PHÉP QUAY
1) Cho hình vuông ABCD , tâm O. Tìm phép quay biến hình vuông ABCD thành chính nó .
A. B. C. D.
2) Cho 2 tam giác vuông cân ABC và ADE như hình vẽ :
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BD và CE. Khẳng định nào sau đây sai :
A. Tam giác AMN vuông cân.
B. Phép quay tâm A góc 900 biến ABD thành ACE .
C. BD = CE
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5298 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm bài: Phép quay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP QUAY
1) Cho hình vuông ABCD , tâm O. Tìm phép quay biến hình vuông ABCD thành chính nó .
A. B. C. D.
2) Cho 2 tam giác vuông cân ABC và ADE như hình vẽ :
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BD và CE. Khẳng định nào sau đây sai :
A. Tam giác AMN vuông cân.
B. Phép quay tâm A góc 900 biến ABD thành ACE .
C. BD = CE
D. Nếu G1 , G2 lần lượt là trọng tâm ABD và ACE thì AG1G2 là tam giác đều.
3) Cho ABC đều , tâm O. Tìm phép quay biến ABC thành chính nó .
A. B. C. D.
4) Cho ABC vuông tại A và có B = 600. Phép quay tâm B, góc quay =(BA;BC) biến điểm A thành điểm H. Khẳng định nào sau đây sai :
A. AHC = 900 B. B , H , C thẳng hàng C. ABH đều D. AB = BC – HC
5) ABC vuông cân ở A. Phép quay tâm B , góc quay (BA,BC) biến điểm A thành điểm M . Biết độ dài cạnh AC bằng a. Tính độ dài đoạn MC .
A. B. C. D.
6) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép biến hình f biến điểm A(-1;5) thành điểm B(5;1) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. f là phép đối xứng tâm O.
B. f là phép đối xứng trục ĐOy .
C. f là phép quay .
D. f là phép quay .
7) Trong mp Oxy , cho A(0;3) . Phép quay tâm O , góc quay – 450 biến điểm A thành điểm B. B có tọa độ là :
A. (-;1) B.(;) C.(-;) D.(-1;)
8) Trong Oxy , cho đường tròn (C) : x2 + y2
9)= (-2;1) và ( C) : ( x – 1)2 + ( y + 3)2 = 16 . Phương trình đtròn (C’) là ảnh của ( C) qua phép tịnh tiến là :
A. (x – 1) 2 + ( y – 2)2 = 16 B. ( x + 1)2 + ( y + 2)2 = 16 C. ( x – 2)2 + ( y – 1)2 = 16 D. ( x + 2)2 + ( y – 1)2 = 16
10) Cho đường tròn : x2 + y2 – 6x + 8y + 16 = 0 , qua phép tịnh tiến vectơ =(1;1) biến thành đường tròn :
A.( x – 4)2 + ( y + 3)2 = 9 B. ( x – 4)2 + ( y – 3)2 = 9 C.( x + 3)2 + ( y – 4)2 = 9 D.( x + 4)2 + ( y – 3)2 = 9
11) Các khẳng định sau Đ hay S :
a) Phép đồng nhất là một phép tịnh tiến.
b) Phép đồng nhất là một phép quay .
c) Phép đồng nhất là một phép đối xứng tâm.
d) Phép đối xứng tâm là một phép vị tự.
e) Phép quay là 1 phép đồng dạng.
f) Phép vị tự là 1 phép dời hình.
12) Cho 2 điểm phân biệt A , B. Các khẳng định sau Đ hay S ?
a) Có duy nhất 1 phép đối xứng trục biến A thành B .
b) Có duy nhất 1 phép đối xứng tâm biến A thành B.
c) Có duy nhất 1 phép tịnh tiến biến A thành B.
d) Có duy nhất 1 phép quay biến A thành B.
e) Có duy nhất 1 phép vị tự biến A thành B.
13) Hãy chỉ ra 1 số hình có 1 trong các tính chất sau :
a) Có vô số trục đối xứng .
b) Có vô số tâm đối xứng.
c) Có đúng n trục đối xứng .
14) Cho 2 đường thẳng song song d và d’ . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ?
