Bài tập trắc nghiệm chương 1 – Hình học 11

Câu 1: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt3x-2y-1=0. Ảnh của đt d qua phép đối xứng tâm O có pt là:

 A.3x+2y+1=0 -3x+2y-1=0 3x+2y-1=0 3x-2y-1=0

Câu 2: Trong mp Oxy cho và điểm (-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là:

A(1;-1) B.(-1;1) C.(5;3) D.(1;1)

Câu 3: : Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x+3y-3=0. Ảnh của đt d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có pt là:

 A.2x+y-6=0 B.4x+2y-5=0 C.2x+y+3 D.4x-2y-3=0

Câu 4: Trong mp Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=1/2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây:

 A.(-2;4) B.(-1;2) C.(1;2) D.(1;-2)

Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45o:

 A. B.(-1;1) C.(1;0) D.( ;0)

Câu 6:Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó:

 A.0 B.1 C.2 D.3

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 13762 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương 1 – Hình học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm chương 1 –Hình học 11 Câu 1: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt3x-2y-1=0. Ảnh của đt d qua phép đối xứng tâm O có pt là: A.3x+2y+1=0 -3x+2y-1=0 3x+2y-1=0 3x-2y-1=0 Câu 2: Trong mp Oxy chovà điểm (-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là: A(1;-1) B.(-1;1) C.(5;3) D.(1;1) Câu 3: : Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x+3y-3=0. Ảnh của đt d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có pt là: A.2x+y-6=0 B.4x+2y-5=0 C.2x+y+3 D.4x-2y-3=0 Câu 4: Trong mp Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=1/2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây: A.(-2;4) B.(-1;2) C.(1;2) D.(1;-2) Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45o: A. B.(-1;1) C.(1;0) D.(;0) Câu 6:Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó: A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 7:Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó A.4 B.1 C.2 D.3 Câu 8: Trong mp Oxy choM(-2;4). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 là: A.(4;8) B.(-8;4) C.(4;-8) D.(-4;-8) Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng Phép đối xứng trục Phép đồng nhất Phép vị tự tỉ số -1 Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có vô số tâm đối xứng: A.Đường elip B.Hai đường thẳng song song C. Hình lục giác đều D. Hai đường thẳng cắt nhau Câu 11: Trong mp Oxy chovà điểm (2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là: A(1;6) B.(3;1) C.(3;7) D.(4;7) Câu 12: Trong mp Oxy cho điểm M (2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào sau đây qua phép đối xứng trục Ox: A(3;-2) B.(2;-3) C.(-2;3) D.(3;2) Câu 13: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d:2x-y=0. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây: A.2x+y-2=0 B.2x+y=0 C.2x-y=0 D.4x-y=0 Câu 14: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây: Câu 15: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d thành chính nó thì phải là vecto nào sau đây: Câu 16: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng: A.0 B.1 C.2 D.vô số Câu 17: Hình gồm hai đường tròn có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng: A.0 B.1 C.2 D.vô số Câu 18: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt3x-2y+1=0. Ảnh của đt d qua phép đối xứng trục Oy có pt là: A.3x+2y+1=0 B.-3x+2y-1=0 C.3x+2y-1=0 D.3x-2y+1=0 Câu 19: Trong mp Oxy, cho điểm M(2;1). Hỏi dời hìnhcó được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây: A.(2;0) B.(4;4) C.(1;3) D.(0;2) Câu 20: Trong mp Oxy chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến : A(1;6) B.(2;4) C.(4;7) D.(3;1) Câu 21: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai: Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 22: Trong mp Oxy cho điểm M(2;3). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x-y=0: A. B.(-2;3) C.(2;-3) D.(3;-2) Câu 23: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai: Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng Câu 24: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó: A.0 B.1 C.2 D.vô số Câu 25: Hình vuông có mấy trục đối xứng: A.4 B.1 C.2 D.vô số Câu 26: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai: Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó. Câu 27: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x-y+4=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào có thể biến thành d qua phép đối xứng tâm A.2x+y-4=0 B2x+2y-3=0 C.x+y-1=0 D.2x-2y+1=0 Câu 28: Trong mp cho đường tròn (C):. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện lien tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau : Câu 29: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm Câu 30: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó Có một phép tịnh tiến theo vecto khác không biến mọi điểm thành chính nó Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó Câu 31: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x+y-2=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến d thành đt nào trong các đt sau: A.2x+2y-4=0 B.x+y+4=0 C.x+y-4=0 D.2x+2y=0 Câu 32: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó Có phép đối xứng tâm có vô số điềm biến thành chính nó. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. Câu 33: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó A.0 B.1 C.2 D.vô số Câu 34: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Thực hiện lien tiếp 2 phép tịnh tiến sẽ được 1 phép tịnh tiến Thực hiện lien tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm Thực hiện lien tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được phép tịnh tiến. Thực hiện lien tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục Câu 35: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x=2. Trong 4 đt sau đt nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O A.y=2 B.x=-2 C.x=2 D.y=-2 Câu 36: Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc , biến hình vuông thành chính nó: A.1 B.3 C.2 D.4 Câu 37: Trong mp Oxy cho M(2;3), điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox: A.(2;-3) B.(3;2) C.(-2;3) D.(3;-2) Câu 38: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay , k là số nguyên A.1 B.0 C.2 D.vô số Câu 39: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay biến hình chữ nhật thành chính nó A.0 B.3 C.2 D.4 Câu 40: Trong mp Oxy, (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây: Câu 41: Trong mp Oxy, cho hai điểm I(1;2) và M(3;-1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I A.(2;1) B.(-1;3) C.(5;-4) D.(-1;5) Câu 42: Trong mp Oxy cho d:x+y-2=0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liếp tiếp qua phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo biến đt d thành đt nào sau đây: A.x+y-3=0 B.x-y+2=0 C.3x+3y-2=0 D.x+y+2=0

File đính kèm:

  • docbai tap trac nghiem chuong 1hinh hoc.doc