Bài tập ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương I đến VII

doc29 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 10/04/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương I đến VII, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nitơ là 7. Trong nguyên tử nitơ, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 7 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 2: Nguyên tử R có 3 lớp electron, tổng số electron ở các phân lớp p là 10. vậy số hiệu nguyên tử của R là: A. 13 B. 10 C. 15D. 16 Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Al(Z=13): 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây không đúng? A. lớp thứ nhất có 2 electron B. lớp thứ hai có 8 electron C. lớp thứ ba có 3 electronD. lớp ngoài cùng có 1 electron Câu 4 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là : A. electron và proton B. proton và nơtron B. C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron Câu 5: Lớp thứ tư của một nguyên tử chứa số electron tối đa là: A. 18 B. 14 C. 32 D. 34 Câu 6: Nguyên tử M có 50p và 69n. Kí hiệu của nguyên tử M là: 50 50 69 119 A. 119 M B. 69 M C. 50 M D. 50 M . Câu 7: Nguyên tố có X(Z = 10) thuộc loại nguyên tố: A. s B. p C. d D. f. Câu 8: Lớp electron ngoài cùng của kim loại được biểu thị chung là: A. ns2np1 B. ns2np4 C. ns2np5 D.ns2np6 Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s22s22p4. Mức năng lượng cao nhất của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 10: Lớp electron ngoài cùng của phi kim được biểu thị chung là: A. ns1 B. ns2np1 C. ns2np5 D.ns2np6 Câu 11: Số hiệu nguyên tử của natri là 11. Trong nguyên tử natri, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15): 1s22s22p63s23p3. Kết luận nào sau đây không đúng? A. lớp thứ nhất có 2 electron B. lớp thứ hai có 8 electron C. lớp thứ ba có 3 electron D. lớp ngoài cùng có 5 electron Câu 13: Nguyên tử X có 30p và 35n. Kí hiệu của nguyên tử X là: 35 65 30 30 A. 30 X B. 30 X C. 35 X D. 65 X . Câu 14: Nguyên tố X(Z = 19) thuộc loại nguyên tố: A. s B. p C. d D. f. Câu 15: Nguyên tử X có 7 proton, 7 electron, 7 notron. Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của X: A. 7 proton, 8 electron, 7 notron B. 8 proton, 7 electron, 7 notron C. 7 proton, 8 electron, 8 notronD. 7 proton, 7 electron, 8 notron Câu 16: Nguyên tử R có 3 lớp electron, tổng số electron ở các phân lớp p là 8. vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của R là: A. 13 B. 18C. 14 D. 16 Câu 17: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 A. K B. LC. M D. N Câu 18: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng : A.số khối B. số proton C. số nơtron D. số nơtron và số proton Câu 19 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 76 và số khối là 52. Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 52 B. 24 C. 25 D. 28 Câu 20: Một nguyên tử X có số khối bằng 39, số hiệu nguyên tử là 19. Vậy nguyên tử đó có A. 20 proton, 19 nơtron B. 19 proton, 19 nơtron C. 19 proton, 20 nơtron D. 19 proton, 39 nơtron Câu 21 : Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử là : A. electron và proton B. proton và nơtron C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron Câu 22: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R + (ở trạng thái cơ bản) là 2p 6. Tổng số hạt mang 1 điện trong nguyên tử R là: A. 23. B. 10.C. 22. D. 11. 