Trác nghiệm Đại số 10

C ÂU 1: Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề.

 . 3 là một số chẵn B.mấy giờ rồi? C. đói bụng chưa? D. Bao giờ ăn cơm?

Câu 2 :Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề

 . An có bao nhiêu tiền? B. mọi số nguyên đều là số dương

 C. căn bậc hai của một số âm là một số âm. D. mọi số tự nhiên đều là số nguyên

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề chứa biến.

 A. là số chẵn B. là số chẵn C. 3 là số lẽ D.

Câu4: mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề

 . B. C. D.

Câu5: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

 . là số lẽ B. là số chẵn

 C. D.

Câu6: Cho hai mệnh đề sau:

 P: tam giác ABC có hai góc có số đo bằng 600.

 Q: tam giác ABC là tam giác đều.

Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau đây

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trác nghiệm Đại số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 10 C ÂU 1: Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề. •. 3 là một số chẵn B.mấy giờ rồi? C. đói bụng chưa? D. Bao giờ ăn cơm? Câu 2 :Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề •. An có bao nhiêu tiền? B. mọi số nguyên đều là số dương C. căn bậc hai của một số âm là một số âm. D. mọi số tự nhiên đều là số nguyên Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề chứa biến. A. là số chẵn B. là số chẵn C. 3 là số lẽ D. Câu4: mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề •. B. C. D. Câu5: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: •. là số lẽ B. là số chẵn C. D. Câu6: Cho hai mệnh đề sau: P: tam giác ABC có hai góc có số đo bằng 600. Q: tam giác ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau đây • . tam giác ABC không là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác ABC có số đo hai góc bằng 600 B . nếu tam giác ABC có số đo hai góc bằng 600 thì tam giác ABC là tam giác đều. C. Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC có số đo hai góc bằng 600 D. tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác ABC có số đo hai góc bằng 600 Câu7: chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: •mọi số nguyên không âm đều có bình phương là một số không âm. B. Mọi số nguyên không âm đều có bình phương là một số dương. C. Mọi số nguyên dương đều có bình phương là một số âm. D. Mọi số nguyên đều có bình phương là một số nguyên dương. Câu8: tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp trong các tập hợp sau đây. •. B. C. D. Câu9: tập hợp nào là tập hợp rỗng trong các tập hợp sau đây. •. B. C. D. Câu10: cho tập hợp . Tập hợp nào là con của tập hợp A trong các tập hợp sau: •. B. C. D. Câu11: Cho các tập hợp: chỉ ra câu sai trong các câu sau. •. B. C. D. Câu12: Cho các tập hợp: , chỉ ra câu sai. •. B. C. D. Câu13: Cho các tập hợp: chọn ra câu đúng •. B. C. D. Câu14: Cho các tập hợp khi đó : •. B. C. D. Câu 15: cho khi đó: •. B. C. D. Câu 16: trong tập hợp số cho khoảng (2;3) khi đó cách viết khác của nó là •. B. C. D. Câu 17: cho phương trình khi đó điều kiện để phương trình có nghĩa là: •. B. C. D. Câu 18: cho các mệnh đề sau: (1) (2) •. (1) và (2) đúng B. Chỉ có (1) đúng C. chỉ có (2) đúng. D. Cả hai đều sai. Câu 19: cho hai mệnh đề sau: “ hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau nếu chúng là 2 tam giác đông dạng và có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau Hai tam giác ABC và A’B’C’ được gọi là đồng dạng nếu chúng có hai góc bằng nhau. chọn câu đúng. •. (1) và (2) đúng B. chỉ (1) đúng B. chỉ (2) đúng. D. (1) và (2) sai. Câu 20: Phương trình tương đương với phương trình là : •. B. C. D. Câu 21: tập nghiệm của phương trình là •. B. C. D. Câu 22: Cho hai mệnh đề sau: “nếu một số tự nhiên chia hết cho 15 thì nó có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5” “Nếu hai số dương có tích bé hơn 1 thì có ít nhất một số bé hơn 1” •. (1) và (2) đúng B. chỉ (1) đúng C. chỉ (2) đúng. D. (1) và (2) sai Câu 23: quan hệ nào sau đây luôn đúng. •. B. C. D. Câu 24: cho đúng. phát biểu nào dưới đây đúng. •. p là điều kiện đủ để có q B. là điều kiện đủ để có q C. p là điều kiện cần và đủ để có q D. q là điều kiện đủ đẻ có p Câu 25: cho đúng. phát biểu nào dưới đây đúng. A. là điều kiện đủ để có B. là điều kiện đủ để có p C. q là điều kiện đủ để có D. là điều kiện cần và đủ để có Câu 26: cho khi đó kết quả nào sau đây có sai số bé nhất. •. 1,414212 B. 1,41421 C. 1,41422 D. 1,4142 Câu 27: chọn câu đúng •. B. C. D. Câu 28: chọn câu đúng •. B. C. D. Câu 29:trong các phương trình dưới đây phương trình nào là không tương đương với . phương trình . B. •. C. D. Câu 30: Biến đổi nào sau đây luôn là biến đổi tương đương với phương trình •. B. C. D. Câu 30: Cho phương trình khẳng định nào sau đây đúng. •. phương trình trên có 2 nghiệm B. phương trình trên vô nghiệm C. phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất D. phương trình trên có ít nhất 3 nghiệm Câu 31: Cho là hai số thực. Thì là nghiệm của phương trình •. B. C. D. Câu 32: Cho là hai số thực . Thì là nghiệm của phương trình •. B. C. D. Câu 33: cho phương trình ( ) nếu thì •. phương trình có nghiệm B. phương trình có nghiệm C. phương trình có nghiệm D. phương trình có nghiệm Câu 34: cho phương trình khẳng định nào sau đây là đúng. •. với mọi , phương trình có nghiệm kép B. với phương trình có nghiệm phân biệt C. với phương trình có hai nghiệm phân biệt D. với phương trình có ngiệm phân biệt. Câu 35: cho phương trình khẳng định nào sau đây là đúng. D. với phương trình luôn có nghiệm kép B. với phương trình vô nghiệm •. với phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt A. với phương trình có nghiệm phân biệt Câu 36: phương trình •. phương trình trên có 2 nghiệm B. phương trình trên vô nghiệm C. phương trình trên có 4 nghiệm D. phương trình trên có 3 nghiệm Câu 37: phương trình có tập ngiệm là : A. B. •. D. Câu 38: cho phương trình khẳng định nào sau đây đúng: •. phương trình trên vô nghiệm B. phương trình trên có một nghiệm duy nhất C. phương trình trên có hai nghiệm D. phương trình có nhiều hơn hai nghiệm Câu 39: chọn kết quả sai: •. B. C. D. Câu 40: với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt •. B. C. D. Câu 41: với giá trị nào của m thì phương trình có ngiệm kép •. B. C. D. Câu 42: cho mệnh đề “tam giác ABC là tam giác đều” thì mệnh đề nào dưới đây là không tương đương với mệnh đề trên. •. tam giác ABC có một góc bằng 600. B. tam giác ABC có ba đường cao bằng nhau. C. tam giác ABC có 2 góc bằng 600. D. tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau. Câu 43: “ hình vuông ABCD “không tương đương với mệnh đề nào dưới đây: A. tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau B. Hình chữ nhật ABCD có hai cạnh kề bằng nhau. C. hình thoi ABCD có một góc vuông D. ABCD là tứ giấc đều có một góc vuông. Câu 44: hệ phương trình có một hệ nghiệm duy nhất với giá trị của m là: •. B. C. D. không có giá trị nào của m. Câu 45: với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm A. B. C. D. Câu 46: tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng •. B. C. D. Câu 47: phương trình có tập nghiệm là •. B. C. D. câu 48: phương trình có tập nghiệm là: •. B. C. D. Câu 49: phương trình có số nghiệm là •. 0 B. 4 C. 1 C. 3 Câu 50: phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây •. B. +9 C. D.

File đính kèm:

  • doctrac nghiem lop 10.doc