A. Không có phép tịnh tiến nào. B. Có duy nhất 1 phép tịnh tiến.
C. Chỉ có 2 phép tịnh tiến . D. Có vô số phép tịnh tiến.
15) Cho 4 đường thẳng a , b , a’ , b’ , trong đó a//a’ , b//b’ , a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a và b lần lượt thành a’ và b’ :
A. Không có phép tịnh tiến nào. B. Có duy nhất 1 phép tịnh tiến.
C. Chỉ có 2 phép tịnh tiến . D. Có rất nhiều phép tịnh tiến.
16) Cho 2 đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d’:
A. Không có phép đối xứng trục nào. B. Có duy nhất 1 phép đối xứng trục .
C. Chỉ có 2 phép đối xứng trục . D. Có rất nhiều phép đối xứng trục .
17) Trong các hình sau , hình nào có 4 trục đối xứng :
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D . Hình vuông
18) Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hình gồm 2 đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng.
B. Hình gồm 1 đường tròn và 1 đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng.
C. Hình gồm 1 đường tròn và 1 đường thẳng tùy ý có trục đối xứng.
D. Hình gồm 1 tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng.
19) Hình gồm 2 đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. Không có B. Chỉ có 1 C. Chỉ có 2 D. Có vô số
20) Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng :
A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Hình bình hành D. Hình thoi
21) Cho ABC. Phép tịnh tiến theo vectơ biến ABC thành A’CC’. Khẳng định nào sau đây sai :
A. C là trung điểm BC’ B. ABCA’ là hình bình hành.
C. AA’C’C là hình bình hành. D. ABC’A’ là hình bình hành.
22) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x – 2y + 1 = 0.
Aûnh của d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là :
A. 3x + 2y – 1 = 0 B. 3x – 2y + 1 = 0 C. -3x + 2y + 1 = 0 D. 3x + 2y + 1 = 0
23) Cho tam giác ABC vuông tại B. Phép đối xứng trục Đa biến A thành B ; Phép đối xứng trục Đd biến B thành C . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a // d
B. a và d cắt nhau tại trung điểm của AB
C. a và d cắt nhau tại trung điểm của AC
D. a và d cắt nhau tại trung điểm của BC
24) Trong các hình sau , hình nào không có tâm đối xứng :
A. Hình gồm 1 đường tròn và 1 hình chữ nhật nội tiếp.
B. Hình gồm 1 đường tròn và 1 tam giác đều nội tiếp.
C. Hình lục giác đều.
D. Hình gồm 1 hình vuông và đường tròn nội tiếp.
25)Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm quay O , góc quay . Vơi giá trị nào say đây của , phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó ?
A. = B. = C. = D. =
26) Cho 2 đường thẳng d//d’. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 100 biến d thành d’?
A. Không có phép nào . B. Có duy nhất 1 phép.
C. Chỉ có 2 phép. D. Có rất nhiều phép.
27) Cho đường tròn (O;R) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. Có phép tịnh tiến biến (O;R) thành chính nó.
B. Có 2 phép vị tự biến (O;R) thành chính nó.
C. Có phép đối xứng trục biến (O;R) thành chính nó.
28) Tìm mệnh đề sai :
A. Tâm vị tự ngoài của 2 đường tròn nằm ngoài 2 đường tròn đó.
B. tâm vị tự ngoài của 2 đường tròn không nằm giữa 2 tâm của 2 đường tròn đó.
C. Tâm vị tự trong của 2 đường tròn luôn thuộc đoạn thẳng nối tâm 2 đường tròn đó.
D. Tâm vị tự của 2 đường tròn có thể là điểm chung của cả 2 đường tròn đó.
29) Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “Biến 1 đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó “
A. Phép tịnh tiến B. Phép đối xứng tâm C. Phép đối xứng trục D. Phép vị tự.
30) Tìm mệnh đề sai :
A. Phép dời hình là 1 phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là 1 phép đồng dạng .
C. Phép đồng dạng là 1 phép dời hình.
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình .
31) Các mệnh đề sau đúng hay sai :
1. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B không trùng với A thì nó cũng biến điểm B thành điểm A.
2. Nếu phép dời hình biến điểm A thành B , biến B thành C thì thì AB = BC.
3. Nếu phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng b cắt a thì giao điểm của a và b nằm trên trục đối xứng.
4. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
5. Cho 2 đường thẳng song song a và b thì có 1 phép tịnh tiến duy nhất biến a thành b.
6. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a’ song song với a.