27 Câu 23: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 13 Al lần lượt là: A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13 Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7.B. 6. C. 8. D. 5 Câu 25: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là: A. 17. B. 15.C. 19. D. 21. Câu 26: Nguyên tử nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, biết hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Số khối A là: A. 23B. 24 C. 25 D. 26 50 Câu 27: Trong tự nhiên Vanađi (V) có 2 đồng vị bền. Trong đó đồng vị 23V chiếm 6 %, phần còn lại là đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Vanađi là 50,94. Số khối đồng vị thứ 2 là: A. 52 B. 51,5 C. 50,5D. 51 Câu 28: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. số khối A B. số hiệu nguyên tử Z C. nguyên tử khối của một nguyên tửD. số khối A và số hiệu nguyên tử Z 58 60 Câu 29: Trong tự nhiên Niken là hỗn hợp của 2 đồng vị: 28 Ni và 28 Ni . Biết nguyên tử khối trung bình của Niken là 58,71. Thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 64,5 và 35,5 B. 35,5 và 64.5 C. 45,5 và 54,5 D. 54,5 và 45,5 Câu 30: Ion X2- có 18 electron. Vậy hạt nhân của nguyên tử X mang điện tích: A. 18+ B. 18- C. 16+ D. 16- Câu 31: Ion X3+ và Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Số proton của X và Y lần lượt là: A. 13 và 8 B. 10 và 10 C. 15 và 20 D. 7 và 12 Câu 32: Cho ion R + có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Ion X- có cấu hình giống R+ . Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 33: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3s 2. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố X là 6 đơn vị. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố Y A. 13 B. 12 C. 16D. 15 Câu 34: Oxit Y có công thức M2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong M2O là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy Y là: A. K2OB. Na 2O C. N2O D. Cl2O Câu 35: Trong tự nhiên Đồng có hai đồng vị: 63Cu và 65Cu, trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm 63 khối lượng của Cu trong Cu2O là: A. 88,82% B. 32,15% C. 63,00%D. 64,29% Câu 36: Nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 46. Biết số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện dương cộng thêm 1. Số hiệu nguyên tử của X là: A. 16B. 15 C. 14 D. 17 Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Nguyên tử là một hệ trung hòa về điện B. Trong nguyên tử, hạt notron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau C. Trong nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số notron D. Trong nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 21 B. 15 C. 25 D. 24 1 Câu 39: Hạt nhân của nguyên tử 1 H được cấu tạo bởi các hạt nào sau đây A. Notron B. Proton C. Electron D. Proton và notron Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng A. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất C. Các electron ở xa hạt nhân có mức năng lượng thấp 2 D. Các electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn các electron ở phân lớp 4s Câu 41: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là A. 18+ B. 17+ C. 15+ D. 16+ Câu 42: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Vậy số hiệu nguyên tử của R là: A. 17 B. 16 C. 15 D. 18 Câu 44: Phân lớp d đầy điện tử ( bão hòa) khi có số electron là: A. 6 B.14 C. 5 D. 10 Câu 45: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 12 13 Câu 46: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là: A. 12,500 B. 12,022 C. 12,011 D. 12,055 Câu 47: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây: A. Các nguyên tố s và p B. Các nguyên tố s và d C. Các nguyên tố d và p D. Các nguyên tố d và f 235 238 235 Câu 48: Urani có hai đồng vị chính là 92U và 92U . Số notron trong đồng vị 92U là A. 92 B. 143 C. 146 D. 235 Câu 49: Cấu hình electron chưa đúng là: A. Na (Z=11): 1s22s22p63s1 B. Na+ (Z=11): 1s22s22p63s2 B. F (Z=9): 1s22s22p5 D. F- (Z=9): 1s22s22p6 Câu 50: Số proton và electron trong ion Fe3+ (Z=26) lần lượt là: A. 26, 29 B. 23, 26 C. 26, 23 D. 26, 26 Câu 51: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là A. 200 m B. 300 m C. 600 m D. 1200 m Câu 52: Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 13 (cho biết các nguyên tố có số hiệu nguyên tử N từ 2 đến 82 trong bảng tuần hoàn thì 1 1,5 ). Số khối của X là Z A. 4 B. 5 C. 7 D. 9 + - 2 2 6 Câu 53: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p là: + - + - + - + - A. Na , Cl , Ar. B. Li , F , Ne. C. Na , F , Ne. D. K , Cl , Ar. 26 55 26 Câu 54: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 26Y , 12 Z A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 55: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số proton C. Cấu hình electron. D. Số khối Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. Y(Z=19) D. X(Z=2) Câu 57: Cho nguyên tử X có phân mức năng lượng cao nhất là 4s2 và có số khối gấp hai lần số proton. Kí hiệu nguyên tử X là 20 20 40 20 A. 20 X B. 40 X C. 20 X D. 18 X 12 14 14 Câu 58: Có 3 nguyên tử: 6 X , 7Y , 6 Z.Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X & Y B. Y & Z C. X & Z D. X,Y & Z Câu 59: Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị bền: 79Br chiếm 54,5% còn lại là 81Br . Thành phần % theo khối lượng của 79Br trong NaBrO3 là A. 28,53% B. 30,79% C. 28,92% D. 32,43% Câu 60: Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của hai nguyên tố X và Y là 96. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. Số hạt proton của X và Y lần lượt là: A. 12 và 20 B. 14 và 22 C. 15 và 24 D. 11 và 19 B. TỰ LUẬN: 39 40 41 Bài 1: Trong tự nhiên Kali có các đồng vị là: 19 K ( 93,257%); 19 K (0,012%) và 19 K . Tính nguyên tử khối trung bình của Kali. ĐS: 39,127 79 81 Bài 2: Brom có hai đồng vị: 35 Br và 35 Br và có nguyên tử khối trung bình là 79,91. Tính thành phần phần trăm của mỗi đồng vị. ĐS: 54,5% và 45,5% 3 Bài 3: Nitơ có hai đồng vị trong đó 14N chiếm 99% và nguyên tử khối trung bình là 14,01. Tìm số khối của đồng vị thứ 2. ĐS: 15 Bài 4: Magiê có ba đồng vị bền. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Số khối đồng vị thứ hai bằng trung bình cộng số khối của hai đồng vị còn lại. Đồng vị thứ ba chiếm 11,4% và có số khối nhiều hơn đồng vị hai là 1 đơn vị. Biết nguyên tử khối trung bình của magiê là 24,328. Tính số khối và phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị. ĐS: 24Mg chiếm 78,6% 25Mg chiếm 10,0% 26Mg chiếm 11,4% Bài 5: Nguyên tử R có tổng các loại hạt là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định R. ĐS: Na Bài 6: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 40. Xác định nguyên tử khối của X. (cho biết các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2-82 trong bảng tuần hoàn thì Z N 1,5Z ) ĐS: 27 Bài 7: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác định điện tích hạt nhân của B. ĐS: 17+ Bài 8: Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm. ĐS: phi kim Câu 9: Nguyên tử Kẽm có bán kính r = 1,35.10-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65u . Tính khối lượng riêng của nguyên tử Kẽm. 4 (Cho biết V hình cầu = r3 và 1u = 1,6605.10-27kg) 3 ĐS: 10,48 g/cm3 Câu 10: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X 1 và X2. Đồng vị X 1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X 2 có tổng số hạt là 20. Biết % các đồng vị trong X là bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X. ĐS: 13 Câu 11: Một nguyên tố có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có số khối là 24, đồng vị Y hơn đồng vị X một notron. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3:2. Xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đó. ĐS: 24,4 Câu 12: Cho ion X2+ có tổng số các loại hạt cơ bản là 58. Trong nguyên tử X thì số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Viết cấu hình electron của X2+. 2 2 6 2 6 ĐS: 1s 2s 2p 3s 3p 35 37 Câu 13: Nguyên tố Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 17 Cl chiếm 75% và còn lại là 17 Cl . Xác định % 35 về khối lượng của 17 Cl trong muối KClO3 ĐS: 21,4% Câu 14: Hợp chất của kali có công thức phân tử là K 2X. Tổng số hạt (p, n, e) trong phân tử là 140. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Biết kali có 19p, 20n, 19e. Xác định công thức phân tử của K2X. ĐS: K2O Câu 15: Nguyên tử X có e ở phân lớp năng lượng cao nhất là 4p 5, số hạt không mang điện bằng 0,6429 số hạt mang điện. Xác định số khối của X. ĐS: 80 4 CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ? A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. B. Tỉ khối. