Bài tập trắc nghiệm 10 môn vật lý

1. Chuyển động cơ là .

a. sự di chuyển của các vật. b. sự biến đổi vị trí của các vật.

c. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. d. sự di chuyển động của vật trên đường.

2. Chất điểm là .

a. một vật mà ta nghiên cứu trong thời gian rất bé. b. một điểm hình học.

c. một vật có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách của nó. d. vật có kích thước vô cùng bé.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm 10 môn vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 10 (KHTN) 1. Chuyển động cơ là . a. sự di chuyển của các vật. b. sự biến đổi vị trí của các vật. c. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. d. sự di chuyển động của vật trên đường. 2. Chất điểm là .. a. một vật mà ta nghiên cứu trong thời gian rất bé. b. một điểm hình học. c. một vật có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách của nó. d. vật có kích thước vô cùng bé. 3. Muốn xác định chuyển động của vật cần điều kiện gi? a. Một vật làm mốc. b. Một đồng hồ đo thời gian. c. Một hệ tọa độ. d. cả 3 điều trên. 4. Chuyển động tịnh tiến là chuyển động mà a. vật luôn đi trên một đường thẳng. b. vật không đổi hướng. c. vật luôn song song với vật khác. d. đoạn thẳng nối 2 điểm bất kì trên vật luôn song song với chính nó. 5. Vận tốc tức thời là vận tốc của một vật a. chuyển động rất nhanh. b. được tính rất nhanh. c. tại một thời điểm trong quá trình chuyển động. d. chuyển động trong quãng đường rất ngắn. 6. Đại lượng nào đặc trưng cho tính chất nhanh chậm của chuyển động? a. gia tốc. b. vận tốc. c. quãng đường đi được. d. tất cả đại lượng trên. 7. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều? a. v = s/t b. s = v.t c. x = x0 + a.t2/2 d. x = x0 + v.t 8. Gia tốc đặc trừng cho tính chất nào sau đây của chuyển động? a. Sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động. b. Sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc. c. Sự nhanh hay chậm của vận tốc. d. Sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. 9. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động trong đó có a. gia tốc trung bình không đổi. b. gia tốc tức thời không đổi. c. vận tốc trung bình không đổi. d. vận tốc tức thời không đổi. 10. Đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: a. đường thẳng song song với trục hoành. b. đường thẳng song song với trục tung. c. đường thẳng có hệ số góc bằng độ lớn gia tốc. d. một đường cong. 11. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng trong đó có a. gia tốc tức thời không đổi và luôn dương. b. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc. c. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng với gia tốc. d. gia tốc tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc. 12. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng trong đó có a. gia tốc tức thời không đổi và luôn âm. b. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc. c. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng với gia tốc. d. gia tốc giảm đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc. 14. Đồ thị đường đi của chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ trục (x,t) là: a. Một đường thẳng. b. Một Hypecbol. c. Một đường tròn. d. Một Parabol. 15. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì: a. trọng lượng lớn bé khác nhau. b. khối lượng lớn bé khác nhau. c. lực cản không khí khác nhau. d. gia tốc rơi tự do khác nhau. 16. Chuyển động của vật nào sau đây có thể coi là rơi tự do khi thả rơi trong không khí. a. Một chiếc là cây. b. một tờ giấy. c. Một viên đá. d. một sợi dây cao su. 17. Ném một hòn đá nhỏ từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng, khi nào có thể coi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều? a. Lúc bắt đầu ném. b. khi vật đang đi lên cao. c. khi vật ở điểm cao nhất. d. lúc vật rơi gần tới mặt đất. 18. Trong chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây không đúng? a. có quĩ đạo là đường tròn. b. vận tốc dài có độ lớn không đổi. c. véctơ vận tốc dài không đổi. d. véctơ vận tốc dài luôn tiếp tuyến với quĩ đạo. 19. Thời gian chất điểm chuyển động tròn tuần hoàn được một vòng là gì? a. Tốc độ góc. b. Chu kì quay. c. Tần số quay. d. gia tốc hướng tâm. 20. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì? a. Có độ lớn không đổi. b. có hướng hướng váo tâm. c. có độ lớn tỉ lệ với v2, tỉ lệ nghịch với bán kính R. d. cả 3 đặc điểm trên. 21. Chọn phát biểu không đúng. “Trong chuyển động tròn đều có ” a. gia tốc bằng không vì vận tốc không đổi. b. gia tốc luôn hướng vào tâm. c. tốc độ dài không đổi. d. chu kì không đổi. 22. Các hạt nước được bắn ra từ bánh xe đang quay có hướng như thế nào? a. hướng vào tâm theo phương bán kính. b. hướng theo tiếp tuyến của bánh xe. c. hướng 450 so với bán kính. d. hướng ra xa theo phương bán kính. 23. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều? a. Quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc. b. tọa độ tăng tỉ lệ với vận tốc. c. Quãng đường đi tăng tỉ lệ với thời gian chuyển động. d. Tọa độ tăng tỉ lệ với thời gian chuyển động. 24. Phát biểu nào sau không đúng với một vật rơi tự do? a. Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. b. Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng gia tốc rơi tự do. c. Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi nhanh chậm khác nhau. d. gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo. 25. Ta nói tọa độ của vật có tính tương đối vỉ: a. ta có thể đổi hệ tọa độ. b. vật chuyển động nên tọa độ thay đổi. c. tọa độ phụ thuộc vào cách chọn hệ trục tọa độ. d. ta có thể đổi đơn vị trên hệ đó. 26. Công thức nào là công thức biểu diễn tổng hợp hai vận tốc bất kì? a. b. c. d. 27. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động cùng phương, cùng chiều thì vận tốc tổng hợp của nó là: a. b. c. d. 28. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động cùng phương, ngược chiều thì vận tốc tổng hợp của nó là: a. b. c. d. 29. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động có phương vuông góc thì vận tốc tổng hợp của nó là: a. b. c. d. 30. Khi phóng tàu vũ trụ người ta thường phóng theo hướng nào? a. Đông sang Tây b. Tây sang Đông c. Nam sang Bắc d. Bắc sang Nam. 31. Khi lựa chọn địa điểm phóng tàu vũ trụ người ta nên chọn nơi nào thuận lợi nhất? a. Gần cực bắc trái đất. b. Gần cực nam trái đất. c. Gần chí tuyến trái đất. d. Gần xích đạo trái đất. 32. Có một vật coi như chất điểm chuyển động trên đường thẳng (d). Vật làm mốc có thể chọn để khảo sát chuyển động nào phải là vật như thế nào? a. Vật nằm yên. b. vật trên đường thẳng (d). c. vật bất kì. d. vật có tính chất a, b. 33. Tìm phát biểu sai: a. Mốc thời gian luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động. b. Một thời điểm có thể có giá trị dương hay âm. c. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương. d. Trong hệ SI đơn vị của thời gian là giây (s). 34. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều (a > 0). Cách thực hiện nào kể sau làm cho chuyển động trở thành chậm dần đều? a. Đổi chiều (+) để có a > 0. b. Triệt tiêu gia tốc (a = 0). c. Đổi chiều gia tốc. d. không cách nào trong số a,b,c. 35. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a < 0. Có thể kết luận như thế nào về chuyển động này? a. nhanh dần đều. b. chậm dần đều. c. chậm dần đều cho tới khi dừng lại rồi chuyển động nhanh dần đều. d. không có trường hợp nào. 36. Một xe đang đứng yên thì mở máy chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a. Sau thời gian t vận tốc vật tăng Δv, sau thời gian t kế tiếp vận tốc vật tăng Δv’. So sánh Δv và Δv’? a. Δv Δv’. c. Δv = Δv’. d. không đủ yếu tố để so sánh. 37. Một xe đang đứng yên thì mở máy chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a. Sau thời gian t vận tốc vật tăng Δv, sau thời gian t’ kế tiếp vận tốc vật tăng Δv. So sánh t và t’? a. t t’. c. t= t’. d. không đủ yếu tố để so sánh. 38. Hai giọt nước từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi tới đất thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao lâu? a. nhỏ hơn 0,5s. b. lớn hơn 0,5s. c. bằng 0,5s. d. tùy thuộc vào độ cao mái nhà. Cho một chất điểm chuyển động tròn đều. Đặt là véctơ vận tốc của chất điểm M được chọn làm chuẩn. Trả lời câu hỏi. 39. Khi chuyển động tới vị trí nào thì vecto của chất điểm song song với ? a. sau 1/4 vòng. b. sau 1/2 vòng. c. sau 3/4 vòng. d. sau ¼ vòng và ¾ vòng. 40. Khi chuyển động tới vị trí nào thì vecto của chất điểm vuông góc với ? a. sau 1/4 vòng. b. sau 1/2 vòng. c. sau 3/4 vòng. d. sau ¼ vòng và ¾ vòng. 41. Sau 1/3 vòng thì chất điểm có véctơ hợp với một góc bao nhiêu? a. 300. b. 450. c. 600. d. 1200. Trên một cánh quạt điện đang quay đều, xét điểm mút M và điểm giữa N của cánh quạt. Hãy trả lời câu hỏi liên quan đến tốc độ dài v, tốc độ góc ω và gia tốc hướng tâm của điểm M và N. 42. Các đại lượng chuyển động nào của M có giá trị lớn hơn các đại lượng tương ứng của N? a. ω và a. b. v và a. c. ω và v. d. ω, v và a. 43. Các đại lượng chuyển động nào của M có giá trị bằng các đại lượng tương ứng của N? a. ω. b. v. c. a. d. không có đại lượng nào. 44. Các đại lượng chuyển động nào của M có giá trị nhỏ hơn các đại lượng tương ứng của N? a. ω. b. v. c. a. d. không có đại lượng nào. 45. Hai ôtô chuyển động thẳng đều cùng vận tốc v. Khi gặp ở ngã tư thì xe (1) chạy theo hướng chính Bắc, còn xe (2) chạy theo hướng chính Đông. Hướng của vật tốc của xe (2) đối với xe (1) là hướng nào? a. Hướng chính Bắc. b. Hướng Đông Bắc. c. Hướng Đông Nam. d. Hướng Tây Nam. Một chiếc xe chuyển động thẳng trên đường với vận tốc v. Vào một thời điểm xét một bánh xe và các điểm M, N, P, Q có vị trí như hình vẽ. 46. Trong các điểm đã cho điểm nào có vận tốc tức thời lớn nhất đối với mặt đất? a. điểm M. b. điểm N. c. điểm P. d. điểm Q. 47. Trong các điểm đã cho điểm nào có vận tốc tức thời đối với mặt đất triệt tiêu (nhỏ nhất)? a. điểm M. b. điểm N. c. điểm P. d. điểm Q. 48. Trong các điểm đã cho, hai điểm nào vận tốc tức thời có cùng độ lớn? a. điểm M, N. b. điểm M, P. c. điểm P, Q. d. điểm Q, N. 49. Trong các điểm đã cho, điểm nào vận tốc có cùng độ lớn đối với tâm bánh xe? a. chỉ có điểm M, N. b. chỉ có điểm M, P. c. chỉ có điểm M, P, Q. d. điểm M, N, P, Q. Xem chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời và quanh trục Bắc – Nam là chuyển động tròn đều. Xét vận