Bài tập trắc nghiệm Hóa học Khối 11

Câu 1: Một Anken có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 1,93. Anken đó là:

A. C5H10 B. C4H8 C. C2H4 D. C3H6

Câu 2: Nếu dùng dịch dịch Br2 dư làm thuốc thử có thể phân việt được :

 A. Metan và etan B. etilen và propilen

 C. etilen và propin D. propan và propilen

Câu 3: Có thể dùng nhóm chất nào sau đây để phânbiệt 4 khí SO2, CO2, C2H4, C2H2 đựng trong 4 lọ riêng biệt.

A. Quỳ tín, nước brom và dung dịch AgNO3 trong amoniac

B. Quỳ tím và nước brom

C. Quỳ tím, nước brom, nước vôi trong

D. Quỳ tím, nước vôi trong và dung dịch AgNO3 trong amoniac.

Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng :

A. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở có công thức tổng quát CnH2n(n 2)

B. Nhóm CH2 = CH - có tên là nhóm etyl

C. Mọi anken đều có đồng phân hình học và đồng phân mạch cácbon

D. Anken là những hiđrocacbon có công thức tổng quát CnH2n(n 3)

Câu 5: Chất 2,2 - đimetybutan còn có tên thông thường là :

A. isohexan B. neohexan C. neobutan D. isobutan

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiem tra Mụn: hoa Cõu 1: Một Anken có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 1,93. Anken đó là: A. C5H10 B. C4H8 C. C2H4 D. C3H6 Cõu 2: Nếu dùng dịch dịch Br2 dư làm thuốc thử có thể phân việt được : A. Metan và etan B. etilen và propilen C. etilen và propin D. propan và propilen Cõu 3: Có thể dùng nhóm chất nào sau đây để phânbiệt 4 khí SO2, CO2, C2H4, C2H2 đựng trong 4 lọ riêng biệt. A. Quỳ tín, nước brom và dung dịch AgNO3 trong amoniac B. Quỳ tím và nước brom C. Quỳ tím, nước brom, nước vôi trong D. Quỳ tím, nước vôi trong và dung dịch AgNO3 trong amoniac. Cõu 4: Chọn câu phát biểu đúng : A. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở có công thức tổng quát CnH2n(n ³ 2) B. Nhóm CH2 = CH - có tên là nhóm etyl C. Mọi anken đều có đồng phân hình học và đồng phân mạch cácbon D. Anken là những hiđrocacbon có công thức tổng quát CnH2n(n ³ 3) Cõu 5: Chất 2,2 - đimetybutan còn có tên thông thường là : A. isohexan B. neohexan C. neobutan D. isobutan Cõu 6: Hợp chất nào sau đây không tham gia được phản ứng thế ion kim loại : A. CH º CH B. CH3 - CH2 - C º CH C. CH3 - C º C - CH3 D. CH3 - C º CH Cõu 7: Công thức phân tử của một hiđrôcabon là C5H10. Hiđrocabon này có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? 1. Anken 2. Ankandien 3. Xicloankan 4. Ankan A. 1, 3 B. 2, 3 C. 3,4 D. 1, 2 Cõu 8: Nhiệt phân etan ở nhiệt độ cao và xúc tác thích hợp có thể thu được sản phẩm là những chất nào sau đây: A. Etilen, metan và hiđro B. Propilen và hiđro C. Etilen, butan và hiđrô D. Etilen, axetilen và hiđro Cõu 9: Trong phân tử butađien (buta - 1,3 - đien) có : A. 3 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi liên hợp C. 1 liên kết đôi D. 2 liên kết đôi liên tiếp Cõu 10: Dẫn 0,224 lít khí (đktc) propen vào dung dịch chứa 1,6 gam brom. Hiện tượng quan sát đúng là: A. Không có hiện tượng gì B. Màu dung dịch brom chuyển thành không màu, không có khí thoát ra C. Màu dung dịch brom nhạt dần, không có khí thoát ra. D. Màu dung dịch brom không đổi, có khí thoát ra. Cõu 11: Cho hỗn hợp X gồm 5,6 lít 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau sục qua dung dịch brom dư thì thấy khối lượng của bình tăng 8,6 gam. Công thức phân tử của 2 ankin tương ứng là : A. C3H4 và C5H8 B. C4H6 và C5H8 C. C3H4 và C4H6 D. C2H2 và C3H4 Cõu 12: Tìm câu phát biểu sai A. Monoxicloankan có công thức chung là CnH2n (n ³ 3) B. Các xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng. C. Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng D. Giống như ankan, các xicloankan khi cháy đều tỏa nhiệt Cõu 13: TRường hợp nào sau đây có đồng phần là xicloankan? 1) C3H6 2) C4H8 3) C4H10 4) C5H12 A. 2,4 B. 1,2 C. 1,4 D. 3,4 Cõu 14: Khí C2H4 và C2H2 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. ddBr2, dd HCl, dd KMnO4 B. H2, NaOH, dd Br2 C. CO2, dd KMnO4, khí HBr D. dd Br2, đ HCl, dd AgNO3/ NH3 Cõu 15: Khi hiđrat hóa khí axetilen có xúc tác thu được sản phẩm cuối cùng là : A. CH3-O-CH3 B. CH3CH2OH C. CH2= CH - OH D. CH3CHO Cõu 16: Sản phẩm nào sau đây thu được khi nung níng buta -1-3-đien có xúc tác kimloại Na và áp suất cao: A. (-CH2-CH2-CH-CH-)n B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n C. (-CH2-CH-CH-CH2-)n D. (-CH - CH - CH - CH2-)n Cõu 17: Hiđro hóa hoàn toàn buta 1,3 đien (có bột Ni, t0) thì thu được: A. but - 1 - in B. butan C. but - 2 - en D. but - 1 - en Dẫn khí propilen vào dung dịch HBr thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây: Cõu 18: CH3 - CH2 - CH2 Br B. CH2Br - CH2 - CH2Br C. CH3 - CHBr - CH3 D. CH3-CHBr-CH2Br Cõu 19: Chất nào sau đây không thuộc cùng dãy đồng đẳng khi có cùng công thức phân tử C5H8 A. CH2=CH-CH=CH-CH3 B. CH3-CºC-CH2-CH3 C. CH º C - CH2 - CH2 - CH3 D. CHºC-CH(CH3)-CH3 Cõu 20: Anken, ankađien và ankin đều có tính chất chung của hiđrocacbon không no thể hiện ở : A. Phản ứng cộng H2, X2, HX B. Phản ứng cộng và phản ứng oxi hóa C. Phản ứng trùng hợp và phản ứng tách D. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp Cõu 21: Trong phân tử etin có một liên kết ba trong đó có 1 liên kết xich ma và hai liên kết pi do đó có thể tham gia các phản ứng. A. Cộng, trùng hợp, oxi hóa, thế halogen B. Cộng, trùng hợp, oxi hóa C. Cộng, trùng hợp, oxi hóa, tách D. Cộng, oxi hóa, phản ứng thế bằng ion kim loại Cõu 22: Tên gọi 2 - metylpropen ứng với công thức cấu tạo nàog sau đây? A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = C(CH3) - CH3 C. CH2 = CH - CH2 - CH3 D. CH2 = CH - CH3 Cõu 23: Để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt xiclopropan và xiclobutan người ta dùng: A. Nhiệt độ B. Khí oxii C. Nước D. Dung dịch brom Cõu 24: Một hợp chất hữu cơ A có tính chất sau: Trạngthái khí, cháy tỏa nhiều nhiệt, làm mất màu dung dịch brom và thuốc tím nhưng không tạo kết tủa màu vàng nhạt trong dung dịch AgNO3 / NH3. A là chất nào sau đây: A. C2H6 B. C2H2 C. C3H8 D. C2H4 Cõu 25: Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng theo quy tắc Maccopnhicop? A. CH3 - CH = CH2 + H2SO4 đ CH3 - CH2 - CH2OSO3H B. CH3 - C(CH3) = CH2 + HBr đ CH3 - CH(CH3) - CH3Br C. CH3 - CH = CH2 + HOH CH3 - CH2 - CH2OH D. CH3 - C(CH3) = CH2 + HBr đ CH3 - CBr(CH3) - CH3 Cõu 26: Có mẫu khí propan lẫn tạp chất là propen và But -1 - in . Có thể làm sạch mẫu khí trên bằng cách cho lần lượt qua lượng dư hóa chất nào sau đây: A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch AgNO3 / NH3 D. Dung dịch NaOH Cõu 27: Cho 4,48 lít hỗn hợp gồm hai khí propan và khí propilen đi qua dung dịch brom dư, dung dịch nhạt màu và thu được 1,12 lít khí thoát ra ở đktc. Phần trăm thể tích khí propilen trong hỗn hợp là : A. 75% B. 50% C. 25% D. 65% Cõu 28: Cho các hợp chất sau : 1. CH3CHBrCH2CH3 2. CH3CH = CHCH3 3. CH3CBr = CHBr 4. CH2BrCH2Br Cặp chất nào có đồng phân hình học và có phản ứng trùng hợp? A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 3, 4 Cõu 29: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế axetilen bằng cách A. tách nước của ancol etylci B. Cho CaC2 hợp nước C. Cho Al4C3 hợp nước D. Đun nóng narti axetat với vôi tôi xút

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_khoi_11.doc