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 2. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là : A. 3và 3 B. 3 và 4 C. 4và 4 D.4 và 3 Câu 4 .Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là : A. 8và 18 B. 18 và8 C. 8 và 8 D.18 và 18 Câu 5 :Các nguyên tố cùng thuộc nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau , vì vỏ electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có : A. Số electron như nhau B. Số lớp electron như nhau C. Số electron lớp ngoài cùng như nhau D. Cùng số electron s hay p Câu 6 : Trong một nhóm A đi từ trên xuống theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A. Tính kim loại tăng , tính phi kim tăng B. Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm D. Tính kim loại giảm , tính phi kim giảm Câu 7: Trong một chu kì ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: A. Tính kim loại tăng , tính phi kim tăng B. Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm D. Tính kim loại giảm , tính phi kim giảm Câu 8 : Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung : A. Dễ dàng nhường 1 electron B.Dễ dàng nhận 1 electron C. Cùng số electron D.Cùng số điện tích hạt nhân Câu 9 : Nguyên tố nhóm VA có hóa trị cao nhất với oxi và hợp chất với hidro là : A.III và V B. III và III C. V và III D. V và V Câu 10 :Nguên tố R nằm ở nhóm IVA , công thức oxit cao nhất của R là : A. RO B. R2O C. RO2 D.RO Câu 11: Nguên tố R nằm ở nhóm IA , công thức oxit cao nhất của R là : A. RO B. R2O3 C. RO2 D.R2O Câu 12. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ? A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51 Câu 13. Các nguyên tố luôn thuộc nhóm A là : A.Nguyên tố s , p và d B.Nguyên tố s , p C. Nguyên tố p và d D. Nguyên tố fvà d Câu 14 .Trong hệ thống tuần hoàn ,nhóm A nào chỉ chứa các nguyên tố kim loại ? A. V , VI ,VII B. I, II C. II , III D. I, II, III Câu 15. Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của các nguyên tố ? A.số nơtron của nguyên tử B. hạt nhân nguyên tử B. cấu hình electron lớp ngoài cùng C.số khối của hạt nhân nguyên tử Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2 electron trong các phản ứng hóa học ? A. Na B. Mg C. Al D. Si Câu 17 .Độ âm điện của nguyên tử của các nguyên tố càng lớn thì : A.Tính phi kim càng mạnh B. Tính phi kim càng giảm C. Tính kim loại càng mạnh D. không ảnh hưởng đến tính chất của nguyên tố Câu 18.Số electron hóa trị của nguyên tử có số hiệu bằng 17 là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 17 Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p1 có số ectron hóa trị là : A. 1 B. 2 C.3 D.4 \ 5 Câu 20. Cho 3 nguyên tố cùng thuộc chu kì 3 : Na , Mg , Al . Tính kim loại xếp theo chiều giảm dần là : A. Mg, Al ,Na B. Al, Mg,Na C.Na ,Al,Mg D.Na , Mg , Al Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ? A. Nitơ (Z= 7) B. Photpho (Z = 15) C. Asen (Z = 33) D. Bitmut (Z = 83) Câu 22. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng Câu 23. Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo chiều nào sau đây ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 24. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 25. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu26. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p6 Câu27. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Nguyên tố đó là : A.oxi B. lưu huỳnh C.Flo D. Clo Câu28. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ? A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. Câu29. Cho 10,2 g hỗn hợp hai kim loại nhómIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với H2O dư thu được 5,6 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là A. Li và Na. B. Na và K. C. K vàRb. D. Rb vàCs. Câu 30. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là : A. Na và K. B. Mg và Ca. C. K và Rb. D. N và P. Câu 31. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %H = 17,65%. Nguyên tố R là: A. photpho. B. nitơ. C. asen. D. antimon. Câu 32. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là: A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic. Câu 33. Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan (CH4) là 4. Công thức hóa học của X là: A. SO3. B. SeO3. C. SO2. D. TeO2. Câu 34. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. Câu 35. Ôxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là: A. Si B. S C. P D. N Câu 36. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N. Câu 37. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : 1s2 2s2 2p63s1, 1s2 2s2 2p63s23p64s1 , 1s2 2s2 2p63s23p1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là : A. Z < X < Y B. Z < Y < Z C. Y < Z < X D. Kết quả khác Câu 38.Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O B. N, P, F, O C. P, N, O, F D. N, P, O, F Câu 39. Bán kính nguyên tử các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. Li, Na, O, F B. F, Na, O, Li C. F, Li, O, Na D. F, O, Li. Na Câu 40. Các ion O2-, F- và Na+ có bán kính giảm dần theo thứ tự A. F- > O2- > Na+.B. O2- > Na+ > F-. C. Na+ >F- > O2-. D. O2- > F- > Na+. Câu 41: Xét các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 15P, 9F Số thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử của các nguyên tố sắp xếp như thế nào là đúng: A. Cl<F<P<Al<Na B. F<Cl<P<Al<Na C. Na<Al<P<Cl<F D. Cl<P<Al<Na<F Câu 42. Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO 3. Hợp chất A có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A. Mg B. Zn C.Fe D.Cu. Câu 43.Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton . B. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron . C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 . D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA . Câu 44. Tính axit của các oxi axit thuộc VA theo trật tự giảm dần là A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3. B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4. C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4. D. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4. Câu 45. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3, công thức hợp chất với hidro và oxit cao nhất là: 6 A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O3 Câu 46. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vậy thì: A. X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA và Y ở chu kỳ 4, nhóm IIA B. X ở chu kỳ 3, nhóm VA và Yở chu kỳ 4, nhóm IIA C. X ở chu kỳ 4, nhóm VIIA và Y ở chu kỳ 3, nhóm IIA D. X ở chu kỳ 3, nhóm VA và Y ở chu kỳ 4, nhóm IIA Câu 47. Ion Y2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là: A. chu kỳ 3, nhóm VIIA B. chu kỳ 3, nhóm VIA C. chu kỳ 3, nhóm VA D. chu kỳ 4,nhóm IA Câu 48. Bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần trong dãy nào ? A. Mg>S>Cl>F B. F>Cl>S>Mg C. Cl>F>S>Mg D. S>Mg>Cl>F Câu 49. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hydro có 5,882% hydro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Crôm D. Selen. Câu 50. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns2np4 thì có thể tạo ra ion có điện tích: A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2-. Câu 51 .Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc phân nhóm IVA có tỉ khối đối với metan là 2,75. R là nguyên tố nào sau đây: A. cacbon B. silic C. nitơ D. thiếc Câu 52. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH 3. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 25,93 % R. Nguyên tố R là : A. N B. P C. As D. Sb Câu 53. Hợp chất khí với hidro có dạng RH2, trong oxit cao nhất chứa 60% oxi theo khối lượng. Nguyên tố là A. lưu huỳnh. B. clo. C. selen. D. Photpho Câu 54. Hidroxit nào mạnh nhất trong các hidroxit Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2 A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Be(OH)2. Câu 55 .Anion X2 có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây ? A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5 Câu 56. Cho ion R2+ có cấu hình : 1s22s22p6 .Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là : A.Chu kì 2 , nhóm VIIIA B. Chu kì 3 , nhóm VIIIA C. Chu kì 3 , nhóm IIA D. Chu kì2 , nhóm IA Câu 57.Một nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M và lớp M chứa 2n electron. vậy R có cấu hình electron và tính chất là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2, R là kim loại B. 1s2 2s2 2p6 3s23p2, R là phi kim C. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 , R là khí hiếm D. 1s2 2s2 2p6 3s2, R là phi kim Câu 58. X ,Y cách nhau 3 nguyên tố trong cùng chu kì trong bảng tuần hoàn , tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 29 . Hidroxit tương ứng của X và Y có dạng : A.XOH và H2YO4 B. X(OH )2 và H2YO4 C. X(OH )3 và H2YO4 D. X(OH )2 và H3YO4 Câu 59. Cho 31,2 gam kali tác dụng với 182,5 gam dung dịch HCl 10% . Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là : A. 17,5 % B. 7,89 % C. 25,39% D. 17,5 % và 7,87% Câu 60.Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại yếu dần :Ca (z= 20 ) , F ( z= 9) , S (z=16 ), Al (z= 13 ) A. Al > Ca > S > F B. Ca > S > Al > F C. Ca > Al > S > F D. F > Ca > S > Al Câu 61.Chọn mệnh đề sai : A.Các nguyên tố nhóm VIIIA có 8 electron ở lớp ngoài cùng B. Các nguyên tố nhóm IIIA có 3 electron ở lớp ngoài cùng C. Các nguyên tố nhóm VIA có 6 electron ở lớp ngoài cùng D. Các nguyên tố nhóm IA có 1 electron ở lớp ngoài cùng Câu 62.Hòa tan 15,6 gam kim loại R trong nước thì thu được 4,48 lit khí (đktc). Kim loại R là : A.Liti B. Natri C. kali D. Bari B. Tự luận : Dạng 1 : Xác định nguyên tố dựa vào % khối lượng các nguyên tố : 1. Cho R thuộc nhóm VIIA , trong hợp chất với oxi có 61,20 % oxi về khối lượng .Xác định R.( Clo) 2.Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5 . Trong hợp chất khí với hidro , R chiếm 96,15 % về khối lượng. Xác định R (As) 3. Oxit cao nhất của nguyên tố R là RO2 . Trong hợp chất khí với hidro , R chiếm 94,81% về khối lượng.Xác định R (Ge) 4.Nguyên tử R có cấu hình ớp ngoài cùng là ns2np4.Trong công thức hợp chất khí với hidro của nó có chứa 5,88% H về khối lượng. Xác định R (S) 5. Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2Ox . Phân tử khối của oxit là 183.Thành phần trăm về khối lượng của oxi là 61,2 %.. a. Tìm tên R (Clo) b. So sánh tính chất phi kim của R với lưu huỳnh và Flo Dạng 2: Xác định tên nguyên tố dựa vào tính chất hóa học : 1. Hòa tan 47,95 gam một kim loại thuộc nhóm IIA bằng một lượng nước dư , thu được 7,84 lit khí hidro (đktc). xác định tên kim loại ( Ba) 0 2. Cho 0,9 gam một kim loại R ( thuộc nhóm IIIA) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,616 lit khí H2 ( 27,3 C và 2 atm ). Xác định tên kim loại (Nhôm ) 3. Cho 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp thuộc cùng nhóm IIA., tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,84 lit khí H2 (đktc). Tìm tên của X và Y.(Mg và Ca) 4. Hòa tan 3,9 gam kim loại trong nhóm IA trong Vml dung dịch HCl 0,1 M thu được 1,12 lit khí (đktc). a. Xác định tên kim loại ?( Kali ) b. Tính V ml , biết dùng dư 10% so với thực tế . 5. Hòa tan 6,9 gam 1 kim loại vào 93,4 gam nước . Sau phản ứng thu được 100 gam dung dịch D. a. Tìm tên kim loại ? 7 b.Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch D? Dạng 3:Xác định tên nguyên tố dựa vào BTH và ngược lại . 1. Cho cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R? b. Định vị trí của R trong bảng tuần hoàn ? c. Cho biết tính chất hóa học đặc trưng của R ( tính kim loại hay phi kim ).Lấy 2 PU minh họa cho tính chất đó ? d. Anion X - có cấu hình electron giống của R + .Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X ? 