1) Phân biệt các khái niệm sau đây. Cho ví dụ: Phản ứng oxy hóa khử – Phản ứng trao đổi.Quá trình oxy hóa- Quá trình khử. Chất oxy hóa – Chất khử.
2) Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clor, mangan trong các chất:
a) H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4-.
b) HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4, Cl2.
c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2748 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Phân biệt các khái niệm sau đây. Cho ví dụ: Phản ứng oxy hóa khử – Phản ứng trao đổi.Quá trình oxy hóa- Quá trình khử. Chất oxy hóa – Chất khử.
Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clor, mangan trong các chất:
H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4-.
HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4, Cl2.
c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4.
Hãy xác định số oxy hoá của N trong :
NH3 N2H4 NH4NO4 HNO2 NH4.
N2O NO2 N2O3 N2O5 NO3.
Xác định số oxy hoá của C trong;
CH4 CO2 CH3OH Na2CO3 Al4C3
CH2O C2H2 HCOOH C2H6O C2H4O2.
Tính SOH của Cr trong các trường hợp sau : Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)4.
Viết sơ đồ electron biểu diễn các quá trình biến đổi sau và cho biết quá trình nào là quá trình ôxihóa, quá trình nào là quá trình khử.
S-2 ® So® S+6 ® S+4 ® S+6 ® S-2 ® S0.
N+5 ® N+2 ® N0 ® N-3 ® N+4 ® N+1 ® N0.
c) Mn+2 ® Mn+4 ® Mn+7® Mn0 ® Mn+2+..
d) Cl® Cl0 ® Cl+7 ® Cl+5 ® Cl+1® Cl-.
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
A. Dạng cơ bản:
P + KClO3 ® P2O5 + KCl.
P + H2 SO4 ® H3PO4 + SO2 +H2O.
S+ HNO3 ® H2SO4 + NO.
C3H8 + HNO3 ® CO2 + NO + H2O.
H2S + HClO3 ® HCl +H2SO4.
H2SO4 + C 2H2 ® CO2 +SO2 + H2O.
B. Dạng có môi trường:
Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + H2O.
Fe + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2S + H2O.
Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
FeCO3 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2O + H2O.
FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
KMnO4 + HCl® KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
K2Cr2O7 + HCl® KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
C. Dạng tự oxi hoá khử:
S + NaOH ® Na2S + Na2SO4 + H2O.
Cl2 +KOH ® KCl + KClO3 + H2O.
NO2 + NaOH® NaNO2 + NaNO3 + H2O.
P+ NaOH + H2O ® PH3 + NaH2PO2.
D. Dạng phản ứng nội oxi hoá khử (các nguyên tố thay đổi SOH nằm trong cùng 1 chất):
KClO3 ® KCl + O2.
KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2
NaNO3 ® NaNO2 + O2.
NH4NO3 ® N2O + H2O.
E. Dạng phản ứng oxi hoá khử phức tạp (trên 3 nguyên tố thay đổi SOH ).
FeS2 + O2 ® Fe2O3 + SO2 .
FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
As2S3 + HNO3 ® H3AsO4 + H2SO4 + NO.
F. Dạng có ẩn số:
CxHy + H2SO4 ® SO2 + CO2 + H2O.
FexOy +H2SO4 ® Fe(NO3)3 + S + H2O.
M + HNO3 ® M(NO3)n + NO + H2O.
MxOy + HNO3 ® M(NO3)n +NO + H2O.
FexOy + O2 ® FenOm.
Cân bằng các phản ứng oxy hoá khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hoá:
1. NH3 + O2 ® NO + H2O.
2. Na + H2O ® NaOH + H2 .
3. Cu + H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + H2O.
4. Fe3O4 + H2 ® Fe + H2O.
5. NO2 + O2 + H2O® HNO3.
6. Ag + HNO3 ® AgNO3 + NO2 + H2O.
7. Cu + HNO3 ® Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.
8. Zn + HNO3 ® Zn(NO3)2 + NO + NO2 +H2O.
9. Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + N2 +H2O.
10. Al + HNO3 ® Al(NO3)3 +N2O + N2 +H2O.
11. MnO2 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + H2O.
12. KClO3 ® KCl + KClO4.
13. NaBr + H2SO4 + KMnO4 ® Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2 +H2O.
14. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O.
