Bài tâp oxi hóa - khử

1. Cho V lít hỗn hợp khí Cl2 v O2 (đktc) tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg, thu được 22,1 gam sản phẩm rắn.

a. Viết phương trình cc phản ứng xảy ra

b. Tính Gi trị của V ( 5,6 lit)

2. HỖn hợp X gồm S và Br2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm 9,75 gam Zn, 6,4 gam Cu và 9,0 gam Ca thu được 53,15 gam chất rắn.

a. Viết phương trình các phản ứng xảy ra.

b. Tính Lượng S trong X là? ( 12 g)

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tâp oxi hóa - khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg, thu được 22,1 gam sản phẩm rắn. Viết phương trình các phản ứng xảy ra Tính Giá trị của V ( 5,6 lit) HỖn hợp X gồm S và Br2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm 9,75 gam Zn, 6,4 gam Cu và 9,0 gam Ca thu được 53,15 gam chất rắn. Viết phương trình các phản ứng xảy ra. Tính Lượng S trong X là? ( 12 g) Hịa tan một hỗn hợp A gồm hai kim loại A và B trong dung dịch HNO3 lỗng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1mol NO2, 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O. biết rằng khơng cĩ phản ứng tạo muối NH4NO3. Tính số mol HNO3 đã phản ứng. Cho 12,9 gam hỗn hợp Al, Mg phản ứng với dd hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 đặc nĩng, thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2. Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam muối. Tính giá trị của m? Hịa tan hồn tồn m gam Al trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N2O, N2 cĩ tỉ lệ số mol là: 1:2:2. a. tính m b. tính số mol HNO3 đã phản ứng Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B cĩ hĩa trị khơng đổi, khơng tan trong nước và đều đứng trước Cu trong dãy hoạt động của kim loại. Hịa tan hồn tồn m gam X trong dd CuSO4 dư. Tồn bộ lượng Cu thu được cho tan hết vào dd HNO3 dư thu được 1,12 lit NO duy nhất. Mặt khác hịa tan m gam X vào dd HNO3 dư thì thu được V lit N2 duy nhất. Xác định V, biet các thể tích khí đo ở đktc. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01mol NO và 0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối khan thu được và số mol HNO3 đã phản ứng. Cĩ 200 ml dung dịch HCl 1,2M và H2SO4 1,8M (lỗng). Cho 32 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dd đĩ. Khí sinh ra được dẫn rất từ từ qua ống sứ chứa 64 g CuO để phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính thể tích dung dịch H2SO4 96% (đặc, d = 1,84 g/ml) cần để hịa tan hết chất rắn trong ống. Hịa tan 5,94 gam hỗn hợp kali dicromat và tinh thể natri dicromat (Na2Cr2O7.2H2O) vào nước thành 1 lit dd A. Thêm 50 ml dd FeSO4 0,102 M vào 25 ml dd A, sau đĩ thêm một lượng H2SO4 dư vào. Để xác định lượng FeSO4 dư cần dùng 16,8 ml dd KmnO4 nồng độ C mol/l. Để xác định nồng độ C của dd KmnO4 người ta dùng natri oxalat ( Na2C2O4): 26,4 ml dd KmnO4 tác dụng vừa đủ với 0,2211 g natri oxalat ( trong mơi trường H2SO4) Viết phương trình phản ứng dưới dạng ion và dạng phân tử. Tính hàm lượng % của kali dicromat, natri đicromat và nước trong mẫu ban đầu. ( K2Cr2O7 = 24,75%). Hỏi 5,94 gam hỗn hợp ban đầu cĩ thể oxi hĩa được bao nhiêu gam ancol etylic thành andehit ( giả sử hiệu suất 100%) ( 2,76 g) ( de thi hs gioi hoa 10 – tinh vinh phuc) Sau khi đun nĩng 23,7g KMnO4 thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp chất rắn trên tác dụng hồn tồn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18g/ml) đun nĩng. 