Dạng 1: Phương trình bậc 1-bậc hai đối vơi một hàm lượng giác:
1. 2sin2x-5sinx+2=0 2. sin2x +cos2x +3sinx+2=0
Dạng 2: Phương trình bậc 1 đối với sinx và cosx
1. cosx+ 3 sinx=-1 2. cos2x+sin2x= 2
3.Cho phương trình: sinx+mcosx=1 (1) a.giải pt khi m=- 3 b.xác định m để pt vô
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 2057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phương trình lượng giác luyện thi đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV:NGUYỄN GIANG BIÊN DĐ: 0987.405.286 01243.585.688
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Dạng 1: Phương trình bậc 1-bậc hai đối vơi một hàm lượng giác:
1. 2sin2 x-5sinx+2=0 2. sin
2
x +cos2x +3sinx+2=0
Dạng 2: Phương trình bậc 1 đối với sinx và cosx
1. cosx+ 3 sinx=-1 2. cos2x+sin2x= 2
3.Cho phương trình: sinx+mcosx=1 (1) a.giải pt khi m=- 3 b.xác định m để pt vô n o
4. 5cosx+12sinx -
5
5cosx+12sinx+4
+8=0 6. 3cos2 x+2sin
2
x-5sinx.cosx =0
Dạng 3: Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx
1. 3 cosx+2sinx.cosx- 3 sin2 x=1 2. 3sin
2
x+8sinx.cosx+4cos
2
x=0
3. 4cos2 x- -6sin
2
x+5sin2x-4=0
Dạng 4: Phương trình đối sứng đối với sinx và cosx
1. 3(sinx+cosx)+2sin2x+3=0 2. sin2x-12(sinx-cosx)+12=0 3.sin3 x+cos
3
x=1
Dạng 5:Phương trình lượng giác không chứa điều kiện :
1. cos(x-1)2 =-1 (1) Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của pt(1)
2. sin(x)=cos(2x+3) (2) Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2)
3. cos
8
(3x- 9x2 +160x+800 )=1 (3) Tìm nghiệm nguyên của pt (3)
Dạng 6: Phương trình dạng Asin2x+Bcos2x=Csinx+Dcosx+E
1. 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 (1)
Dạng khác:
1. sin4x-cos4x=1+4(sinx-cosx) 2. (1+sinx)2 =cosx
3. sin3 x.sin3x+cos
3
x.cos3x= 3 4.(sinx+sin2x+sin3x)
3
=sin
3
x+sin
3
2x+sin
3
3x
5.sin2 x+
1
4
sin3 3x=sinx.sin
2
3x 6. 4cos
2
x+3tan
2
x-4 3 cosx+2 3tanx+4=0
7. sin3 x+cos
3
x=2-sin
4
x 8. 3cosx+2sin
3
x+2cos
5
x+5=0
9. | |cotx =tanx+ 1
sinx
10. | |sinx+cosx + 4sinx.cosx=1
11. | |cosx +sin3x=0 12. | |sinx-cosx + | |sinx+cosx = 0
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC THI ĐẠI HỌC TỪ 2002-2011
1. A-2002 : Tìm nghiệm (0;2) của phương trình: 5(sinx+
cos3x+sin3x
1+2sin2x
)=cos2x+3
2. B-2002 : Giải phương trình: sin2 3x-cos
2
4x=sin
2
5x-cos
2
6x
3. D-2002 : Tìm x [0;14] nghiệm đúng của phương trình: cos3x-4cos2x+3cosx-4=0
4. A-2003 : Giải phương trình : cotx-1=
cos2x
1+tanx
+sin2 x-
1
2
sin2x
5. B-2003 : Giải phương trình : cotx-tanx+4sin2x=
2
sin2x
6. D-2003 : Giải phương trình : sin2 (
x
2
-
4
).tan2 x-cos
2
x
2
=0
7. D-2004 : Giải phương trình : (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx
8. B-2004 : Giải phương trình : 5sinx-2=3(1-sinx)tan2 x
9. A-2005 : Giải phương trình : cos2 3x.cos2x-
1+cos2x
2
=0
10. B-2005 : Giải phương trình : 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0
11. D-2005 : Giải phương trình : sin4 x+cos
4
x+cos(x-
4
).sin(3x-
4
)-
3
2
=0
12. A-2006 : Giải phương trình :
2(cos6 x+sin
6
x)-sinx.cosx
2-2sinx
=0
13. B-2006 : Giải phương trình: cotx+sinx(1+tanx.tan
x
2
)=4
14. D-2006 : Giải phương trình: cos3x+cos2x-cosx-1=0
15. A-2007 : Giải phương trình: (1+sin2 x)cosx+(1+cos
2
x)sinx=1+sin2x
16. B-2007: Giải phương trình : 2sin2 2x+sin7x-1=sinx
17. D-2007 : Giải phương trình : (sin
x
2
+cos
x
2
)2 + 2cosx=0
18. A-2008 : Giải phương trình:
1
sinx
+
1
sin(x-
3
2
)
=4sin(
7
4
- x)
19. B-2008 : Giải phương trình: sin3 x- 3cos
3
x=sinx.cos
2
x- 3sin
2
x.cosx
20. D-2008 : Giải phương trình : 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
21. A-2009 : Giải phương trình :
(1-2sinx).cosx
(1+2sinx).(1-sinx)
= 3
22. B-2009 : Giải phương trình : sinx+cosx.sin2x+ 3cos3x=2(cos4x+sin3 x)
23. D-2009 : Giải phương trình : 3cos5x-2sin3x.cosx-sinx=0
24. A-2010 : Giải phương trình :
(1+sinx+cosx).sin(x+
4
)
1+tanx
=
1
2
cosx
25. B-2010 : Giải phương trình : (sin2x+cos2x).cosx+2cos2x-sinx=0
26. D-2010: Giải phương trình : sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1=0
27. A-2011 : Giải phương trình :
1+sin2x+cos2x
1+cot2 x
= 2sinx.sin2x
28. B-2011 : Giải phương trình : sin2x.cosx+sinx.cosx=cos2x+sinx+cosx
29. D-2011 : Giải phương trình :
sin2x+2cosx-sinx-1
tanx+ 3
=0
File đính kèm:
- bai tap luong giac luyen thi dai hoc 2012 gvnguyen giang bien nd.pdf