Tiết bám sát 2 bài tập về hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị

 

1. Kiến thức:

- HS hiểu các KN: nguyên tố hh, số hiệu nguyên tử, ký hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối TB.

- Vận dụng lý thuyết giải các bài tập liên quan.

2. Kỹ năng:

Giải bài tập về nguyên tử khối TB thành thạo.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết bám sát 2 bài tập về hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết bám sát 2 Bài tập về hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị Ngày soạn: 17/09/2008 Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 10C1 I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - HS hiểu các kn: nguyên tố hh, số hiệu nguyên tử, ký hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối TB. - Vận dụng lý thuyết giải các bài tập liên quan. 2. Kỹ năng: Giải bài tập về nguyên tử khối TB thành thạo. 3. Tư tưởng: Chịu khó làm bài tập để rèn kỹ năng II Phương pháp: Đàm thoại kết hợp khéo léo với thuyết trình. III. Đồ dùng dạy học: Giáo án và hệ thống câu hỏi, bài tập. IV. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học. 3. Giảng bài mới: Từ lý thuyết mà áp dụng vào giải bài tập là một quá trình gian khó, để giải bài tập hoá học một cách thành thạo cần tổng hợp được lý thuyết và áp dụng linh hoạt. Hôm nay ta sẽ rèn các kỹ năng này. Thời gian Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần khắc sâu 5' 5' 5' 5' 10' 10' - GV: Chúng ta làm bài tập về ký hiệu nguyên tử. => HS: Làm bài tập 1.7 (sbt- 4) - GV: nhận xét và cho điểm. => HS: nghe TT. - GV: Chúng ta làm bài tập về đơn vị và nguyên tử khối TB của nguyên tử. => HS: Làm bài tập 1.17 (SBT-6) - GV: nhận xét và cho điểm. => HS: nghe TT. - GV: chúng ta giải 1 số bài tập ở tài liệu tham khảo. => HS: nghe và làm theo hướng dẫn của GV. - GV: chúng ta giải bài thứ nhất. => HS: làm nài tập. - GV: nhận xét và cho điểm => HS: nghe TT. - GV: chúng ta giải bài thứ 2. => HS: làm nài tập. - GV: nhận xét và cho điểm => HS: nghe TT. - GV: chúng ta giải bài thứ 3. => HS: làm nài tập. - GV: nhận xét và cho điểm => HS: nghe TT. - GV: chúng ta giải bài thứ 4. => HS: làm nài tập. - GV: nhận xét và cho điểm => HS: nghe TT. * Bài tập 1.7 (sbt- 4): ---//--- - Với Na: + Số đvđthn :11 + Số p = 11 + Số n = 23 - 11 = 12 + Số e = 11 + Số khối = A = 23 - Với C: + Số đvđthn = 6 + Số p = 6 + Số e = 6 + Số n =13- 6 = 7 + Số khối =13 ................................... * Bài 1.17 (SBT-6): ---//--- - Ta có: + Phần trăm đơn vị C là: 100% -98,9% = 1,1% + Nguyên tử khối trung bình của C là: ==12,011 - Vậy đáp án đúng là: B * Câu 1: Cho các nguyên tử : , , , . Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số nơtron ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ---//--- Số nơtron của C là: 14 - 6 = 8 Số nơtron của N là: 15 - 7 = 8 Số nơtron của là: 17 - 9 = 8 Số nơtron của là: 18 - 10= 8 Vậy đáp án là: C. * Câu 2: Có bao nhiêu loại phân tử nước, biết rằng oxi và hiđro có các đồng vị sau : , , , , ,. A. 9 B. 15 C. 18 D. 21 ---//--- Đáp án: C. * Câu 3: Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, có khối lượng nguyên tử trung bình là 63,54. Vậy hàm lượng phần trăm 63Cu trong đồng tự nhiên là : A.50% B.10% C. 70% D. 73% ---//--- - Đặt: phần trăm của 63Cu trong đồng tự nhiên là a(%) (0<a<100). - Theo công thức tính NTK TB ta tính được a = 73. - Vậy đáp án là: D. * Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là : A. 80 B. 81 C. 82 D.83 ---//--- Làm tương tự câu 3 và được: số khối của đồng vị thứ hai là 81. Vậy đáp án đúng là: B. 4. Củng cố bài giảng: (3') Nguyên tử khối và khối lượng mol nguyên tử có cùng trị số.* giá trị. đơn vị. cả A, B, C. 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') Các bài tập 1.18; 1.19; 1.21; 1.23 trong SBT - 6. V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet bam sat 2 - HH 10.doc
Giáo án liên quan