15. Cl2 +KOH ® KCl + KClO + H2O.
16. C + HNO3 ® CO2 + NO + H2O.
17. Cu(NO3)2 ® CuO + NO2 + O2.
18. FeSO4 + H2SO4 + HNO3 ® Fe2(SO4)3 + NO + H2O.
19. NaNO2 ® NaNO3 + Na2O + NO.
20. CuS+ HNO3 ® Cu(NO3)2 + NO + S +H2O.
21. FeCu2S2 + O2 ® Fe2O3 + CuO + SO2.
22. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 ® K2SO4 + MnSO4 +KMnO4 +H2O.
23. SO2 + FeCl3 +H2O ® FeCl2 + HCl + H2SO4 .
24. O3 + KI + H2O ® KOH + O2 + I2.
25. KMnO4 + HNO2 + H2SO4 ® K2SO4 + MnSO4 + HNO3 +H2O.
26. KNO3 + S + C ® K2S + N2 + CO2.
27. HO-CH2-CHO + KMnO4 + H2O® CO2 + KOH + MnO2 + H2O.
28. Al + NaOH + H2O ® NaAlO2 + H2 á
29. CrI3 + KOH + Cl2 ® K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O.
30. HNO3 ® NO2 + O2 + H2O.
31. KMnO4 + Na2SO3 + NaOH ® K2MnO4 +Na2SO4 +H2O.
32. FeCO3 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O.
33. KMnO4 + H2C2O4 +H2SO4 ® K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O.
34. CH3OH +KMnO4 + H2SO4 ® HCOOH + K2SO4 + MnSO4 +H2O.
35. CH3-CH= CH2 + KMnO4 + H2O ® CH3-CHOH-CH2OH + KOH +MnO2 .
36. FexOy + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
37. NaClO2 + Cl2 ® NaCl + ClO2.
38. K2Cr2O7 + NaNO2 +H2SO4 ® Cr2(SO4)3 + K2SO4 + NaNO3 + H2O.
39. Cu2S.FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.
40. KHSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Thế nào là hoá trị và số oxi hoá của nguyên tử của một nguyên tố ? Viết công thức cấu tạo của clorua vôi và 2–cloetan, cho biết hóa trị và số oxi hóa của mỗi nguyên tử trong các phân tử này.
Nêu qui tắc xác định số oxi hóa.
Định nghĩa phản ứng oxi-hóa khử, chất oxi–hóa, chất khử.
Các loại phản ứng : hóa hợp, phân tích, thế, thủy phân có phải là các phản ứng oxi hóa–khử không ? Cho ví dụ minh họa.
Dựa vào số oxi hóa người ta có thể chia các phản ứng hóa học thành mấy loại ? Đó là những loại phản ứng hóa học gì ? Cho ví dụ.
Hãy cho biết chiều phản ứng của các cặp oxi hóa–khử.
Cho 3 phản ứng minh họa rằng trong phản ứng oxi–hóa khử, các axit có thể đóng vai trò chất oxi hóa, chất khử, môi trường. Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng
Phản ứng oxi hóa khử là gì ? Cho phản ứng
nA + mBn+ D nAm+ + mB (1)
Hãy so sánh tính oxi hóa-khử của các cặp Am+/A và Bn+/B để phản ứng (1) xảy ra theo chiều thuận.