7. Có phép vị tự biến mọi đường thẳng thành chính nó.
8. Có phép vị tự biến mọi đường tròn thành chính nó.
9. Hai đường tròn nào cũng có tâm vị tự ngoài.
10. Tâm vị tự của 2 đường tròn thẳng hàng với tâm của 2 đường tròn.
11. Phép đối xứng trục là 1 phép vị tự.
12. Phép đối xứng tâm là 1 phép vị tự.
I. TRẮC NGHIỆM:
1) Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau .
b) Hai mặt phẳng phân biệt vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
c) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
d) Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
2) Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào sai ?
a)
b) (*)
c)
d)
3) Cho hình chóp S.ABC , vuông tại B. Cho SA = 3 cm , AB = 4 cm , BC = cm thì SC bằng :
a) SC = 4 cm b) SC = 5 cm
c) SC = 6 cm(*) d) SC = 7 cm
4) Ch hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Trong các kết luận sau đây , kết luận nào đúng , kết luận nào sai :
a) b)SA = SB = SC = SD(*)
c) SA = SC , SB = SD d)
5) Cho hình chóp S.ABC , và tam giác vuông tại C. Trong các kết luận sau , kết luận sau đúng ?
a) Các mặt của tứ diện đều là tam giác vuông. (*)
b) SB = SC.
c) Chân đường thẳng vuông góc hạ từ A đến mặt phẳng (SBC) là .
d) Hai tam giác .
6) Trong các mệnh đề sau đây , mệnh đề nào sai ?
a) Nếu .(*)
b) .
c) .
d)
7) Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
a)
b) (*)
c)
d)
8) Cho tứ diện S.ABC , với đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a . M là trung điểm BC. Tính SM có kết quả :
a) b) c)(*) d)
9)Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau( các mặt đều là hình thoi ).Trong các kết quả sau đây , kết quả nào sai ?
a) b) c)(*) d)
10)Cho hình chóp S.ABC , với đáy ABC là tam giác cân tại A. gọi M là trung điểm BC . Kết luận nào sau đây sai ?
a) SB = SC b) c) d)(*)
11) Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
a)
b).
c)
d)
12) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a) Vì nên N là trung điểm của đoạn MP.
b) Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểmO bất kì ta có : .
c) Từ hệ thức ta suy ra ba vectơ đồng phẳng.
d) Vì nên 4 điểm A , B , C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
13) Trong các kết quả sau , kết quả nào đúng ?
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có bằng :
a) a2 b) c) d)
14) Trong các mệnh đề sau đây , mệnh đề nào đúng ?
a) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả 3 đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
b) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả 3 đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
c) Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng.
d) Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy.
15) Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
c) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
d) Một mặt phẳng và một đường thẳng a không thuộc cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với a.
16) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau :
a) b)
c) d)
17)Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Đặt , , , . Trong các biểu thức vectơ sau đây , biểu thức nào là đúng ?
a) b) c) d)
18)Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai ?
a) b)
c) d)
19)Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây :
a) Cho hình chóp S.ABCD . Nếu có thì ABCD là hình bình hành.
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
c)Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
d) Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
20) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a) Ba vectơ đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ .
b) Ba vectơ đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
c) Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ ba vectơ đồng phẳng.
d) Vectơ luôn luôn đồng phẳng với hai vectơ .
21) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
a) b) c) d)
22) Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
a) Cho 2 vectơ không cùng phương . Khi đó 3 vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m , n sao cho , ngoài ra cặp số m , n là duy nhất.
b) Nếu có và một trong 3 số m , n , p khác 0 thì 3 vectơ đồng phẳng .
c) Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
d) Ba tia Ox , Oy , Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
23) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ .Chọn đẳng thức đúng :
A) B) C) D)
Câu 1 : Điều kiện cần và đủ để d1, d2 chéo nhau là
a) d1, d2 không có điểm chung b) d1, d2 đồng phẳng
c) d1, d2 làø 2 cạnh của một hình tứ diện Xd) d1, d2 không cùng nằm trên bất kì 1mặt phẳng nào
Câu 2 : Cho 7 điểm phân biệt .Có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu vectơ khác và khác nhau từ các điểm đó ?
a)7.3.2 b)7.3
Xc) d)
Câu 3 : Hãy chọn mệnh đề đúng
a) b)
Xc) d)
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, M là trung điểm BC , là mặt phẳng qua M ,
// SC , // AB . Thiết diện tạo bởi với hình chóp S.ABC là
a)Hình vuông Xb)Hình chữ nhật
c)Hình thoi d)Tam giác đều
Câu 5: Hãy chọn mệnh đề sai
a) không cùng phương và đồng phẳng thì tồn tại duy nhất cặp số thực x,y sao cho
b)Ba tia Ox,Oy,Oz đôi một vuông góc thì 3 tia đó không đồng phẳng
Xc) đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm trên một mặt phẳng
d) thì đồng phẳng
Câu 6 : Hãy chọn mệnh đề sai
a) b)
Xc) d)
Câu 7 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Hãy chọn mệnh đề sai
Xa) b)
c) d)
Câu 8 : Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm AB , CD , lấy sao cho BK = 2 KC , gọi , . Khi đó tỉ số bằng ?