tốc tức thời đối hệ qui chiếu gắn với Mặt trời của các điểm trên bề mặt Trái đất ứng với lúc giữa trưa, hoàng hôn, nửa đêm và bình minh. Trả lời câu hỏi 50. Vị trí có vận tốc tức thời lớn nhất là vị trí ứng với lúc nào? a. giữa trưa. b. hoàng hôn. c. nửa đêm. d. bình minh. 51. Vị trí có vận tốc tức thời nhỏ nhất là vị trí ứng với lúc nào? a. giữa trưa. b. hoàng hôn. c. nửa đêm. d. bình minh. 52. Vị trí có vận tốc tức thời bằng nhau về độ lớn là các vị trí ứng với lúc nào? a. giữa trưa và nửa đêm. b. giữa trưa và hoàng hôn. c. bình minh và hoàng hôn. d. không có vị trí nào. 53. Phương trình chuyển động của chất điểm mà tại thời điểm ban đầu chất điểm không ở gốc tọa độ và hướng về gốc tọa độ là: a. x = - 20 + 40t b. x = - 20 - 40t c. x = 20 + 40t d. x = 40t 54. Tìm phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều xuất phát từ vật mốc được chọn làm gốc tọa độ là: a. x = 5 - 2t b. x = - 4t c. x = -3 + 3t d. x = 8 + t 55. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Tại thời điểm t1 = 2s và t2 = 6s, tọa độ tương ứng của vật x1 = 20m và x2 = 4m. Kết luận nào sau không chính xác? a. Vận tốc trung bình có độ lớn 4m/s. b. Thời điểm vật đến gốc tọa độ là t =5s. c. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox. d. Phương trình chuyển động của vật x = 28 – 4t. 56. Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe (I) có vận tốc 20km/h và đi liên tục không nghỉ. Xe (II) khởi hành sơm hơn một giờ nhưng dọc đường phải dừng lại mất 1 giờ 30 phút. Hỏi xe (II) phải có vận tốc bao nhiêu để đến B cùng lúc với xe (II)? a. 20km/h b. 24km/h c. 30km/h d. 36km/h 57. Hai xe ôtô xuất phát cùng một lúc từ 2 điểm A và B cánh nhau 20km chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau đến gặp nhau với vận tốc lần lượt 60km/h và 40km/h. Chọn trục tọa độ A làm gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc hai xe xuất phát. Phương trình chuyển động của hai xe là: a. x1 = 60.t và x2 = - 40.t b. x1 = 60.t và x2 = 20 - 40.t c. x1 = 20 - 60.t và x2 = - 40.t d. x1 = 20 - 60.t và x2 = 20 - 40.t 58. Lúc 7h một người xe đạp đuổi theo người đi bộ đã đi được 16km. Cả hai cùng chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h và 4km/h. Xe đạp đuổi kịp người đi bộ lúc nào và ở đâu? a. lúc 10h và cách chỗ khới hành 12km. b. lúc 10h và cách chỗ khới hành 36km. c. lúc 9h và cách chỗ khới hành 24km. d. lúc 9h và cách chỗ khới hành 16km. 59. Một xe đạp chuyển động trong nửa quãng đường đầu với tốc độ v1= 10km/h, nửa quãng đường sau với tốc độ 15km/h. Tốc độ trung bình trong cả đoạn đường là: a. 12,5 km/h b. 12 km/h c. 15 km/h d. 15,2 km/h 59. Một xe đạp chuyển động trong nửa thời gian đầu với tốc độ 40km/h, nửa thời gian sau với tốc độ 60km/h. Tốc độ trung bình trong cả đoạn đường là: a. 48km/h b. 50 km/h c. 56 km/h d. 80 km/h 60. Một viên bi thả lăn nhanh dần đều không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 1m/s. a. 0,2s b. 1s c. 5s d. 3s 61. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Cần bao nhiêu thời gian để tàu đạt vận tốc 36km/h, trong thời gian đó tàu đi được quãng đường bao nhiêu? a. t = 360s và s = 500m. b. t = 100s và s = 50m. c. t = 100s và s = 500m. d. t = 120s và s = 500m. 62. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ nhất đi được quãng đường s1, trong giây thứ 2 đi được quãng đường s2, trong giây thứ 3 đi được quãng đường s3. Kết luận nào sau đây đúng? a. s1= s2 /2 = s3 /3 b. s1/3= s2 /5 = s3 /7 c. s1= s2 /3 = s3 /5 d. s1/3= s2 /7 = s3 /9 63. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Hiệu độ dời trong giây thứ nhất và thứ 2 là l1, hiệu độ dời trong giây thứ 2 và thứ 3 là l2, hiệu độ dời trong giây thứ 3 và thứ 4 là l3. Kết luận nào sau đây đúng? a. 11= l2 = l3 b. 11= l2 /3 = l3 /5 c. 11= l2 /2 = l3 /3 d. l1/3= l2 /7 = l3 /9 64. Lúc 8h một oto qua điểm A với vận tốc 10m/s, chuyển động chậm dần đều với gia tốc a= 0,2m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm cách A 560m, một xe thứ 2 bắt đầu chuyển động ngược chiều xe thứ nhất và nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s2. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều (+) hướng từ A đến B, gốc thời gian lúc 8h. Phượng trình chuyển động của hai xe là: a. xA = 10t – 0,1t2 và xB = 560 – 0,2t2 b. xA = - 10t + 0,1t2 và xB = 560 + 0,2t2 c. xA = 10t – 0,1t2 và xB = 560 + 0,2t2 d. xA = 10t + 0,1t2 và xB = 560 – 0,2t2 65. Một đoàn tàu chuyển động với vận tốc 10m/s hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Quãng đường vật đã đi được là bao nhiêu? a. 100m b. 50m c. 150m d. 1000m 66. Một ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 20m/s và gia tốc 3m/s2. Vận tốc của xe sau 5s là bao nhiêu? a. 5m/s b. 7m/s c. 10m/s d. 12m/s 67. Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy hết 3s. Độ sau của giếng là bao nhiêu. Lấy g=10m/s2. a. 29,4m b. 88,2m c. 44,1m d. 14,7m 68. Một ôtô chuyển động theo đường tròn bán kính 100m với vận tốc 54km/h. Độ lớn gia tốc hướng tâm là: a. 22,5m/s2 b. 2,25m/s2 c. 225m/s2 d. 11,5m/s2 69. Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa có giá trị: a. 3,14m/s b. 31,4m/s c. 0,314m/s d. 314m/s. 70. Bán kính trung bình của Trái đất là R = 6400km. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên mặt đất ở xích đạo có giá trị: a. 0,34m/s2. b. 0,034m/s2. c. 3,4m/s2. d. 34m/s2. 71. Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều nhau trên một đoạn đường sắt với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ 2 là: a. 100km/h b. 20km/h c. 2400km/h d. 50km/h 72. Một thuyền đi từ A đến B cách nhau 12km rồi trở về A. Vận tốc của thuyền trong nước là 7km/h, vận tốc nước chảy là 1km/h. Thời gian chuyển động của thuyền cả đi lẫn về là bao nhiêu? a. 3h b. 4h c. 3h15’ d. 3h30’ 73. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2h, khi chạy ngược dòng mất 4h. Nếu phà tắt máy và trôi theo dòng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là: a. 8h b. 4h c. 6h d. 2h 74. Lúc trời không có gió, một máy bay bay với vận tốc 300km/h từ A đến B hết 2,2h. Khi đi từ B trở lại A thì gió thổi ngược, máy bay phải mất 2,4h để đến A. Vận tốc gió là bao nhiêu? a. 2,5 km/h b. 25km/h c. 20 km/h d. 2km/h 75. Phương trình chuyển động của chất điểm x = 4t – 10 (km,h). Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là: a. 2km b. – 2km c. 8km d. – 8km 76. Đúng 12h kim giờ và kim phút trùng nhau. Hai kim này sẽ trùng nhau và những thời điểm cách nhau: a. 11/13h b. 11/12h c. 12/11 13/11h 77. Các giọt nước, tách khỏi mái nhà những khoảng thời gian bằng nhau, giọt nước thứ nhất chạm đất thì giọt nước thứ tư bắt đầu rơi và khi đó khoảng cách giữa giọt nước thứ 2 và thứ 3 là 6m. Tính chiều cao của mái nhà? a. 18m b. 8m c. 9m d. 16m 78. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu sau 6s thì chạm đất, lấy g =10m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 6 là: a. 80m b. 55m c. 45m d. 40m

File đính kèm:

  • doclithuyet_10A.doc