1/ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
a I, Br, Cl, F. b I, Br, F, Cl. c F, Cl, Br, I. d Br, I, Cl, F.
2/ Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố kim loại là
a X1, X2, X3. b X2, X3, X4. c X1, X2, X3. d X1, X2, X4.
3/ Khi sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn, người ta dựa vào
a Hoá trị các nguyên tố. b Khối lượng nguyên tử.
c Độ âm điện. d Điện tích hạt nhân.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2512 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương II bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bµi tËp tr¾c nghiÖm
ch¬ng II b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc
1/ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
a I, Br, Cl, F. b I, Br, F, Cl. c F, Cl, Br, I. d Br, I, Cl, F.
2/ Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố kim loại là
a X1, X2, X3. b X2, X3, X4. c X1, X2, X3. d X1, X2, X4.
3/ Khi sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn, người ta dựa vào
a Hoá trị các nguyên tố. b Khối lượng nguyên tử.
c Độ âm điện. d Điện tích hạt nhân.
4/ Nguyên tố Mn có điện tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai
a Là kim loại. b Lớp ngoài cùng có 2 electron.
c Có 5 electron độc thân. d Lớp ngoài cùng có 13 electron.
5/ Chọn nhận định đúng
a Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp.
b Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
c Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
d Chu kỳ 4 có 32 nguyên tố.
6/ Từ cấu hình electron ta có thể suy ra
a Tính kim loại, phi kim của 1 nguyên tố. b Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
c Hoá trị cao nhất với oxi hay hiđro. d Tất cả đều đúng.
7/ Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây đúng
a X, Y là phi kim; M, Q là kim loại. b Tất cả đều là phi kim.
c X, Y, Q là phi kim; M là kim loại. d X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại.
8/ So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
a Mg > Al > Na. b Mg > Na > Al. c Al > Mg > Na. d Na > Mg > Al.
9/ So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
a Cl > I > Br. b Br > Cl > I. c Cl > Br > I. d I > Br > Cl.
10/ Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kỳ
a Trong chu kỳ 2 và 3, số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8.
b Chu kỳ nào cũng mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình.
c Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
d Trong chu kỳ, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau.
11/ Chọn mệnh đề đúng khi nói về 1 nguyên tử nhận hay bớt 1 số electron
a Khi nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành nguyên tử khác.
b Khi nguyên tử A nhận thêm 1số electron, nguyên tử A sẽ biến thành ion mang điện âm (-).
c Khi nguyên tử A nhận thêm 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành nguyên tử khác.
d Khi nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành ion mang điện âm (-).
12/ Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc
a Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
b Tất cả đều đúng.
c Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
d Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
13/ Tìm cấu hình electron sai
a Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2. b F- (Z = 9) 1s22s22p6.
c Mg2+ (Z = 12) 1s22s22p63s23p4. d O (Z = 8) 1s22s22p4.
14/ Chọn mệnh đề đúng
a Tính chất hoá học của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
b Tính chất hoá học của nguyên tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc lớp vỏ mà không phụ thuộc vào lớp electron ngoài cùng.
c Tính chất hoá học của các nguyên tố trong một chu kỳ là tương tự nhau.
d Tính chất hoá học của các nguyên tố nhóm A bao giờ cũng tương tự nhau.
15/ Trong một chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn, khi Z tăng dần thì điều khẳng định nào sai
a Bán kính nguyên tử giảm. b Tính phi kim tăng.
c Năng lượng ion hoá tăng. d Độ âm điện giảm dần.
16/ Tìm cấu hình electron viết sai
a Na+ (Z = 11) 1s22s22p63s2. b Na (Z = 11) 1s22s22p63s1.
c F (Z = 9) 1s22s22p5. d F- (Z = 9) 1s22s22p6.
17/ Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của nguyên tố đó với H có 75%R và 25%H. Nguyên tố R là
a Magie (Mg). b Photpho (P). c Nitơ (N). d Cacbon (C).
18/ Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
a 3s23p6. b 4s2. c 3s23p4. d 3s23p5.
19/ Cho 34,25 gam một kim loại thuộc phân nhóm IIA vào H2O thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là (Cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Ag = 108)
a Canxi (Ca). b Magie (Mg). c Bạc (Ag). d Bari (Ba).
