Bài tập Hóa học Lớp 11 - Hidrocacbon không no. Hiđro

Bài 1:Hỗn hợp A gồm H2 và 1 olefin ở 82ºC và 1atm có tỉ lệ số mol là 1:1.Cho hỗn hợp A qua Ni nung nóng thu được hh B có tỉ khối so với H2 là 23,2.Hiệu suất phản ứng b%.Tìm CT olefin và tinh1 b.

Bài 2: Hỗn hợp khí A gồm H2 và 1 olefin có tỉ lệ số mol là 1:1.Đun nóng A với Ni xúc tác thu được hh B có tỉ khối đối với H2 là 23,2.H=h%.

 a.Lập biểu thức tính h

 b.Biết h > 50%.Xác định CTPT olefin và tính h.(C4H8)

Bài 3:Hỗn hợp M gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếpcó tỉ khối hơi so với Nitơ là 1,7.

 a.Xác định CTPT và tính % thể tích mỗi olefin trong hh.

 b.Trộn hh M với H2 theo tỉ lệ số mol 2:1được hh Y.Đung nóng 40,32 lít(54,6ºC;760 mm Hg)Y với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hh Z.Tính % thể tích mỗi khí trong hh Z,biết các olefin phản ứng với tốc độ bằng nhau.

Bài 4:HH A gồm H2 và 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp.Cho 19,04 lít hh khí A ở đkc đi qua bột Ni nung nóng thu hh B(giả sử H = 100% và tốc độ phản úng của 2 olefin là như nhau).Cho hh B qua nước brôm thì bị nhạt màu.Mặt khác đốt cháy một nửa hh B tnì thu được 43,56 g CO2 và 20,43 g nước.

 a.Xác định CTPT,CTCT và gọi tên các olefin

 b.Tính % thể tích mỗi khí trong hh A.

 c.Tính tỉ khối của B so với nitơ.(1,776)

