Bài 1: Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác.
a)Biểu diễn theo ,.
b) Biểu diễn theo ,.
c)Đặt = , = . Biểu diễn theo , .
Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là điểm xác định bởi = 2, J là điểm trên BC sao cho = x .
a) Biểu diễn , theo ,.
b) Biểu diễn theo ,.
3 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn thi
A. Tự luận :
Bài 1: Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác.
a)Biểu diễn theo ,.
b) Biểu diễn theo ,.
c)Đặt = , = . Biểu diễn theo , .
Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là điểm xác định bởi = 2, J là điểm trên BC sao cho = x .
a) Biểu diễn , theo ,.
b) Biểu diễn theo ,.
c) Tìm x để IJ // CG .
Bài 3: Cho tam giác ABC và điểm I sao cho + 2=, J là điểm trên BC sao cho = x .
a) Biểu diễn , theo ,.
b) Biểu diễn , theo ,.
c) Biểu diễn , theo ,.
d) Tìm x để I, J, G thẳng hàng.
Bài 4: Cho tam giác ABC đều cạnh a, G là trọng tâm tam giác. Tính độ dài của các véctơ sau:
a) + b) - c) - d) - e) +
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Tính độ dài của các véctơ sau:
a) + b) - c) - d) - e) +
Gợi ý : Trong một tam giác vuông độ dài đường trung tuyến ứng với đỉnh góc vuông bằng nửa độ dài cạnh huyền.
Bài 6: Cho tam giác vuông cân ABC có AB=AC=a, H là trung điểm của BC. Tính độ dài của các véctơ sau:
a) + b) - c) - d) -
e) + f) 2+ g) 2- h) -
Bài 7: Cho bốn điểm M,N,P,Q bất kì .CM các đẳng thức sau:
a)++= b) +=+ c) +=+
Bài 8: Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F . CMR:
a)+ +=++ b) +=+
Bài 9: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. CMR:
a) 3=++ b) 3=++ c) 3=++
Bài 10: Cho tam giác ABC .Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và H là điểm đối xứng với B qua G. CMR:
a) = - b) =-- c) = -
Bài 11: Cho tam giác ABC.
a)Gọi P là điểm đối xứng của B qua C. Tính theo ,
b)Gọi Q và R là hai điểm xác định bởi := và =. Tính , theo ,
c)CMR: P, Q, R thẳng hàng.
Bài 12: Cho tam giác ABC và hai điểm I,F cho bởi:+3=;+2+3=.
CMR: I,F,B thẳng hàng.
Bài 13: Cho tam giác ABC.
a) Xác định vị chí điểm M sao cho: +2=
b) Xác định vị chí điểm N sao cho: + 2 =
B.trắc nghiệm :
Bài1:Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. = B. = C. = D. =
Bài2:Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. = B. =2 C. = D. =
Bài3:Cho ba điểm bất kì A,B,C. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. =- B. =- C. - = D. -=
Bài4:Cho điểm B nằm giũa hai điểm A và C, với AB = 2a và AC = 6a. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. = B. = -2 C. = 4 D. = -2
Bài5:Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu = -3thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. =4 B. =-4 C. =2 D. =-2
Bài6:Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB?
A. OA=OB B. = C. = D. +=
Bài7:Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và Cvới AB=2a, CB=5a. Độ dài vectơ bằng bao nhiêu?
A. 7a B. 3a C. D. 10a2
Bài8:Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a, CD = 6a. Khi đó +bằng bao nhiêu?
A. 9a B. 3a C. -3a D. 0
Bài9:Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó +bằng bao nhiêu?
A. 2a B. 2a C. a D. 0
Bài10:Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị -bằng bao nhiêu?
A. 2a B. a C. a D.
Bài11:Cho hình vuông ABCD. Câu nào sau đây đúng?
A. = B. = C. = D. =
Bài:Nếu G là trọng tâm tam giấc A, B, C thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. =+ B. =+ C. =+ D. =+
Bài12:Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào dưới dây đúng?
A. ++= B. - ++= C. + -= D. 2+ +=
Bài:Cho tam giác ABC với G là trọng tâm . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. =- B. =+ C. =- D. =-+
Bài13:Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Bài14:Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, CD.
Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. +=2 B. +=+ C. += D. +=
Bài15:Cho bốn điểm A, B, C, D. Câu nào sau đây đúng?
A. -=- B. +=- C. +=+ D. +=+
Bài16:Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?
A. +=2 B. +=2 C. +=2 D. 2++=
File đính kèm:
- BAI TAP ON THI HH1.doc