20/ Cấu hình electron của nguyên tử là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm
a Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20.
b X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cation X+ là 1s22s22p63s23p6.
c Tất cả đều đúng.
d Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I).
21/ Nguyên tử Clo có số hiệu nguyên tử là 17 thì số electron độc thân là
a 3 electron độc thân. b 7 electron độc thân.
c 5 electron độc thân. d 1 electron độc thân.
22/ Tìm câu phát biểu sai khi nói về nguyên tử magie (Mg)
a Khối lượng nguyên tử Mg gần bằng khối lượng ion Mg2+.
b Nguyên tử Mg có số electron nhiều hơn ion Mg2+.
c Nguyên tử Mg, ion Mg2+ có cùng tính chất hoá học.
d Nguyên tử Mg và ion Mg2+ có cùng số proton trong hạt nhân.
23/ Nói về nguyên tử nguyên tố trong cùng một nhóm. Chọn mệnh đề không đúng
a Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A có số electron ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm.
b Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhau.
c Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hoá trị bằng nhau.
d Số thứ tự của nhóm bằng hoá trị cao nhất với oxi.
24/ Cấu hình electron của 1 ion giống như cấu hình electron của Ne (1s22s22p6). Vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố có lớp vỏ ngoài cùng có thể là
a 3s1. b 2s22p5. c Tất cả đều đúng. d 3s2.
25/ Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là
a X3, X4. b X2, X3. c X2, X4. d X1, X3.
26/ Ion Y+ có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a Chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I). b Chu kỳ 4, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
c Chu kỳ 3, nhóm IA (p.n.c nhóm I). d Chu kỳ 3, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
27/ Độ âm điện của một nguyên tử là
a Khả năng nhận electron để trở thành anion.
b Khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác.
c Đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
d Khả năng 2 chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.
28/ Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc
a Nhóm IA. b Chu kỳ 2. c Chu kỳ 3. d Nhóm IIIA.
29/ Các tính chất sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của các nguyên tử các nguyên tố hoá học, tìm câu sai
a Độ âm điện. b Tính kim loại, tính phi kim.
c Bán kính nguyên tử. d Tất cả đều sai.
30/ Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử là
a 21. b 19. c 20. d 18.
31/ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải như sau
a K, Rb, Cs, Li, Na. b Li, Na, K, Rb, Cs.
c Li, Na, Rb, K, Cs. d Cs, Rb, K, Na, Li.
32/ Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là
a X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
b X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIIA.
c X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
d X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
33/ Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là
a Be, Mg, Ca, Sr, Ba. b Ca, Mg, Be, Sr, Ba.
c Ba, Sr, Mg, Be, Ca. d Ba, Sr, Ca, Mg, Be.
34/ Tìm câu đúng
a Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr). b Phi kim mạnh nhất là Iot (I).
c Kim loại mạnh nhất là Li (Li). d Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
35/ Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết
a Tính chất của oxit và hiđroxit. b Tất cả đều đúng.
c Hoá trị cao nhất với oxi. d Là kim loại hay phi kim.
36/ Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH2. Nguyên tố R là
a Silic (Si). b Clo (Cl). c Lưu huỳnh (S). d Nitơ (N).
37/ Cấu hình của Ar là 1s22s22p63s23p6. Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là
a F-. b Mg2+. c Ca2+. d Na+.
38/ Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VA, vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là
a 1s22s22p63s23p5. b 1s22s22p63s13p4.
c 1s22s22p63s23p3. d 1s22s22p63s23p6.
39/ Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. 3 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electron giống nhau là
a X1, X3, X4. b X1, X2, X4. c X1, X2, X3. d X2, X3, X4.
40/ Ion X- có cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a Chu kỳ 2, nhóm VIB (p.n.p nhóm VI). b Chu kỳ 3, nhóm VIA (p.n.c nhóm VI).
c Chu kỳ 3, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII). d Chu kỳ 2, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII).
41/ Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố của chu kỳ 2 là
a N, O, F, Li, Be, B, C. b F, O, N, C, B, Be, Li.
c Be, Li, C, B, O, N, F. d Li, B, Be, N, C, F, O.
42/ Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng
a Bán kính nguyên tử giảm dần. b Bán kính nguyên tử tăng dần.
c Độ âm điện tăng dần. d Tính kim loại giảm dần.
