Bài tập ôn tập học kì I -Lớp 10 cơ bản

 1/ Ba nguyên tử X,Y,Z có số proton và số nơtron như sau:X:12 proton và 12 nơtron;Y:10 proton và 14 nơtron;Z:12 proton và 14 nơtron.Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố

 a X,Y b Y,Z c X,Z d X,Y,Z

 2/ Nguyên tử 168O có số electron được phân bố trên các lớp là

 a 2;8;6 b 2;6 c 2;4;2 d 2;8;4;2

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1895 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập học kì I -Lớp 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ I-LỚP 10CB Chương 1:CẤU TẠO NGUYÊN TỬ I.Trắc nghiệm 1/ Ba nguyên tử X,Y,Z có số proton và số nơtron như sau:X:12 proton và 12 nơtron;Y:10 proton và 14 nơtron;Z:12 proton và 14 nơtron.Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố a X,Y b Y,Z c X,Z d X,Y,Z 2/ Nguyên tử 168O có số electron được phân bố trên các lớp là a 2;8;6 b 2;6 c 2;4;2 d 2;8;4;2 3/ Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl có nguyên tử khối là 34,97 chiếm 75,77%;37Cl có nguyên tử khối là 36,97 chiếm 24,23%.Nguyên tử khối trung bình của clo là a 35,00 b 35,50 c 35,67 d 35,45 4/ Nguyên tử X có cấu hình electron nguyên tử là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố a d b s c f d p 5/ Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 8637Rb là a 123 b 37 c 86 d 74 6/ Hãy chọn câu phát biểu sai.Kí hiệu nguyên tử nhôm:2713Al.Nguyên tử nhôm có a z=13;14n b13p;13n;14e c số khối 27, số đơn vị đthn 13 d 13p;14n;13e 7/ Số đơn vị điện tích hạt nhân của natri 11.Trong nguyên tử natri số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là a 1 b 3 c 7 d 5 8/ Nguyên tử Y có cấu hình electron:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .Cấu hình electron của ion Y2+ do nguyên tử Y tạo ra là a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 c1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 d1s2 2s2 2p6 3s2 9/ Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.Hãy cho biết số khối của X a 36 b 35 c 33 d 34 10/ Nguyên tử X có số electron là 20.Cấu hình electron của nguyên tủ đó là a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 b1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 c1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 d1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 11/ Số electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) là a 4 b 16 c 8 d 32 12/ Những nguyên tử 4020Ca;3919K;4121Sc có cùng a số e b số hiệu nguyên tử c số n d số khối 13/ Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:(a)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2;(b)1s2 2s2 2p1;(c)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(d)1s2 2s2 2p6 3s2 .Nguyên tử nào là nguyên tử của nguyên tố s a b,c b a;d c a,b d c,d 14/ Nguyên tử 32X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.Hạt nhân nguyên tử X có a 16p;15n b 32e;16n;32p c 16p;15n;15e d 16e;16n;16e 15/ Nguyên tử magie 24Mg có khối lượng m=24,35u.Nguyên tử khối của magie là a 24 b 24,35 c 24g/mol d 24,35g/mol 16/ Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là a 14 b 10 c 16 d 18 17/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố a nhôm b clo c natri d silic 18/ Trong tự nhiên đồng tồn tại 2 đồng vị 6329Cu và 6529Cu.Nguyên tử khối TB của Cu là 63,54đvc.Thành phần phần trăm của đồng vị 6329Cu trong tự nhiên là a 73% b 80% c 63% d 27% 19/ Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.Vậy nguyên tố X là a phi kim bkhông xác định được ckhí hiếm dkim loại 20/ Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là a nơtron, proton và electron bnơtron, proton c nơtron, electron d proton ,electron 21/ Một ion có kí hiệu 2412Mg2+.Ion này có số electron là a 12 b 14 c 8 d 10 22/ Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng số các hạt là 58.Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt.Kí hiệu nguyên tử của A là a 3819K b 3820K c 3920K d 3919K 23/ Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng a số khối bsố nơtron c số proton d số electron và số nơtron 24/ Cấu hình electron nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.X có bao nhiêu lớp electron a 2 b 3 c 1 d 4 25/ Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron.Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là a 2 b 8 c 4 d 6 26/ Với 3 đồng vị 1H;2H;3H và 3 đồng vị 16O;17O;18O có thể tạo ra bao nhiêu phân tử nước khác nhau a 18 b 12 c 9 d 16 27/ Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng? a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 c1s2 2s2 2p6 3s2 d1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 28/ Cấu hình electron của nguyên tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.Tìm câu sai trong các câu sau a lớp M có 5e blớp L có 8e clớp K có 2e dlớp ngoài cùng có 3e 29/ A:1s2 2s2 2p6 3s2 3p5;B:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ;C:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ;D:1s2 2s2 2p6 3s2 3p1;E:1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.Số nguyên tố là kim loại,phi kim, khí hiếm tương ứng là a 2;1;2 b 2;2;1 c 1;2;2 d 1;3;1 30/ Nguyên tử nitơ(Z=7) có số electron hóa trị là a 2 b 5 c 4 d 3 II.Tự luận 1.Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 9,11,15,17,18,10,19,20,6,13 nguyên tố nòa là kim loại,phi kim,khí hiếm. 2.a.Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị:6329Cu,6529Cu.Nguyên tử khối TB của Cu là 63,54đvc.Tính thành phần phần trăm của mỗi đồng vị. b.Kali có 3 đồng vị:3919K(93,26%),4019K(0,01%),4119K(6,73%).Tính nguyên tử khối trung bình của kali. 3.Khi điện phân 75,79gNaCl(muối ăn tinh khiết)nóng chảy thu được 29,89gNa.Hãy xác định nguyên tử khối của clo biết nguyên tử khối của Na là 22,99. 4.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p,n,e là 58,số hạt proton bằng số nơtron cộng 1.Tính Z và A của nguyên tố X. 5.Tổng số hạt p,n,e nguyên tử nguyên tố X là 28.Tính nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X.Viết cấu hình e. 6.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p,e,n là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt.Xác định Z,A và kí hiệu nguyên tử nguyên tố X. 7.Cho biết số Avogadro N=6,022.1023. a.Hãy cho biết 1mol nhôm,10 mol nhôm có bao nhiêu nguyên tử nhôm. b.Biết 10 mol nhôm có khối lượn 269,7g, hãy tính khối lượng mol của nguyên tủ nhôm. 8.Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị:168O, 178O, 188O.Cacbon có 2 đồng vị:126C,136C.Hỏi có bao nhiêu phân tử khí cacbonic hình thành từ các đồng vị trên.Viết công thức phân tử và tính phân tử khối của chúng. Chương 2:BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN I.Trắc nghiệm. 1/ Nguyên tố ở chu kì 3 nhóm IIA.Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố đó là a 1s22s22p63s1 b 1s22s22p63s23p1 c 1s22s22p63s2 d 1s22s22p63s23p2 2/ Số nguyên tố ở chu kì 3 và 5 là a 18 và 8 b 8 và 8 c 8 và 18 d 18 và 18 3/ Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2 trong hợp chất của nó với hidro có 12,5%H về khối lượng.Xác định nguyên tố đó. a Oxi b Clo c silic d Nitơ 4/ Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất a Xesi b Flo c Hidro d Beri 5/ Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) a Br,I,Cl,F b F,Cl,Br,I c I,Br,F,Cl d I,Br,Cl,F 6/ Nguyên tử Y có Z=20.Vị trí của Y trong BHTTH a chu kì 2,nhóm IIA b chu kì 3,nhóm IIA c chu kì 4,nhóm IIA d chu kì 2,nhóm IVA 7/ Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố A,B,C,D lần lượt là 6,7,20,19.Nhận xét nào sau đây đúng a D thuộc nhóm IA b A thuộc nhóm VA c B,C thuộc nhóm IIA d C thuộc nhóm IIB 8/ Nguyên tố thể hiện tính kim loại mạnh nhất là a Al b Mg c S d Cl 9/ Hãy cho biết đại lượng