỉ lệ mol 1:1. Xđ % klg của CaO và KOH trong hh đầu? Bài 15: Cho a gam hh KHCO3 và CaCO3 tdụng hết với dd HCl. Khí thoát ra dẫn vào dd Ba(OH)2 dư đc 1,97 gam kết tủa. Xđ a? Bài 16: Để tdụng vđủ với 3,6 gam hhợp gồm CaS và FeO phải dùng hết ? ml dd HCl 0,5M? Bài 17: Sục khí clo dư vào dd chứa NaBr và NaI đến phản ứng ht thấy tạo ra 1,17 gam NaCl. Xđ tổng số mol hh NaBr và NaI có trong dd ban đầu? Bài 18: Cho x gam hh bột 3 kim loại là Al, Fe, Cu tdụng với lượng vđủ V lit (đktc) khí clo được hh muối clorua tương ứng. Cho hh muối này tdụng với lượng dư dd AgNO3 thì được a gam kết tủa trắng.Nếu cho V lit khí clo đó đi qua dd KBr dư rồi tiếp tục dẫn sản phẩm qua dd KI dư thì thấy tạo ra 25,4 gam I2. Xđ a gam kết tủa trắng? Bài 19: Hoà tan ht 20 g hh Mg và Fe bằng dd axit HCl dư; spu đc 11,2 lit khí (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thì đc bao nhiêu gam muối khan? Bài 20: Htan hh X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước được dd A. Chia A thành 2 phần bằng nhau: -P1: Cho pứng với dd BaCl2 dư được 6,99 gam kết tủa. -P2: td NaOH dư được kết tủa. Lọc, nung kết tủa đến klg ko đổi được m g chrắn.Tính m ? Bài 21: htan a g một muối được cấu tạo từ một kloại M( hoá trị II) và một halogen X vào nước rồi chia dd thành 2 phần bằng nhau. P1: Cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 5,74 gam kết tủa. P2: Bỏ một thanh Fe vào, khi kết thúc pứ thấy klg thanh Fe tăng thêm 0,16 gam.Xd CT của muối? Bài 22: Đốt m gam bột Al trong bình đựng khí clo dư. Phản ứng xong thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 106,5 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: Bài 23: Cho 72,6 gam hỗn hợp ba muối CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, có 13,44 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu? Bài 24: Hh A gồm các khí Cl2,HCl và H2.Cho 250 ml hh A (đtC) vào lượng dư dd KI, có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dd KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong A OXI-S C©u 5: LÊy 100 ml dd H2SO4 98% klg riªng 1,84 g/ml ®em pha lo·ng thµnh dd H2SO4 30%. Sè gam nuíc cÇn dïng ®Ó ®em pha lo·ng lµ: C©u 6: Cho 200ml dd chứa H2SO4 1M. Thể tích dd chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)2 2M cần lấy để trung hoà vđủ dd axit đã cho là: C©u 7: Cho 10 gam hhgåm Fe vµ Cu t¸c dông víi ddH2SO4 lo·ng (d). Sau ph¶n øng thu ®îc 2,24 lit khÝ hi®ro (®ktc), ddX vµ m gam chÊt r¾n kh«ng tan. Gi¸ trÞ cña m lµ C©u 8: Hoµ tan kim lo¹i R trong m gam dd H2SO4 ®Æc nãng. Sau khi SO2 (s¶n phÈm khö duy nhÊt) bay ra hÕt th× dd cßn l¹i vÉn nÆng m gam. VËy kim lo¹i R lµ. C©u 9: Hoµ tan ht 3,22 gam hhX gåm Fe, Mg, Zn b»ng luîng võa ®ñ dd H2SO4 lo·ng,®c 1,344 lit hi®ro (®ktc) vµ dd chøa m gam muèi. Gi¸ trÞ cña m lµ. C©u 10: Cho 0,52 gam hh2 kim lo¹i Mg và Fe tan hoàn toàn trong ddH2SO4 lo·ng, dư thÊy cã 0,336 lÝt khÝ tho¸t ra (®ktc). Klg hh muèi sunfat khan thu ®ưîc là C©u 11: Cho 2,81 gam hhA gåm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan võa ®ñ trong 500 ml ddH2SO4 0,1M. C« c¹n dd