Bài 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên
các cạnh SB,SD.
a. Chứng minh: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b. CM: BD vuông góc với (SAC); SC vuông góc với (AHK)
c. Chứng minh: HK vuông góc với (SAC)
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập khối 11
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a.
3
s
2
inx b.
1
c 3
2
os x c. 0tan(x 30 ) 3 d.
1
cot(2x )
3 3
Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau:
a. 2sin(x ) 1 0
3
b. (2cos x 1)(3 cos x) 0
c. 03tan(3x 45 ) 3 0 d.
x x
(cot 1)(cot 1) 0
3 2
Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau:
a. sin3xcot x 0
b. ( 3 tan x 1)(2sin x 1) 0
c. 0 0tan(x 30 )cos(2x 150 ) 0
Bài 4: Giải các phương trình lượng giác sau:
a. sin 2x cos x 0 b. tan 2x 2tan x 0
c. 8sin xcos xcos2x 2 d. 22cos x cos2x 2
Bài 5: Giải các phương trình lượng giác sau:
a. 22sin x 5sin x 2 0 b. 2 22c 2x 3sin x 2os
c. 2
x
c 2x 2cos x 2sin
2
os d. 2tan x ( 3 1) tan x 3 0
e. 22 3 cot x ( 3 2)cot x 1 0 f. 23tan x 3 cot x 3 3 0
Bài 6: Giải các phương trình lượng giác sau:
a. 2 2c x 2sin x cos x 5sin x 2os b. 2 23c x 2sin 2x sin x 1os
c. c x 3sin x 2os d. 5sin 2x 12c 2x 13os
Bài 7: Tính các giới hạn sau:
a. 2
x 1
lim (2x 5x)
b.
2
x 2
2x 3x 2
lim
x 2
c.
2x 3
x 3
lim
x 2x 3
Bài 8: Tính các giới hạn sau:
a 3 2
x
lim (2x 3x 2x 3)
b.
3 2
3x
2x 3x 1
lim
x 2x 4
c.
2
x
x 3x x
lim
1 2x
Bài 9: Tính các giới hạn sau:
a.
2x 1
x 3 2
lim
x 1
b. 2
x
lim ( x 3x 2 x)
c.
2
x 2
x 5 3
lim
x 2
d.
2
2x 0
x 1 1
lim
4 x 16
e.
x 1
2x 3
lim
x 1
f.
1
x ( )
2
3x 2
lim
2x 1
Bài 10:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a. 4 3 2
x
y x 4x x
2
b. 3 2y 8x 0,3x 0,45x 8
c.
2 3
1 4 5
y
x x x
d.
3
y 2 x
x
Bài 11: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
2x 3
y
x 1
b.
2
y ( 3x)(1 x)
x
c.
2
2
2x 3x 2
y
x 1
d. 2y (x 2) x 3
Bài 12: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
x
y sin 2x c 2 tan x
3
os
b.
2x
y c
x 1
os
c.
x x
y tan cot
3 3
Bài 13:Cho hàm số 3y x 12 x 7 .Tính
1
’ ; ’ ; y '( )
4
y 1 y 4
Bài 14:Giải phương trình đã chỉ ra:
a. 3 2f (x) x 3x 9x 1 ; 2f '(x) 0;f "(x) 3x 5x 2
b. f (x) 2sin x 3 cos x 2x ; f '(x) 0;f "(x) 2
c. 2f (x) x 4 x ; f '(x) 0
Bài 15: Giải các bất phương trình sau:
a.
2x 5x 4
f '(x) 0 : f (x)
x 2
b. 3 2
1 5
f '(x) 0 : f (x) x x 3x
3 3
c. 2f '(x) 0 : f (x) x 2 x 12
Bài 16: Chứng minh rằng:
a. Hàm số
x 2
y
2x 1
thỏa mãn hệ thức 2y ' 2y 2 0
b. Hàm số y tan 2x thỏa mãn hệ thức 2
1
y y" 2(y ')
2
c. Hàm số y x sin 2x thỏa mãn hệ thức y" 4y 4x
d. Hàm số 2y x x 1 thỏa mãn hệ thức 2(y ') yy" 1
Bài 17:Cho hàm số 3 2y x 3x 1 (C)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
a. Tại điểm M(2;-3)
b. Tại điểm có hoành độ bằng 1
c. Tại điểm có tung độ bằng 1
d. Biết hệ số góc của tiếp tuyến là 9
Bài 18: Cho hàm số
x 1
y
x 1
(C)
a. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng y 2x 3
b. Gọi M(x0;y0) thuộc (C). Tìm M để tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm A(-5;2).
Bài 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên
các cạnh SB,SD.
a. Chứng minh: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b. CM: BD vuông góc với (SAC); SC vuông góc với (AHK)
c. Chứng minh: HK vuông góc với (SAC)
Bài 20:Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=a, ABCD là
hình thang vuông có đường cao AB=a;BC=a; AD=2a.
a. Tính góc giữa SB và CD.
b. Gọi M là trung điểm SC. Tính góc giữa BM và (ABCD).
c. Tính góc giữa (SAD) và (SCD).
d. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
e. Tính khoảng cách giữa SD và AB; SB và AD.
File đính kèm:
- De cuong toan 11.pdf