a) 1 Xb)
c) 2 d)
Câu 1 : Cho 9 điểm phân biệt sao cho không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng , không có bất kì 4 điểm nào đồng phẳng . Có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng khác nhau từ các điểm đó ?
Xa) b) 9.3
c) d) 9.3.4
Câu 2 : Điều kiện cần và đủ để là
a) Xb)
c) d)
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình bình hành , , là mặt phẳng qua M ,
// SC , // BD . Thiết diện tạo bởi với hình chóp S.ABCD là
a) Tam giác b) Hình chữ nhật
Xc) Ngũ giác d) Hình bình hành
Câu 4 : Hãy chọn mệnh đề sai
a) b)
Xc) d)
Câu 5 : Hãy chọn mệnh đề đúng
a) b)
c) Xd)
Câu 6 : Hãy chọn mệnh đề sai
a) không đồng phẳng và là 1 vectơ tùy ý thì tồn tại duy nhất bộ 3 số thực x , y , z sao cho
Xb) Vectơ luôn đồng phẳng với 2 vectơ
c) có giá đôi một vuông góc và là 1 vectơ tùy ý thì tồn tại duy nhất bộ 3 số thực x , y , z sao cho
d) đồng phẳng nếu 1 trong 3 vectơ đó bằng , hoặc 2 trong 3 vectơ đó cùng phương
Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD , dựng tia Bx , Cy , Dz song song với nhau và ở cùng phía đối với (ABCD) . Lấy B ’ , C ’ , D ’ lần lượt thuộc Bx , Cy , Dz sao cho A , B ‘ , C ‘ , D ‘ đồng phẳng và BB ’ = 5 , DD ’ = 15 . Khi đó CC ’ bằng ?
a) 40 b) 30
Xc) 20 d)10
Câu 8 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hãy chọn mệnh đề sai
a) Xb)
c) d)
Bài 1. A = {1 , 2 , 3 ,4 , 5 , 6} . Có bao nhiêu số tự nhiên được lập từ A :
a) Có 6 chữ số đôi một khác nhau ?
b) Có 3 chữ số không nhất thiết khác nhau ?
c) Có 4 chữ số đôi một khác nhau ?
d) Có 4 chữ số đôi một khác nhau , trong đó phải có mặt chữ số 1 ?
Bài 2. Từ một tập thể gồm 12 học sinh ưu tú , người ta cần cử ra 1 đoàn đi dự trại hè quốc tế trong đó có 1 trưởng đoàn , 1 phó đoàn , và 3 đoàn viên . Hỏi có bao nhiêu cách cử ?
Bài 3. Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ . Cần lấy ra một nhóm 5 người . Có bao nhiêu cách chọn biết :
a) 5 học sinh nào cũng được ?
b) Nhóm đó có 2 nữ ?
c) Có ít nhất 1 nữ ?
Bài 4. Từ 6 chữ số 1 , 2 ,3 ,4 ,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên :
a) Có 8 chữ số , trong đó chữ số 1 xuất hiện 3 lần các chữ số còn lại khác 1 và xuất hiện đúng 1 lần.
b) Có 5 chữ số , trong đó có 2 chữ số 4 , các chữ số còn lại khác 4 và khác nhau đôi một.
Bài 5. Một học sinh có 10 cuốn sách đôi một khác nhau , trong đó có 2 cuốn sách Toán , 4 cuốn sách Văn , 6 cuốn Anh Văn. Hỏi có bao nhiêu cách xếp tất cả các cuốn sách lên một kệ dài , nếu mọi cuốn sách cùng môn được xếp kề nhau ?
Bài 2/Trang 24/SGK.
Tam giác 4/Trang 26/SGK
Bài 1/Trang 29/SGK
Ví dụ 3 + Bài 2/Trang 33/SGK.
Bài 3 /Trang 33/SGK.
Bài 2,3,5,6,7/SGK
File đính kèm:
- Tracnghiem.doc