sau ph¶n øng, klg hhc¸c muèi sunfat khan t¹o ra là: C©u 12: Cho 11,9 gam hhAl vµ Zn vµo m gam ddH2SO4 d, sau ph¶n øng hoµn toµn, klg ddlµ (m + 11,1) g. Klg cña Al, Zn trong hh®Çu lµ. C©u 13: Cho 11,3 gam hh Mg và Zn tdụng với dd H2SO4 2M dư thì đc 6,72 lit khí (đktc). Cô cạn dd đc spu đc klg muối khan là: C©u 14: Hoµ tan 12,1 gam hhX gåm Fe vµ kim lo¹i M ho¸ trÞ II trong dd H2SO4 lo·ng thu ®îc 4,48 lit khÝ H2 (®ktc). Còng cho luîng hh trªn hoµ tan ht vµo dd H2SO4 ®Æc nãng d th× thu ®uîc 5,6 lit SO2 (®ktc). M lµ kim lo¹i nµo sau ®©y. Câu 15: Cho 17,6g hh gồm Fe và kloại R vào dd H2SO4 lg,dư. Sau pứng đc 4,48l khí (đktc) phần không tan cho vào dd H2SO4 đc,nóng thì đc 2,24l khí (đktc). Kloại R là: C©u 16: Hoµ tan 5,6 gam Fe b»ng dd H2SO4 lo·ng (d),®c dd X. dd X ph¶n øng võa ®ñ víi V ml dd KmnO4 0,5M. Gi¸ trÞ cña V lµ. C©u 17: Cho m gam một hh Na2CO3 và Na2SO3 tdụng hết với dd H2SO4 2M dư thì đc 2,24 lit hh khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là: C©u 18: Cho 11,6g FeCO3 tdông víi ddH2SO4 ®,nãng ®c V lit khÝ (®ktc). V lµ: C©u 19: Thuèc thö dïng nhËn biÕt axit Sunfuric vµ muèi sunfat lµ: C©u 20: 8,3g hhAl, Fe vµo ddH2SO4 lo·ng d, sau pøng thÊy klg dd t¨ng 7,8g. Klg cña Al? Câu 21: Cho m gam bột Fe và S với tỉ lệ số mol Fe gấp 2 lần số mol S, rồi đem nung (không có O2), thu được hỗn hợp A. Hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thu được 0,4g chất rắn B, dung dịch C, khí D. Sục khí D từ từ qua dung dịch CuCl2 dư thấy tạo ra 4,8g kết tủa đen. 1). Tính hiệu suất tạo thành hỗn hợp A (theo Fe). Tính m. 2). Cho dung dịch C tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư. Tính thể tích khí thoát ra ở (đktc) Câu 22: Hoà tan 6,7g oleum vào H2O thành 200ml dung dịch H2SO4 ; 10 ml dung dịch này trung hoà vừa hết 16 ml NaOH 0,5M. 1). Tính n. 2).Tính % của SO3 có trong oleum trên. 3).Cần bao nhiêu gam oleum có hàm lượng SO3 như trên để pha vào 100ml dung dịch H2SO4 40% (d = 1,31 g/ml) để tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%. Câu 23: Sục 9,52 lít SO2 (đktC) vào 200 ml dd hh: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là: Câu 24:Klg tinh thể CuSO4.5H2O cần thêm vào 250 gam dd CuSO4 5% để thu đc dd CuSO4 8% là: Câu 25:Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là: .      Câu 26:Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng). Công thức của oxit sắt này là: Câu 27:Nhúng một miếng kloại M vào 100 ml dung dịch CuCl2 1,2M. Kloại đồng tạo ra bám hết vào miếng kim loại M.khi kết thúc pứng, klg miếng kloại tăng 0,96 gam. M là kim loại nào? Câu 28: Vdd H2SO4 98%(d=1,84 g/ml) cần để pha thành 350 ml dd H2SO4 37% (d=1,28 g/ml)? BẢO TOÀN E: Đề 1: Cho 11,36 gam hh gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 pứng hết với dd HNO3 loãng (dư), đc 1,344 lít khí NO (spk duy I, ở đktc) và dd X. Cô cạn dd X đc m gam muối khan. Xđ m ? Đề 2: Nung nóng 12,6 gam Fe ngoài kk tgian đc m gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hh này pứng hết với dd H2SO4 đc,nóng (dư), đc 4,2 lít khí SO2 (spk duy I, ở