Cân bằng các phản ứng sau:
K + H2O ¦
Na2O2 + H2O ¦ NaOH + O2
KBrO3 + KBr + H2SO4 ¦ K2SO4 + Br2 + H2O
FeS + HNO3 ¦ Fe(NO3) 3 + H2SO4 + NO + H2O
As2S3 + KClO3 + H2O ¦ H3AsO4 + H2SO4 + KCl
Hoàn thành các phương trình sau
Al + HNO3 ¦ N2 + E + D
KMnO4 + H2S + H2SO4 ¦ S + MnSO4 + M + D
Hãy cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa–khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 ¦ S + Cr2 (SO4) 3 + K2SO4 + H2O
Fe3O4 + HNO3 ¦ Fe(NO3) 3 + NO + H2O
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ¦ K2SO4 + MnSO4 + H2O
SO2 + KMnO4 + H2O ¦ K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
K2S + KMnO4 + H2SO4 ¦ S + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Mg + HNO3 ¦ Mg(NO3) 2 + NH4NO3 + H2O
CuS2 + HNO3 ¦ Cu(NO3) 2 + H2SO4 + N2O + H2O
K2Cr2O7 + KI + H2SO4 ¦ Cr2(SO4) 3 + I2 + K2SO4 + H2O
FeSO4 + Cl2 + H2SO4 ¦ Fe2(SO4) 3 + HCl
KI + KClO3 + H2SO4 ¦ K2SO4 + I2 + KCl + H2O
Cu2S + HNO3 (loãng) ¦ Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
FeS2 + HNO3 ¦ NO + SO42- + …
FeBr2 + KMnO4 + H2SO4 ¦ …
FexOy + H2SO4 đặc SO2# + …
Fe(NO3)2 + HNO3 loãng ¦ NO# + …
FeCl3 + dung dịch Na2CO3 ¦ khí A# + …
Viết các phương trình phản ứng sau
Ca + dd Na2CO3
Na + dd AlCl3
Zn + dd FeCl3
Fe(NO3) 2 + dd AgNO3
Ba(HCO3) 2 + dd ZnCl2
CaC2 + H2O ¦
K + H2O ¦ H+
CH2 = CH2 + H2O ¦ OH–
C2H5Cl + H2O ¦
NaH + H2O ¦ NaOH + H2
Na2O2 + H2O ¦ NaOH + O2
F2 + H2O ¦
FeO + HNO3 ¦ Fe(NO3) 3 + NO + …
FeSO4+KMnO4+H2SO4¦ Fe2(SO4) 3+ MnSO4 + K2SO4 + …
As2S3+HNO3(loãng) + H2O ¦H3AsO4 + H2SO4 + NO + …
KMnO4 + H2C2O4 +H2SO4 ¦ K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
CuSO4 + KI ¦ CuI + … + …
CuFeS2 + O2 + SiO2 ¦ Cu + FeSiO3 + …
FeCl3 + KI ¦ FeCl2 + KCl + I2
AgNO3 + FeCl3 ¦
MnO4– + C6H12O6 + H+ ¦ Mn2+ + CO2 + …
FexOy + H+ + SO42- ¦ SO2 + …
FeSO4 + HNO3 ¦ NO + …
Fe3O4 + HCl ¦
Ca(OH) 2 dung dịch, dư + NH4HCO3 ¦
FeSO4 + HNO3 ¦ NO# + A + B + D
Hãy sắp xếp các ion cho dưới đây theo chiều tăng dần tính (khả năng) oxi hóa, cho phản ứng minh họa: Al3+, Fe3+, Cu2+,.
Cho các cặp oxi hóa–khử sau Na+/Na Cu2+/Cu ; Al3+/Al ; Fe3+/ Fe2+ ; 2H+/H2 ; Fe2+/Fe. Hãy sắp xếp các cặp theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa của các dạng oxi hóa. Dẫn ra phương trình phản ứng minh họa sự sắp xếp đó.
Dự đoán các phản ứng sau có xảy ra không ? Viết phương trình phản ứng nếu có
Cu + FeCl3 ¦
SnCl2 + FeCl3 ¦
Cho biết 4 cặp oxi hóa–khử sau Fe2+/Fe ; Fe3+/ Fe2+ ; Cu2+/Cu ; 2H+/H2. Hãy sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên. Từ đó cho biết chất nào có thể phản ứng với nhau trong các chất sau
Cu, Fe, dung dịch HCl.
Dung dịch CuSO4 ; dung dịch FeCl2 ; dung dịch FeCl3.
Cho dung dịch CuSO4, Fe2(SO4) 3, MgSO4 , AgNO3 và kim loại Cu, Mg, Ag, Fe. Những cặp chất nào phản ứng được với nhau ? Viết phương trình phản ứng. Hãy xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của ion và tính khử của kim loại.
Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc được khí A, cho MnO2 tác với dung dịch HCl được khí B, cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 được khí. Cho các khí A, B, C tan trong dung dịch NaOH. Nêu nhận xét về tính oxi hóa khử của mỗi khí trong phản ứng với dung dịch NaOH.
Viết các phương trình của Cu, CuO với H2; dung dịch H2SO4 loãng ; dung dịch H2SO4 đặc, nóng; dung dịch AgNO3 ; dung dịch HNO3 loãng
File đính kèm:
- Bai tap trac nghiem PHAN UNG OXH KHU.doc