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Hidrocacbon không no. Hiđro, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HIDROCACBON KHÔNG NO + HIDRO Bài 1:Hỗn hợp A gồm H2 và 1 olefin ở 82ºC và 1atm có tỉ lệ số mol là 1:1.Cho hỗn hợp A qua Ni nung nóng thu được hh B có tỉ khối so với H2 là 23,2.Hiệu suất phản ứng b%.Tìm CT olefin và tinh1 b. Bài 2: Hỗn hợp khí A gồm H2 và 1 olefin có tỉ lệ số mol là 1:1.Đun nóng A với Ni xúc tác thu được hh B có tỉ khối đối với H2 là 23,2.H=h%. a.Lập biểu thức tính h b.Biết h > 50%.Xác định CTPT olefin và tính h.(C4H8) Bài 3:Hỗn hợp M gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếpcó tỉ khối hơi so với Nitơ là 1,7. a.Xác định CTPT và tính % thể tích mỗi olefin trong hh. b.Trộn hh M với H2 theo tỉ lệ số mol 2:1được hh Y.Đung nóng 40,32 lít(54,6ºC;760 mm Hg)Y với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hh Z.Tính % thể tích mỗi khí trong hh Z,biết các olefin phản ứng với tốc độ bằng nhau. Bài 4:HH A gồm H2 và 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp.Cho 19,04 lít hh khí A ở đkc đi qua bột Ni nung nóng thu hh B(giả sử H = 100% và tốc độ phản úng của 2 olefin là như nhau).Cho hh B qua nước brôm thì bị nhạt màu.Mặt khác đốt cháy một nửa hh B tnì thu được 43,56 g CO2 và 20,43 g nước. a.Xác định CTPT,CTCT và gọi tên các olefin b.Tính % thể tích mỗi khí trong hh A. c.Tính tỉ khối của B so với nitơ.(1,776) Bài 5:Trong 1 bình kín dung tích 2,24 lít chứa 1 ít bột Ni và hh khí N2,C2H4,C3H6 (đkc),tỉ lệ số mol 2 olêfin là 1:1..Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 0ºC áp suất bình lúc đó là P.Tỉ khối so với H2 của hh khí trước và sau phản ứng là 7,6 và 8,445. a.Tính % thể tích các khí trong bình trước phản ứng. b.Tính áp suất P.(0,9 atm) c.Tính hiệu suất phản ứng đối với mỗi olefin,biết rằng nếu cho các khí trong bình sau phản ứng đi từ từ qua bình brôm thấy nước brom bị nhạt màu và khối lượng bình tăng 1,05 gam. Bài 6:50 ml hh gồm H2 và 1 hidrocacbon X cho khí nhiên kế cùng với 270 ml O2 (có dư),đốt và ngưng tụ hơi nước thì còn 200 ml hỗn hợp có tỉ khối so với H2 là 20,5.Các khí đo cùng đk và biết trong phân tử X không có quá 9 nguyên tử C. a.Xác định CTPT X và % thể tích hỗn hợp. b.Xác định CTCT X biết X dung để tổng hợp cao su nhân tạo.Viết ptpứ. Bài 7:Cho 135 cm3 hỗn hợp khí A gồm H2,một ankin đi qua Ni nung nóng thì sau phản ứng chỉ còn 60 cm3 một hidrocacbon duy nhất.Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 60 cm3 hỗn hợp A cần V cm3 O2 thu được 80 cm3 CO2.Xác định CTPT 2 hidrocacbon,tính V.Biết các khí đo cùng đk.(V= 300) Bài 8:Bình kín dung tích 5 lit chứa 2 lít acetilen và 3 lít H2 ở đkc và một ít bột Ni.Nung nóng bình tới nhiệt độ cao 1 thời gian.Giả sử chỉ xảy ra các phản ứng: C2H2 + H2 → C2H4 C2H4 + H2 → C2H6 Sau khi acetilen phản ứng hết làm lạnh tới 0ºC,áp suất trong bình lúc đó là P. a.Nếu cho tất cả hỗn hợp khí sau phản ứng đi qua nước brôm dư thấy khối lượng bình tăng thêm 1,875 g.Tính thể tích etylen có trong bình(ở đkc). b.Tính áp suất P,giả sử thể tích bột Ni không đáng kể.(0,5 atm). Bài 8:Hỗn hợp khí A gồm axetylen và hidro có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. 1.Tính % thể tích mỗi khí trong hh A. 2.Trong một bình kín dung tích 1,792 lít chứa hh A ở đkc và một ít bột Ni.Đốt nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ 0ºC,áp suất bình lúc đó là p và khí trong bình gọi là hh B. a.Cho 1/2 lượng khí B đi qua dd AgNO3 trong NH3 dư thấy tạo thành 0,12 g kết tủa vàng.Tính khối lượng axetilen có trong hh B. b.Cho 1/2 khối lượng khí B đi qua nước brôm dư thấy bình nặng thêm 0,041g.Tính khối lượng etylen có trong B. c.Tính áp suất P.( 0,55 atm) Bài 9:đun nóng hỗn hợp X gồm 0,04 mol C2H2 và 0,06 mol H2 với bôt Ni xúc tác.Sau một thời gian thu được hh khí Y,chia hh khí Y làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1:cho lội từ từ qua nước brôm dư thấy còn lại 448 ml hh khí Z (ở đkc) có tỉ khối so với hidro là 4,5.Hỏi khối lượng nước brôm tăng bao nhiêu gam?( 0,4g) - Phần 2:đem trộn với 1,68 lít Oxi (ở đkc) trong một bình kín dung tích 4 lít.Sau khi bật tia lứa đi65n để đồt cháy,giữ nhiệt độ ở 109,2ºC.Tính áp suất trong bình ở nhiệt độ đó biết dung tích không đổi. Bài 10:Một hh A gồm 0,12 mol C2H2 và 0,18 mol H2.Cho A qua Ni nung nóng phản ứng không hoàn toàn và thu được hh khí B.Cho B qua bình đựng dd brôm dư,thu được hh khí X thoát ra.Đốt cháy hoàn tooàn X rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dd Ca(OH)2 dư thu được 12 g kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 8,88g.Tính độ tăng của bình brôm.(1,64g) Bài 11:Hỗn hợp khí A gồm hidro,một đồng đẳng của metan và 1 đồng đẳng của etilen.Cho 560 cm3 hỗn hợp đi qua Ni nung nóng,sau đó đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thu được hh khí hh khí B có thể tích là 448 cm3.Cho B đi qua nước brôm dư thì thấy khối lượng của nước brôm tăng thêm 0,315g.Hỗn hợp khí C còn lại chếm thể tích là 280 cm3.Tỉ khối của C so với không khí là 1,23. a.Tính thể tích hidro trong hh A. b.Tìm công thức phân tử và thể tích của từng hidrocacbon trong hỗn hợp A c.Viết các ptpứ xảy ra. Biết thể tích đo đkc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn Bài 12:Cho hỗn hợp khí axetilen và hidro vào ống A chứa chất xúc tác Ni.Khí từ A được dẫn vào bình B chứa dd AgNO3 dư trong NH3,rồi vào bình bình C chứa nước brôm dư,sau cùng cho vào bình đo khí D. Sau thí nghiệm ngươì ta thấy trong bình B tạo 2,4g kết tủa vàng nhạt,khối lượng bình C tăng thêm 1,96g còn bình D chứa 26,24 cm3 khí. Cho oxi dư và 100 cm3 khí ở D vào một bình đo khí rồi đốt.Phản ứng kết thúc,làm lạnh bình phản ứng thấy thể tích khí thu được giảm đi 25 cm3 khi cho tiếp xúc với KOH.Tính thể tích khí axetilen và hidro có trong hh đầu,biết các khí đo ở đkc. _____made by Mr Sin_____ .

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_hidrocacbon_khong_no_hidro.doc