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính thể tích khí Cl2 thu được (ở đktc). ( 7,056 lit) 3. Tính thể tích dung dịch axit HCl cần dùng. ( 91,53 ml) Trích đề thi olympic 2010 ( tp. Đà nẵng). Hịa tan 7,18 g một thanh sắt chứa tạp chất Fe2O3 vào một lượng rất dư dd H2SO4 lỗng rồi thêm nước cất vào để thu được 500 ml dung dịch. Lấy 25 ml dung dịch đĩ cho tác dụng với dd KmnO4 thì phải dùng hết 12,5 ml dd KMnO4 0,096M. Xác định hàm lượng Fe tinh khiết trong thanh sắt. ( 77,99%) Nếu lấy cùng một lượng thanh sắt như trên và hàm lượng sắt tinh khiết như trên nhưng chứa tạp chất là FeO và làm lại thí nghiệm như trên thì thể tích dd KmnO4 0,096M cần dùng là bao nhiêu? ( 1,0127 lit) Trộn 1 lít dd A gồm K2Cr2O7 0,15 M và KMnO4 0,2M với 2 lít dd FeSO4 1,25M (mơi trường H2SO4). a. FeSO4 đã bị oxi hĩa hết chưa. b. Phải thêm vào dd thu được ở trên bao nhiêu lít dd A để phản ứng oxi hĩa – khử xảy ra vừa đủ. Trích đề thi olympic 2010( tỉnh quảng nam) Một mẫu sắt cĩ chứa tạp chất cĩ khối lượng 30 gam tác dụng với 4 lít dd HCl 0,5M lấy dư ( tạp chất khơng tham gia phản ứng) cho ra khí A và dung dịch B. Đốt cháy hồn tồn khí A, cho sản phảm cháy đi qua bình đựng H2SO4 đặc thì thấy khối lượng bình tăng 9 gam. Tính %Fe nguyên chất trong mẫu chất trên. (93,33%) Lấy ½ dd B thêm vào V lít dd KmnO4 0,5M vừa đủ trong dd H2SO4 lỗng, đun nĩng, cĩ khí C thốt ra. dẫn khí này vào ½ dd B cịn lại thì thu được muối D. tính thể tích dd KmnO4 và khối lượng của D. ( 0,5 lit và 40,625 g) Đun nĩng 28 g bột sắt trong khơng khí một thời gian thu được a gam hỗn hợp rắn A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hịa tan hết A trong lượng dư dung dịch HNO3 đun nĩng, thu được dd B và 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Viết phương trình các phản ứng xảy ra Tính a. ( 37,6g) Để 2,52 gam bột sắt trong khơng khí, sau một thời gian thu được 2,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. để hịa tan hết X cần 500 ml dd HNO3 aM thấy sinh ra 0,56 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và dd Y. Tính a. ( Y gồm 2 muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 ; a = 0,28M) ( TSĐH - khối A – 2008) Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Viết phương trình các phản ứng xảy ra Giá trị m là : A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Oxi hĩa hồn tồn 2,184 gam bột Fe thu được 3,048 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Chia hỗn hợp A thành 3 phần bằng nhau: Khử hồn tồn phần 1 cần a lit H2 (đktc). Tính a? ( a=0,4032) Hịa tan phần thứ 2 bằng dd HNO3 lỗng dư thu được x lit NO duy nhất (đktc). Tính x ( x =0,0224 ) Phần thứ 3 trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm ( H =100%). Hịa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dd HCl dư thu được y lít khí H2 (đktc). Tính y? ( y = 6,608 lit) Oxi hĩa chậm m gam Fe trong khơng khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. hịa tan A trong dd HNO3 dư thu được dd B và 12,096 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (đktc). biết dX/He= 10,167. Viết các phản ứng xảy ra. Tính m? ( 78,4 g) Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa và đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn D. Tính khối lượng chất rắn D. ( 112g) ( De thi hs gioi hoa 10 – tinh vinh phuc) Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư thu được V lít khí SO2 (đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 21,4 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với lượng khí V lít khí SO2 ở trên? ( 0,48 lit) Trích đề thi olympic 2010( tỉnh quảng nam) Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,02 molFeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nĩng, thu được Fe2(SO4)3, SO2, H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng lượng vừa đủ dd KmnO4 thu được dd Y khơng màu, trong suốt, cĩ pH =2. Tính thể tích dd Y. ( 28,8 lit)

File đính kèm:

  • docbai_tap_oxihoa-khu.doc
Giáo án liên quan