đktc). Xđ m? Đề 3: Nung nóng m gam bột sắt ngoài kk, sau phản ứng đc 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Htan hết X trong dd HNO3 loãng đc 5,6 lít hh khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Xđ m và thể tích HNO3 1M đã dùng? Đề 4: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một tgian đc 10,44 gam chrắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Htan hết X trong dd HNO3 đặc, nóng đc 4,368 lít NO2 (spk duy I ở đktc). Xđ m Đề 5: Cho 7,68 gam hh gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tdụng vừa hết với 260 ml HCl 1M đc dd X. Cho X phản ứng với dd NaOH dư đc kết tủa Y. Nung Y ngoài kk đến klg không đổi đc đến klg không đổi được m(g) chrắn. Xđ m Đề 6: Cho 20 gam hh gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tdụng vừa hết với 700 ml HCl 1M đc dd X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X phản ứng với dd NaOH dư đc kết tủa Y. Nung Y ngoài kk đến klg không đổi đc đến klg không đổi được m(g) chrắn. Xđ m Đề 7: Hh A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3). Htan 4,64 gam trong dd H2SO4 loãng dư được 200 ml dd X.Xđ thể tích dd KMnO4 0,1M cần thiết để chuẩn độ hết 100 ml dd X? Đề 8 Cho m gam hh oxit sắt gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan vừa hết trong dd H2SO4 tạo thành dd X. Cô cạn X đc 70,4 g muối, mặt khác cho Clo dư đi qua X rồi cô cạn thì đc 77,5 gam muối. Xđ m? Bài 1: Để m g sắt ngoài kk một tgian được hh rắn gồm Fe, FeO, Fe2O3, và Fe3O4 có tổng klg là 30g. Cho hh này tan trong HNO3 dư được 5.6 lít NO duy nhất (đktc). Xđ m? Bài 2 Hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3. Cho luồng khí CO đi qua ống sử dụng mg hh X đun nóng. kết thúc tnghiệm đc 64g chrắn và 11.2 lít khí B(đktc)có tỉ khối so với H2 là 20.4. Xđ m ? Bài 3 Để khử ht 3,04 gam hh Y (gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) thí cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan ht 3,04 gam hh Y trong dd H2SO4 đặc thì đc khí SO2 (spk duy I) . Xđ V SO2 (đktc)? Bài 4 Đcháy m g Fe ngoài kk một tgian đc 5,04 gam hh X gồm Fe và các oxit sắt. Htan hh X trong HNO3 l,dư đc 0,784 lít khí(đktc) gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Xđ m? Bài 5 Đcháy 16,8 gam bột Fe ngoài kk,tgian đc hh X gồm Fe và các oxit. Cho htan hết X trong dd H2SO4 đc,nóng đc 5,6 lít khí SO2 (spkd I ở đktc). 1. Xđ m 2. Nếu thay H2SO4 bằng HNO3 đc,nóng thì thể tích NO2 (đktc) sẽ là bao nhiêu? Bài 6 Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 to,tgian đc hh X nặng 44,64 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Htan X bằng HNO3 loãng dư đc 3,136 lít khí NO (đktc). Xđ m? Bài 7 Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 18,08 gam Fe2O3 nung nóng một tgian đc hh X nặng 13,92 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Htan X bằng HNO3 đc,nóng đc V lít khí NO2 (đktc). Xđ V? Bài 8:Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong kk một thời gian, đc 63,2 gam hhợp B, gồm hai kloại trên và hh các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là? Bài 9:Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dd HNO3 0,6M, thu được V lít NO (đktc)         - Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dd hh HNO3 0,6M – H2SO4  0,1M đc V’ lít NO (đktc).Các pứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 loãng phân ly hoàn toàn tạo 2H+ và SO42-. Tính V,V’? Bài 10:Hh A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3) có số mol bằng nhau. Htan hết m gam hh A này bằng dd HNO3 thì đc hh K gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktC) và tỉ khối hh K so với hiđro bằng 19,8. Trị số của m là? Bài 11:Htan hết m gam bột kloại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktC) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 =  3:2:1. Trị số của m là? Bài 12:Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y là? Bài 13:Hỗn hợp A gồm Fe và ba oxit của nó. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 loãng, có 672 ml NO thoát ra (đktC) và dung dịch D. Đem cô cạn dung dịch D, thu được 50,82 gam một muối khan. Trị số của m là? Bài 14:Hòa tan hết m gam Al bằng 250 mL dung dịch HNO3 nồng độ C (mol/L) vừa đủ. Thu được 0,03 mol NO; 0,02 mol N2O và 0,01 mol N2. Trị số của m và C là? Bài 15. Để m gam bột kim loại sắt ngoài không khí một thời gian, thu được 2,792 gam hỗn hợp A gồm sắt kim loại và ba oxit của nó. Hòa tan tan hết hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được một muối sắt (III) duy nhất và có tạo 380,8 mL khí NO duy nhất thoát ra (đktc). Tính m ? III. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG -CÂN BẰNG HOÁ HỌC Câu 1: Xét phản ứng sau ở 8500C : CO2 + H2 D CO + H2O .Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau: [CO2]=0,2M;[H2]=0,5M; [CO]=[H2O]=0,3M.Tính hằng số cân bằng K của phản ứng? Câu 2:Cho pu sau: N2 + O2 D 2NO,hằng số cân bằng ở 24000C làKcb=35.10-4.Biết lúc cân bằng:[N2]=5M và [O2]=7M(bình có dung tích ko đổi).Tính [NO]? Câu 4: Xét phản ứng: CO(k) + H2O (k)D CO2(k) + H2(k) (Kcb =4).Nếu xuất phát từ 1mol CO và 3mol H2O thì số mol CO2 trong hỗn hợp khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng là? Câu 12: Xét cân bằng : Cl2(k) + H2(k) D 2HCl .ở nhiệt độ nào đó hằng số cân bằng của phản ứng là 0,8 và nồng độ cân bằng của HCl là 0,2M.Biết rằng lúc đầu lượng H2 được lấy nhiều gấp 3 lần lượng Cl2.Nồng độ của Cl2 và H2 lúc ban đầu lần lượt là? Câu 14: Nén 2mol N2 và 8mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lit(chứa sẵn chất xúc tác với thể tích ko đáng kể)và giữ cho nhiệt độ ko đổi.Khi phản ứng trong bình đạt tới trạng thái cân bằng.áp suất các khí trong bình bằng 0,8 lần áp suất lúc đầu(khi mới cho vào bình,chưa xảy ra phản ứng).Nồng độ của khí NH3 tại thời điểm cân bằng là giá trị nào trong số các giá trị sau? Câu 17:Cho pthh: N2(k) + 3H2(k)D (p,xt) 2NH3(k).Nếu ở trạng thái cân bằng,nồng độ của NH3 là 0,30mol/l,của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l thì hằng số cân bằng của phản ứng là?

File đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_lop_11_halogen.docx
Giáo án liên quan