Ngân hàng đề phần liên kết hóa học

1. Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử X thành:

A. cation X2+ B. anion X2- C. anion X2+ D. anion X6-

2. Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5 . Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử X thành:

A. cation X+ B. anion X- C. anion X+ D. anion X-

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1465 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng đề phần liên kết hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG ĐỀ PHẦN LIÊN KẾT HÓA HỌC I/ PHẦN BIẾT: 1. Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử X thành: A. cation X2+ B. anion X2- C. anion X2+ D. anion X6- 2. Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5 . Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử X thành: A. cation X+ B. anion X- C. anion X+ D. anion X- 3. Vì sao nguyên tử các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể? A. Để tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền B. Để trao đổi các electron C. Để góp chung electron D. Đó là sự kết hợp ngẫu nhiên của các nguyên tử không có mục đích 4. Liên kết trong NaCl là loại liên kết: A. cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 5. Ion nào là ion đơn nguyên tử? A. Cl- B. NH4+ C. OH- D. NO3- 6. Tính chất chung của hợp chất ion là: A. Dễ cháy B. Nhiệt độ nóng chảy cao C. Dễ bay hơi D. Dẫn điện khi tan trong nước hoặc nóng chảy 7. Liên kết ion được hình thành bởi: A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang đện tích trái dấu. B. Các cặp electron dùng chung C. Lực hút giữa các ion dương và electron D. Do sự nhường và nhận electron 8. Liên kết là liên kết hóa học được tạo bởi: A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang đện tích trái dấu. B. Các cặp electron dùng chung C. Lực hút giữa các ion dương và electron D. Do sự nhường và nhận electron 9. Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 10. Khi tạo phân tử CO2 nguyên tử C góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 11. Khi hình thành liên kết trong phân tử H2, số electron ngoài cùng của nguyên tử H giống nguyên tử nguyên tố nào? A. He B. Ne C. Ar D. Li 12. Khi hình thành phân tử H2O, xác định được cặp electron trong liên kết O – H lệch về phía nguyên tử oxi. Điều đó chứng tỏ: A. Độ âm điện của Oxi lớn hơn Hidro B. Độ âm điện của Oxi bé hơn Hidro C. Độ âm điện của Oxi bằng Hidro D. Không thể so sánh độ âm điện trong trường hợp này 13. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 14. Tinh thể NaCl thuộc loại tinh thể: A. Nguyên tử B. Ion C. Phân tử D. Kim loại 15. Tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể: A. Nguyên tử B. Ion C. Phân tử D. Kim loại 16. Cho phân tử CaCl2, hóa trị của Ca trong phân tử đó là: A. Điện hóa trị 2+ B. Cộng hóa trị 2 C. Điện hóa trị 2- C. Điện hóa trị +2 17. Một nguyên tố R thuộc nhóm VA có công thức oxit cao nhất là: A. R2O3 B. R2O5 C. RO2 D. RO3 18. Một nguyên tố R thuộc nhóm VIA có công thức hợp chất khí với Hidro là: A. RH6 B. RH4 C. RH2 C. RH 19. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất H2SO4 là bao nhiêu? A. -2 B. +4 C. -6 C. +6 20. Số oxi hóa của nguyên tử N trong ion NO3- là bao nhiêu? A. – 3 B. + 6 C. +5 D. +6 II/ PHẦN HIỂU: 1. Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 11) và ngyên tử Y (Z= 17) thuộc loại liên kết gì? A. cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 2. Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử A (Z = 8) và ngyên tử B (Z= 6) thuộc loại liên kết gì? A. cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 3. Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 7) thuộc loại liên kết gì? A. cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 4. Độ bội của liên kết giữa hai nguyên tử X (Z = 7) là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Cho các phân tử (1)MgO, (2)Al2O3, (3) SiO2, (4)P2O5. Độ phân cực của các phân tử được xếp theo chiều tằng dần là: A. (1), (2), (3), (4) B. (4), (3), (2), (1) C. (2), (3), (1), (4) D. (3), (2), (4), (1) 6. Tổng số elecron trong ion NO3- là: A. 3 B. 24 C. 31 D. 32 7. Sắp xếp các ion và nguyên tử theo chiều bán kính tăng dần: (1) Na+, (2) Mg2+, (3) Ne, (4) O2-, (5) F-. A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (5), (4), (3), (2), (1) C. (4), (5), (3), (1), (2) D. (2), (1), (3), (5), (4) 8. Cho độ âm điện của các nguyên tố tương ứng: O:3,44; Na: 0,93; Cl: 3,16; H: 2,2. Phân tử nào sau có liên kết phân cực cao nhất? A. Na2O B. NaCl C. H2O D. HCl 9. Công thức phân tử hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 12) và Y(Z=15) là: A. XY B. X5Y2 C. X3Y2 D. XY2 10. Công thức phân tử hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=17) là: A. XY B. X5Y2 C. X3Y2 D. XY2 11. Công thức phân tử hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 6) và Y(Z=8) là: A. XY B. X5Y2 C. X3Y2 D. XY2 12. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, công thức hợp chất với hidro của nguyên tố đó là: A. RH2 B. RH C. RH4 D. RH3 13. Trong hợp chất giữa X (Z = 11) và Y (Z=8). Y có: A. Điện hóa trị là 2- B. Cộng hóa trị là 2 C. Điện hóa trị là 1- D. Điện hóa trị là 1+ 14. Trong các hợp chất sau trường hợp nào Mn có số oxi hóa cao nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C. MnSO4 D. K2MnO4 15. Trong các hợp chất sau trường hợp nào Cr có số oxi hóa thấp nhất? A. Cr2(SO4)3 B. CrCl2 C. K2CrO4 D. K2Cr2Ô7 16. X có số hiệu nguyên tử là Z = 20. Khi tạo thành ion, nguyên tử X thực hiện quá trình: A. X + 2e à X2- B. X à X2+ + 2e C. X + e à X- D. X à X- + e 17. Một nguyên tố R có số hiệu nguyên tử Z = 15. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của nguyên tố đó là: A. RO2, RH4 B. R2O5, RH3 C. RO3, RH2 D. R2O7, RH 18. Một nguyên tố R có số hiệu nguyên tử Z = 7. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của nguyên tố đó là: A. RO2, RH4 B. R2O5, RH3 C. RO3, RH2 D. R2O7, RH 19. Số oxi hóa của nguyên tử N trong phân tử (NH4)2SO4 là bao nhiêu? A. -4 B. -3 C. +4 D. +5 20. Các nguyên tố nhóm nào có số oxi hóa âm nhất? A. IVA B. VA C. VIA D. VIIA III/ VẬN DỤNG: 1. Trong tinh thể NaOH có các ion nào? A. Na+, OH- B. Na+, H+, O2- C. NaO-, H+ D. không xác định 2. Một anion XO32- có tổng số electron là 42 . X là nguyên tố nào? A. Cacbon B. Nitơ C. Silic D. lưu huỳnh 3. Một anion XO3- có thành phần phần trăm khối lượng của X là 22,58%. Anion đó là: A. NO3- B. PO3- C. ClO3- D. IO3- 4. Một nguyên tố X thuộc nhóm IIIA có phần trăm khối lượng trong oxit cao nhất là 52,94%. X là nguyên tố gì? A. B B. Al C. Ga D. Fe 5. Cho 6,9 gam một kim loại thuộc nhóm IA vào nước, thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại đó là gì? A. Li B. Na C. K D. Cs 6. Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp vào H2O, thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Cs D. Na và Cs 7. Cho 18 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kỳ liên tiếp vào dung dịch HCl, thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Xác định hai kim loại? A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Ca và Ba 8. Oxit cao nhất của một nguyên tố thuộc nhóm VA có tỉ khối hơi so với không khí là 3,724 lần. Nguyên tố đó là gì? A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Stilbi (Atimon) 9. R là nguyên tố có công thức hợp chất khí với Hidro là RH2, trong oxit cao nhất của nguyên tố đó có 40% R theo khố lượng. Xác định R A. O B. S C. Se D. Te 10. Một nguyên tố có oxit cao nhất là RO2, trong hợp chất khí với hidro của R có chứa 25%H (theo khối lượng). R là A. C B. Si C. Ge D. Sn 11. Một nguyên tố ở chu kỳ 2, có tổng số dương cao nhất với hai lần số oxi hóa âm nhất là -1. Nguyên tố đó là gì? A. C B. N C. O D. F 12. Một nguyên tố nhóm IVA có oxit cao nhất năng hơn không khí 1,5 lần. Nguyên tố đó là: A. C B. Si C. Ge D. Sn 13. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,5 lít một khí có khối lượng 1,8554gam. Xác định phân tử khối của khí đó? A. 83 B. 41,5 C. 45 D. 90

File đính kèm:

  • docCau hoi trac nghiem chuong lien ket hoa hoc.doc
Giáo án liên quan