2.Nguyên tử R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p5.Nguyên tử X có số proton gấp 1,1765 lần số proton của R a. Định vị trí của R , X trong bảng tuần hoàn ? b. Viết công thức oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của R và X? c. Tính % khối lượng của R và X trong mỗi hidroxit tương ứng ?( %R = 22,98% ; % X = 54,05 %) 3. Tổng số các loại hạt của nguyên tử R là 34 , trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn?(Na) 4. Cho X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp , tổng số hạt proton của X và Y là 18 hạt . Xác định X và Y ? ( biết Zx > Z y )( Al và B). 5. Cho X,Y,T là 3 nguyên tố liên tiếp trong 1 chu kì .Tổng số hạt proton của các hợp chất XH3 ,YO2 và T2O7 là 212 hạt. Xác định X,Y,T. ( biết ZT > ZY > ZX ) ( X là P , Y là S , T là Cl ) CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1: Lien kết trong phân tử NaCl được hình thành là do A. Hai hạt nhân hút electron rất mạnh. B. Mỗi một nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron. C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electon để trở thành các ion trái dấu hút nhau. D. NaNa+ + e ; Cl + e Cl- ; Na+ + Cl- NaCl. Chọn đáp án đúng nhất. Câu 2: Liên kết cộng hóa trị là lien kết A. Giữa các phi kim với nhau. B. Trong đó cập electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. Được hình thành là do sự dùng chung electron của 2 hai nguyên tử khác nhau. D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cập electron chung. Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong lien kết cộng hóa trị, cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác nhau hẳn về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. Câu 4: Hiệu độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho A. Giữa các phi kim với nhau. B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 5: Số oxi hóa của nitơ trong , và HNO3 lần lược là A. +5, -3, +3. B . +3, -3, +5. C. -3, +5; +5 D. +3, +5, -3. 3+ Câu 6: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe , S trong SO3, P trong lần lược là A. 0, +3,+6, +5. B.+3,+5,0,+6. C. 0, +3, +5, +6. D.+5, +6,+3, 0. Câu 6: Liên kết trong phân tử H2O, HI,HBr, HCl là: A. Liên kết đôi. B.liên kết cộng hóa trị không cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 7: Số oxi hóa của S được sắp xếp theo thứ tự giảm dần A. S > SO2 > FeS2 >H2S > SO3. B. FeS2 > SO2 > H2S > SO3> SO2. C. SO3> SO2>S>FeS2> H2S. D. SO3 >SO2>S> H2S>FeS2. Câu 8: Những chất trong cập nào có cùng số oxi hóa? 8 A. Săt trong FeS và Fe2O3 B.đồng trong CuCl và CuCl2. C. Clo trong HCl và HClO2. D. Nitơ trong N2O5 và HNO3. Câu 9:nguyên tố mangan trong hợp chất kalipemanganat có số oxi hóa là: A.+2. B.+4. C.+6. D.+7. Câu 10: Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị? A. BaCl2 ; CdCl2 ; LiF. B. H2O ; SiO2 ; CH3COOH. C. NaCl ; CuSO4 ; Fe(OH)3. D. N2 ; HNO3 ; NaNO3. Câu 11: Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chất có liên kết ion là: A. NH3, H2O , K2S, MgCl2 B. K2S, MgCl2, Na2O CH4 C. NH3, H2O , Na2O CH4 D. K2S, MgCl2, Na2O Câu 12: Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion: A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5 B.1s22s1 và 1s22s22p5 C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2 D.1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6 Câu 13: Ion nào có tổng số proton là 48 ? + 2- 2- 2+ A. NH4 B. SO3 C. SO4 D. Sn . Câu 14: Cho độ âm điện Cs: 0,79; Ba: 0,89; Cl: 3,16; H: 2,2; S: 2,58; F: 3,98: Te: 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là : A. BaF2. B. CsCl C. H 2Te D. H2S. Câu 15: Cho các hợp chất: NH3, Na2S,CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất có liên kết CHT là: A. CO2, C2H2, MgO B. NH3.CO2, Na2S C. NH3 , CO2, C2H2 D. CaCl2, Na2S, MgO Câu 16:Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion: A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5 B.1s22s1 và 1s22s22p5 C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2 