43/ Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn
a Số electron ở vỏ nguyên tử. b Khối lượng nguyên tử.
c Số lớp electron. d Hoá trị cao nhất với oxi.
44/ Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Trong chu kỳ
a Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
b Đi từ trái qua phải độ âm điện tăng dần.
c Đi từ trái qua phải bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần.
d Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
45/ Tìm câu sai
a Căn cứ vào số lớp e trong nguyên tử để xếp các nguyên tố thành chu kỳ.
b Căn cứ vào số e lớp ngoài cùng trong 1 nguyên tử để xếp các nguyên tố thành chu kỳ.
c Căn cứ vào số e ở lớp ngoài cùng trong 1 nguyên tử để xếp các nguyên tố thành nhóm A.
d Căn cứ vào số e hoá trị trong nguyên tử để xếp các nguyên tố thành nhóm.
46/ Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
a Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8. b Hoá trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
c Hoá trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1. d Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
47/ Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm
a Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. b Tất cả đều đúng.
c Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20. d Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.
48/ Tìm nhận xét sai về nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16
a Lớp ngoài cùng có 4 e. b Nguyên tố này thuộc chu kỳ 3.
c Là nguyên tử phi kim. d Nguyên tố này thuộc nhóm VIA.
49/ Trong một chu kỳ giá trị độ âm điện tăng theo chiều từ trái sang phải vì
a Độ âm điện đặc trưng cho khả năng của các nguyên tử trong phân tử hút electron về phía mình.
b Tất cả đều đúng.
c Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nguyên tố càng mạnh.
d Quy luật biến đổi độ âm điện tương ứng với quy luật biến đổi tính phi kim của một nguyên tố.
50/ Axit nào mạnh nhất
a H2SO4. b H2SiO3. c H3PO4. d HClO4.
51/ Hai đồng vị 63 và 65 của nguyên tố đồng có thể được xếp ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn
a Cùng một chu kỳ nhưng cách nhau một ô khác. b Cùng một ô.
c Hai ô kế tỉếp nhau trong cùng một phân nhóm chính. d Hai ô kế tiếp trong một chu kỳ.
52/ Nói về giá trị độ âm điện. Tìm nhận đinh sai
a Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh.
b Trong một nhóm A theo chiều từ trên xuống dưới, giá trị độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
c Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính kim loại của nó càng mạnh.
d Trong một chu kỳ đi từ trái qua sang phải, giá trị độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
53/ Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn và hợp chất với H là
a Chu kỳ 2, nhóm VA, XH2. b Chu kỳ 2, nhóm VA, HXO3.
c Chu kỳ 2, nhóm VA, XH3. d Chu kỳ 2, nhóm VA, XH4.
54/ Ion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là
a Chu kỳ 4, nhóm IA. b Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
c Chu kỳ 3, nhóm VIA. d Chu kỳ 2, nhóm VA.
55/ Tìm câu sai
a Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
b Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
c Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
d Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm.
56/ Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
a Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. b Chu kỳ 3, nhóm IIA.
c Chu kỳ 2, nhóm VIA. d Chu kỳ 4, nhóm IA.
57/ Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z= 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng
a X thuộc nhóm VA (p.n.c nhóm V). b Q thuộc nhóm IA (p.n.c nhóm I).
c Y, M thuộc nhóm IIA (p.n.c nhóm II). d M thuộc nhóm IIB (p.n.p nhóm II).
58/ Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng
a Q thuộc chu kỳ 3. b Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 1.
c Y, M thuộc chu kỳ 3. d M, Q thuộc chu kỳ 4.
59/ Hiđroxit nào là bazơ mạnh nhất
a Al(OH)3. b Be(OH)2. c NaOH. d Mg(OH)2.
60/ Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
a Số electron. b Tất cả đều đúng. c Số nơtron. d Số proton.
61/ Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
a Na+, F-, Ne. b Li+, F-, Ne. c K+, Cl-, Ar. d Na+, Cl-, Ar.
62/ Nguyên tố X có số thứ tự Z = 16, vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a Chu kỳ 3, nhóm VIA. b Chu kỳ 3, nhóm IVA.
c Chu kỳ 4, nhóm VIA. d Chu kỳ 2, nhóm IIA.
File đính kèm:
- H10C2.DOC