nào sau đây của nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân a số electron lớp ngoài cùng b số electron trong nguyên tử c số lớp electron d nguyên tử khối 10/ Hợp chất khí của hidro của một nguyên tố làRH2.Oxit cao nhất của nó chứa 60%O về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó. a 28 b 35,5 c 16 d 32 11/ Ion X- có cấu hình electron:1s2 2s22p6 3s2 3p6 .Nguyên tố X thuộc a chu kì 3, nhóm VIIAbchu kì 4, nhóm VIIAcchu kì 3, nhóm VIIIA d chu kì 4, nhóm IA 12/ Nguyên tử các nguyên tố ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là a 4 b 5 c 6 d 3 13/ Trong các nguyên tố sau nguyên tố nào bán kính nguyên tử lớn nhất a S b Na c P d K 14/ Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức X2O3 a nhóm IIA b nhóm IA c nhóm IIIA d nhóm IVA 15/ Khi cho 2,0 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 1,12lit khí (đktc).Xác định kim loại đó a K b Mg c Ca d Na 16/ Một nguyên tố R có cấu hình electron s22s22p63s23p3.Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất của R là a kết quả khác b RH,R2O7 c RH3,R2O5 d RH2,RO3 17/ Trong bảng tuần hoàn số chu kì nhỏ là lớn là a 3 và 4 b 3 và 3 c 4 và 4 d 4 và 3 18/ Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 17,nguyên tố X thuộc a chu kì 4,nhóm VIIA b chu kì 3,nhóm VIIA c chu kì 3,nhóm VA d chu kì 3,nhóm VA 19/ Sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần a Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3 b Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2 c NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4 d Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH 20/ Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử a F,O,Be,C,Li b F,O,C,Be,Li c Li,Be,C,O,F d Li,O,C,F,Be 21/ Trong cùng một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính bazơ của các oxit và hidroxit a không đổi b giảm dần c tăng dần d tăng giảm không theo quy luật 22/ Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O3 a IIIA b IVA c nhóm IA d IIA 23/ X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VIIA.Hợp chất X,Y có công thức phân tử a X2Y b XY7 c XY2 d XY 24/ Cặp chất nào sau đây có tính chất tương tự nhau a S và Cl b Mg và Ca c Mg và S d Ca và Br 25/ Trong một chu kì tính kim loại của các nguyên tố a giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c giảm theo chiều tăng của giảm của độ âm điện d tăng heo chiều tăng của độ âm điện nN 26/ Cặp chất nào trong các cặp sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất a Cl2 và Na b Cl2 và K c Cl2 và Al d Cl2 và Ca 27/ Nguyên tố thể hiện tính kim loại mạnh nhất a Ca b Mg c Al d Fe 28/ Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6.R thuộc a chu kì 2,nhóm VIIA b chu kì 2,nhóm VIIIA c chu kì 3, nhóm IA d chu kì 3,nhóm IIA 29/ Trong các nguyên tố sau đây nguyên tử của nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất a N b Ca c Mg d O 30/ Cho cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1.Nguyên tố X thuộc a chu kì 4,nhóm IA b chu kì 3,nhóm VIA c chu kì 4,nhóm IIA d chu kì 3,nhóm VIIA II.Tự luận 1.Cho Mg(Z=12),Cl(Z=17),S(Z=16),Na(Z=11),P(Z=15),Al(Z=13). a.Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn. b..Nêu tính chất (Kl hay Pk,hóa trị oxi, với hidro,CT oxit,CT hợp chất khí với hidro,CT hidroxit tương ứng) bSo sánh tính chất của Mg(Z=12) với Na(Z=11),Al(Z=13),Be(Z=4) và Ca(Z=20) 2.Hai nguyên tố X,Y ở 2 nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm VA.