D.1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6 Câu 17 : Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. X2Y B. XY C. X3Y2 D. XY2 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ: Bài tập hiểu và biết Câu 18:Trong các phản ứng sau: A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2. C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + H2O. D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. Phản ứng nào là phản ứng oxi-hóa khử? Câu 19: Cho các phản ứng sau: A. 4NH3 + 5O24NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. C. 2NH3 + 3CuO 3Cu +N2 +3H2O. D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4. ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử? Câu 20: Trong số các phản ứng sau: A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O. B. N2O5 + H2O → 2HNO3. C. 2HNO3 + 3H2S → 3S +2NO + 4H2O. D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. .Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Câu 21:Trong phản ứng: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò A. Là chất oxi hóa. B. Là chất khử. C. Là chất oxi hóa nhưng đồng thời là chất khử. D. Không là chất oxi hóa và củng không là chất khử. Chọn đáp án đúng. Câu 22: Cho phản ứng: 2Na +Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử Natri A. Bị oxi hóa. B.vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. C. Bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. 9 Câu 23: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu2+ A. Đã nhận 1mol electron. B. Đã nhận 2 mol electron. C. Đã nhường 1 mol electron. D.đã nhường 2 mol electron. Câu 24: Cho các phản ứng sau: A. Al4C3 + 12H2O → Al(OH)3 + CH4 B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. C. NaH + H2O → NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? Câu 25: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa khử là: A. Tạo ra chất kết tủa. B. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. C. tạo ra chất khí. D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. Câu 26: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. Phản ứng hóa hợp. C.phản ứng phân hủy. B. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ. D. phản ứng trao đổi. Câu 27: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử? A. Phản ứng hóa hợp. C.phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ. D.phản ứng phân hủy. Câu 28: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3M(NO3)3 + Khi X có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x=1 B. x=2 C. x = 3 D. x = 4. Câu 29: Cập nguyên tố nào sau đây tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị. A. H và Cl B. Al và S C. Fe và O D. cả A,B và C đúng. Câu 30: Cho phương trình sau: Cr6+ + ? Cr3+ Dấu ? được điền vào phương trình trên là: A. 2Cr B.3e C.6e D. 3Cr. Câu 31: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2KBr Br2 + 2KBr Nguyên tố clo. A.Chỉ bị oxi hóa. C. không bị oxi hóa củng không bị khử. B. chỉ bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 32: Trong phản ứng hóa hợp dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử A.2SO2 + O2SO3 C. CaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)2. B. P2O5 + 3H2O2H3PO4 D.BaO + H2O Ba(OH)2 Câu 33: Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O. C. 4KClO33KClO4 + KCl. D. 2KClO32KCl + 3O2. Câu 34: Trong phản ứng hóa học sau: Cl2 + 6KOH KClO3 +5 KCl +3H2O Cl2 đóng vai trò A. Là chất oxi hóa. B. Chỉ là chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không phải là chất oxi hóa củng không phải là chất khử. Câu 35: Trong phản ứng: 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. Nguyên tố nhôm A. Bị oxi hóa B. Bị khử. C. Không bị oxi hóa, không bị khử. D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 36: Những chất trong cập nào có cùng số oxi hóa? 10

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_10_chuong_i_den_vii.doc
Giáo án liên quan