Ở trang thái đơn chất X,Y không phản ứng với nhau.Tổng số proton trong hạt nhân là 23.Xác định 2 nguyên tố đó. 3.A và B là 2 nguyên tố trong cùng 1 nhóm ở 2 chu kì liên tiếp.Tổng số prroton trong hạt nhân là 32.Xác định 2 nguyên tố đó. 4.Cho 2 nguyên tố X,Y ở 2 ô liên tiếp trong 1 chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số proton bằng 34.Viết cấu hình và vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn. 5.Cho 8,8g một hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp ở nhóm IIIA tác dụng với HCl dư thu được 6,72dm3 lít khí(đktc).Xác định tên 2 kim loại đó 6.Hòa tan 4,8 g kim loại A nhóm IIA bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl d=1,08g/cm3.Sau phản ứnh thu được 200g dung dịch muối B và 4,48lít khí C ở đktc a.Xác định kim loại A b.Tính nồng độ dung dịch muối B. c.Tính thể tích HCl cần dùng. 7.a)Oxít cao nhất của nguyên tố là RO3,trong hợp chất nó với hidro có 5,88% hidro về khối lượng.Xác định nguyên tố đó. b)Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH4.Oxít cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng.Tìm nguyên tố đó. 8.Tổng số hạt p,n,e của nguyên tố kim loại X là 34. a.Xác định khối luợng X b.Viết cấu hình electron và xác định vị trí X trong bảng tuần hoàn. c.Nêu tính chất hóa học cơ bản của X.Viết phương trình hóa học minh họa. Chương 3.LIÊN KẾT HÓA HỌC I.Trắc nghiệm 1/ Hợp chất nào được tạo thành bằng cặp e chung? a H2O b Na2O c CaO d MgO 2/ Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA,VIIA,trong hợp chất với Na có giá trị là a +6,+700028 b 6+,7+ c -2,-1 d 2-,1- 3/ Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm IA,IIA,IIIA trong hợp chất oxit cao nhất với oxi có giá trị llà a +2,+1,+3 b 2+,1+,3+ c 1+,2+,3+ d +1,+3,+5 4/ Liên kết giữa các nguyên tử sau liên kết nào phân cực rõ nhất? a F-F b F-S c F-Cl d F-O 5/ Nguyên tử nào sau đây tạo thành liên kr\ết ion với nguyên tử brom a K b Si c C d O 6/ Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự F,O,Cl.Trong các phân tử sau phân tử nào liên kết phân cực nhất? a O2 b ClF c Cl2O d F2O 7/ Nguyên tử có cấu hình e 1s22s22p63s23p1.Sau khi liên kết sẽ có cấu hình là a 1s22s22p63s23p64s2 b 1s22s22p63s23p6 c 1s22s22p63s2 d 1s22s22p6 8/ Cặp chất nào sau đây phân cực mạnh nhất? a O,F b C,O c O,Na d F,Na 9/ Ion nào có số proton bằng 48? a NH4+ b K+ c SO42- d SO32- 10/ Ion nào có tổng số e bằng 50? a PO43- b NH4+ c K+ d SO32- 11/ Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? a BF3,AlF3,CH4 b H2S,OF2,NH4Cl c I2,CaO,CaCl2 d CO2,Cl2,CCl4 12/ Số oxi hóa Mn trong Mn,MnO,MnCl4,MnO4- lần lượt là a 0,+2,+4,+6 b 0,+2,+4,+7 c 0,+4,+5,+7 d 0,+3,+5,+7 13/ X là nguyên tử chứa 12 proton,Y là nguyên tử chưa 17e.Công thức hình thành giưuax X,Y là a XY2 với liên kết ionbX2Y với liên kết CHTcX3Y2 với liên kết CHT d XY với liên kết ion 14/ Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào? a mạng tinh thể ion bmạng tinh thể phân tử cmạng tinh thể kim loại d mạng tinh thể nguyên tử 15/ Các phân tử sau phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất? a KCl b LiCl c NaCl d CsCl 16/ Số oxi hóa của nito trong NO2-,NO3-,NH3 lần lượt là a +4,+6,+3 b +4,+5+,-3 c +3,-3,+5 d +3,+5,-3 17/ Phân tử nào sau đây có liên kết 3? a N2 b FeCl3 c O3 d O2 18/ Nguyên tố A có 2 electron hóa trị,nguyên tố B có 5 electrron hóa trị.Công thức hợp chât tạo thành giữa A,B là a A2B5 b A3B2 c A5B2 d A2B3 19/ Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? a CaO b HClO c KNO3 d Na2SO4 20/ Hợp chất nào sau đây liên kết ion? a CCl4 b H2O c CO2 d MgCl2 21/ Phân tử nào có liên kết CHT không phân phân cực rõ nhất? a PCl3 b CS2 c F2 d SO2 22/ Phân tử nòa sau đây liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất? a N2 b HCl c CH4 d H2 23/ Hợp chất nào sau đây có liên kết ion a CaCl2,Na2O,CO2 b Na2O,CO,CCl4 c MgO,Cl2O,CaC2 d CaO,NaCl,MgCl2 24/ Số oxi hóa của S trong H2S,SO2,SO32-,SO42- lần lượt là a -2;+4;+4,+6 b -2,+4,+5,+6 c +2,+4,+6,+8 d 0,+2,+4,+5 25/ Liên kết nào tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hoặc nhiều cặp e chung? a liên kết kim loại b liên kết hidro c liên kết ion d liên kết cộng hóa trị 26/ Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? a MgO,Cl2O,CaC2 b H2O,Cl2;HClO4 c CaCl2,Na2O,CO2 d Na2O,CO,CCl4 27/ Nguyên tử có cấu hình e 1s22s22p63s23p4.Sau khi liên kết sẽ có cấu hình là a 1s22s22p63s23p5 b 1s22s22p63s23p6 c 1s22s22p63s23p64s2 d 1s22s22p63s23p4 II.Tự luận 1.Hãy viết các phương trình diễn tả sự hình thành các ion sau:Na+,Mg2+,Al3+,Cl-,O2-,S2- 2.Viết CT e và CTCT, xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các phân tử sau:N2,Br2,HCl,H2S,H2O,NH3,CH4,CO2,C2H4.C2H2,C2H6 ,HCHO 3.Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau a.HF,CH4,NaH,MgH2,HO-,Cl2,C2H4,Cl3O2,HClO4,NaClO3,HClO b.KMnO4,MnO42-,MnCl2,MnSO4,H3PO4,CrO72-,HSO3-,PO43-,Na2SO4 c.Al,Al3+,S2-,S,O2,Cu,Mg,Cl-,Br2,HCHO,HCOOH,H2O2,F2O d.Fe,Fe2+,Fe3+,FeO,Fe2O3,Fe3O4,FexOY,FeCl3,NXOY. Chương 4:PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ I.Trắc nghiệm 1/ Trong phản ứng:2Na+Cl22NaCl,các nguyên tử Na a không bị oxi hóa,không bị khử b vừa bị oxi hóa,vừa bị khử c bị oxi hóa d bị khử 2/ Trong các phản ứng sau ,ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa? a 4NH3+5O24NO+6H2O b 2NH3+2Na 2NaNH2+H2 c 2NH3+H2O2+MnSO4MnO2+(NH4)2SO4 d 2NH3+3Cl2 N2+6HCl 3/ Số mol e cần dùng để khử 0,75mol Al2O3 thành Al a 4,5mol b 1,5mol c 0,5mol d 3,0mol 4/ Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? a NaCl+AgNO3AgCl+NaNO3 b 4Na+O2 2Na2O c Na2CO3+2HCl2NaCl+CO2+H2O d Na2O+H2O 2NaOH 5/ Trong phản ứng:Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Đồng(II) clorua a bị khử b vừa bị oxi hóa,vừa bị khử c bị oxi hóa d không bị oxi hóa,không bị khử 6/ Phản ứng Fe+1e Fe biểu thị quá trình nào sau đây? a quá trình hòa tan b quá trình khử c quá trình phân hủy d quá trình oxi hóa 7/ Cho sơ đồ phản ứng sau:Fe3O4+HNO3 Fe(NO3)3+ NO+H2O. Hệ số các chất tương ứng là a 3,14,9,1,7 b 3,28,9,1,14 c 3,26,9,2,13 d 2,28,6,1,14 8/ Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử? a FeS+2HClFeCl2+H2S b Fe+CuSO4 FeSO4+Cu c 2FeCl3+Cu2FeCl2+CuCl2 d Fe+2HClFeCl2+H2 9/ Theo quan niệm mới quá trình oxi hóa là a kết hợp với oxi b thu e c khử bỏ oxi d nhường e 10/ Trong hợp chất nào nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? a H2SO4 b Na2S c Na2SO3 d SO2 11/ Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế a ZnO+H2SO4 b ZnCl2+AgNO3 c Zn+HCl d ZnO+HCl 12/ Theo quan niệm mới sự khử là a kết hợp với oxi b nhường e c thu e d khử bỏ oxi 13/ Cho phản ứng:M2OX + HNO3 M(NO3)3 +.....Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị bao nhiêu? a x=1 b x=2 c x=1 hoặc x=2 d x=3 14/ Trong phản ứng:Cl2+2NaOH NaCl+NaClO+H2O, các phân tử clo a bị oxi hóa b không bị oxi hóa,không bị khử c vừa bị oxi hóa,vừa bị khử d bị khử 15/ Cho sơ đồ phản ứng sau:H2S + KMnO4 + H2SO4MnSO4 + K2SO4 + S + H2O .Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là a 2;2;5 b 3;2;5 c 5;2;3 d 6;2;4 II.Tự luận 2.Cho 2,24g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư.Khí sinh ra cho đi qua ống đựng 4,2g CuO được đốt nóng.Xác định khối lượng của chất rắn trong ống sau phản ứng. 3.Nhúng thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M.Tính khối lượng kim loại Ag được giải phóng và khối lượng Zn đã tan vào dung dịch. 4.Cho 2,6 bột Zn vào 100ml dung dịch CuCl2 0,75M.Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc.Xác định số mol của các chất trong dung dịch. 5.Đốt cháy 0,46g Na trong bình kín đựng khí oxi dư.Phản ứng xong đổ nước vào bình,lắc nhẹ cho chất rắn tan hết rồi thêm nước vào đủ 200ml dung dịch A. a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b.Xác định nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch a. 6.Hòa tan 14,9 g hỗn hợp 3 kim loại Al,Fe,Cu trong dd HCl dư thu được 5,6g H2(đktc) và dung dịch A. a.Tính thành phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b.Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HKI LOP 10CB.doc